Thư viện tri thức trực tuyến
Kho tài liệu với 50,000+ tài liệu học thuật
© 2023 Siêu thị PDF - Kho tài liệu học thuật hàng đầu Việt Nam

Khảo sát các thuật toán kiểm định số nguyên tố lớn và ứng dụng
Nội dung xem thử
Mô tả chi tiết
ĐẠI HỌC THÁI NGUYÊN
TRƢỜNG ĐẠI HỌC CÔNG NGHỆ THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG
NGUYỄN THỊ MỴ
KHẢO SÁT CÁC THUẬT TOÁN KIỂM ĐỊNH
SỐ NGUYÊN TỐ LỚN VÀ ỨNG DỤNG.
Chuyên ngành: KHOA HỌC MÁY TÍNH
Mã số : 60.48.01.01
LUẬN VĂN THẠC SĨ
HƢỚNG DẪN KHOA HỌC: PGS TSKH NGUYỄN XUÂN HUY
THÁI NGUYÊN – 2017
i
LỜI CAM ĐOAN
T i xin m o n y l ng tr nh nghi n u ri ng t i, s liệu v
kết quả nghi n u trong luận v n n y l trung th v kh ng tr ng l p với
t i kh T i ng xin m o n r ng mọi s gi p cho việ th
hiện luận v n n y ã ƣợ ảm ơn v th ng tin trí h dẫn trong luận v n ã
ƣợ hỉ rõ nguồn g
T giả
Nguyễn Thị Mỵ
\
ii
LỜI CẢM ƠN
T i xin b y tỏ s kính trọng v lòng biết ơn s u sắ ến PGS.TSKH.
Nguyễn Xuân Huy - ngƣời ã tận t nh hƣớng dẫn v gi p t i trong su t
qu tr nh họ tập, nghi n u v ho n th nh luận v n, xin ảm ơn thầy,
gi o trong v ngo i trƣờng ã ung ấp kiến th v tạo i u kiện thuận lợi
ho qu tr nh họ tập v rèn luyện bản th n t i
T i ng xin ƣợ b y tỏ lòng biết ơn h n th nh ến B n Gi m Hiệu,
thầy gi o, gi o phòng S u ại họ trƣờng Đại họ C ng Nghệ Th ng
Tin &Truy nTh ng, thầy gi o ở Viện C ng Nghệ Th ng Tin ã giảng dạy
v tạo mọi i u kiện ho t i họ tập, nghi n u v ho n th nh luận v n n y
Xin ảm ơn gi nh, bạn bè ã hết lòng gi p , khí h lệ, ộng vi n t i
ể t i ho n th nh luận v n
Thái Nguyên, tháng 03 năm 2017
T giả
Nguyễn Thị Mỵ
iii
DANH MỤC CÁC KÝ HIỆU TRONG LUẬN VĂN
Kí hiệu Ý nghĩa
ℝ Tập s th
ℝ
+ Tập s th kh ng m
ℕ Tập s t nhi n (kể ả 0)
ℤ Tập s nguy n
ℤ
+
Tập s nguy n kh ng m, ℤ
+
= ℕ
(a, b), gcd (a,b) Ƣớ hung lớn nhất a v b
Ordn(b) Bậ b theo modulo n
ℤ/n V nh nguy n theo modulo n.
Nếu n nguy n theo th ℤ/n l trƣờng
ℤ[x] V nh th nguy n
≡ To n ẳng, tƣơng ƣơng, ồng dƣ
ϕ(n) H m phi Euler
L, BitLen(n) S bit biểu diễn nhị ph n n
logn log rit ơ s 2 n
lgamma(n) log((n1)!)
(
)
( )
Tổ hợp hập k n
iv
DANH MỤC CÁC BẢNG TRONG LUẬN VĂN
Bảng Tên các bảng trong luận văn Trang
1.1 Ph n b s nguy n t 10
1.2 Một v i s nguy n t Mersenne 16
1.3 Một s p nguy n t sinh i 17
1.4 Một s s nguy n t Sophie Germ in 17
1.5 V i s gi i thừ nguy n t 18
1.6 20 s nguy n t ầu ti n v h m n#, pn# 19
1.7 Một s s nguy n t gi i th y ã biết 20
1.8 Thời gi n m y tính d ng ể ph n tí hs n r thừ s nguy n t 24
2.1 C s nguy n t v hợp s trong khoảng 2100-1 l s biệt 31
2.2 C phép + v ⋅ trong v nh ℤ/7 49
3.1 C phƣơng th lớp BI 52
3.2 Bậ s trong ℤ/7 61
3.3 H i phần tử sinh ℤ/7 62
v
MỤC LỤC
LỜI CẢM ƠN...................................................................................................II
DANH MỤC CÁC KÝ HIỆU TRONG LUẬN VĂN.................................... III
DANH MỤC CÁC BẢNG TRONG LUẬN VĂN.........................................IV
MỞ ĐẦU........................................................................................................... 1
CHƢƠNG1. TỔNG QUAN VỀ SỐ NGUYÊN TỐ ....................................... 4
1.1 Các định nghĩa và khái niệm mở đầu........................................................ 4
1.2 Một số tính chất của số nguyên tố ............................................................. 7
1.3 Sự phân bổ của số nguyên tố...................................................................... 9
1.4 Số giả nguyên tố........................................................................................ 11
1.5 Số Mersenne.............................................................................................. 13
1.6 Số Fermat.................................................................................................. 16
1.7 Các số nguyên tố lớn................................................................................. 17
1 7 1 C s nguy n t sinh i ............................................................ 17
1 7 2 C s nguy n t Sophie Germ in ............................................... 17
1 7 3 C s gi i thừ nguy n t ........................................................... 18
1 7 4 C s nguy n t gi i th y ........................................................... 19
1.8 Ứng dụng của số nguyên tố ...................................................................... 21
1 8 1 Mật mã v s nguy n t ............................................................... 21
1 8 2 C hệ mật mã ng kh i ............................................................. 21
CHƢƠNG 2. CÁC THUẬT TOÁN KIỂM ĐỊNH SỐ NGUYÊN TỐ ......... 26
2.1 Các lớp P và NP........................................................................................ 26
2.2 Thuật toán kiểm định theo√ .................................................................. 28
2.3 Sàng Eratosthenes .................................................................................... 30
2.4 Thuật toán kiểm định theo xác suất MILLER-RABIN.......................... 31
2 4 1 Cơ sở to n họ ............................................................................. 31
2 4 2 Thuật to n Miller Test ................................................................. 36
