Siêu thị PDFTải ngay đi em, trời tối mất

Thư viện tri thức trực tuyến

Kho tài liệu với 50,000+ tài liệu học thuật

© 2023 Siêu thị PDF - Kho tài liệu học thuật hàng đầu Việt Nam

K24 ktqt nguyen thu trang tang cuong tnxh doanh nghiep moi truong kinh nghiem quoc te va bai hoc cho
MIỄN PHÍ
Số trang
117
Kích thước
631.0 KB
Định dạng
PDF
Lượt xem
882

K24 ktqt nguyen thu trang tang cuong tnxh doanh nghiep moi truong kinh nghiem quoc te va bai hoc cho

Nội dung xem thử

Mô tả