vi
2 4 3 Thuật to n Miller-Rabin............................................................... 36
2 4 4 C trƣờng hợp biệt ............................................................... 37
2.5 Kiểm định theo giả thuyết Riemann........................................................ 38
2.6 Thuật toán kiểm định tính nguyên tố AKS ............................................. 39
2.6 1 Giới thiệu hung .......................................................................... 39
2.6 2 Định lí AKS................................................................................. 40
2.6 3 Thuật to n.................................................................................... 41
2.6 4 Một s kiến th to n họ ........................................................... 42
2.7 Thuật toán Bernstein................................................................................ 46
2.7 1 Định lí Bernstein.......................................................................... 46
2.7 2 Thuật to n Bernstein .................................................................... 47
CHƢƠNG 3. CÀI ĐẶT VÀ ỨNG DỤNG..................................................... 48
3 1 Lớp BI........................................................................................................ 49
3 1 1 Nhận xét hung ............................................................................ 49
3 1 2 C trƣờng dữ liệu ....................................................................... 49
3 1 3 C phƣơng th .......................................................................... 49
3.2 Lớp ARITHM........................................................................................... 55
3 2 1 Ƣớ hung lớn nhất...................................................................... 55
3 2 2 H m phi Euler.............................................................................. 55
3 2 3 S hính n ................................................................................ 56
3 2 4 Bậ theo modulo .......................................................................... 58
3 2 5 C n nguy n th y .......................................................................... 59
3 2 6 S nguy n t s t s u..................................................................... 61
3 2 7 Kiểm tr ƣớ nguy n t ................................................................ 62
3 2 8 Ƣớ nguy n t lớn nhất................................................................ 64
3 2 9 Nh n modulo ............................................................................... 66
3 2 10 L y thừ modulo........................................................................ 67
vii
3.3 Lớp BIPOL............................................................................................... 67
3 3 1 C trƣờng dữ liệu ....................................................................... 67
3 3 2 C phƣơng th .......................................................................... 67
3.4 Lớp MR..................................................................................................... 72
3.5 Lớp AKS ................................................................................................... 72
3.6 Ứng dụng .................................................................................................. 72
KẾT LUẬN VÀ HƢỚNG PHÁT TRIỂN ........................................................ 73
TÀI LIỆU THAM KHẢO ................................................................................ 79
1
MỞ ĐẦU
Số nguyên tố l s t nhi n lớn hơn một v hỉ hi hết ho một v hính nó
Định nghĩ v s nguy n t m d ơn giản v ngắn gọn nhƣng những
vấn xo y qu nh nó lu n l m nh to n họ qu n t m
S nguy n t l một trong những kh i niệm xƣ nhất to n họ C
s nguy n t l vật liệu ơ bản x y d ng n n s t nhi n V s
nguy n t t ng l n v hạn n n u hỏi ầu ti n t r l : Có bao nhiêu số
nguyên tố? Có thể liệt k tất ả h ng r h y h ng lập th nh một dãy s v
hạn Để h ng minh i u n y Eu lid ã ƣ r một lập luận, xuất ph t từ giả
thiết phản h ng r ng dãy s nguy n t l hữu hạn, s u ó hỉ r một s
nguy n t mới kh với s nguy n t ã ó M u thuẫn n y ho biết tập s
nguy n t l vô hạn.
S u khi Eu lid h ng minh ó v s s nguy n t , nhi u u hỏi
xung qu nh s nguy n t ƣợ ƣ r Một s những u hỏi ó, dƣới
những ph t biểu ơn giản, ã trở th nh những b i to n trong lị h sử to n họ
m ho ến n y vẫn hƣ ó ƣợ lời giải trọn vẹn
Ngƣời t kh ng t m thấy một s tuần ho n n o trong dãy s nguy n t
S ph n b s nguy n t tỏ r ph tạp v kh ng ó quy luật Việ
ph t hiện s nguy n t lớn trong một thời gi n d i l s qu n t m
nhi u nh to n họ Tuy nhi n ho ến n y trong s họ vẫn òn tồn tại nhi u
giả thuyết mở v s nguy n t Hơn nữ , trong thời ại ng nghệ th ng tin
ng y n y việ nghi n u s nguy n t ng ƣợ kí h thí h bởi s kiện l
s nguy n t tỏ r rất ó í h trong việ mã hó v giải mã th ng tin Tính
bảo mật v n to n qu tr nh tr o ổi khó v hệ mật mã khó ng
khai ƣợ ảm bảo b ng ộ ph tạp b i to n s họ ph n tí h một s
nguy n th nh tí h thừ s nguy n t Nói h kh , vấn thời gi n ti u
t n ho việ hạy m y tính ể th hiện b i to n ph n tí h một s nguy n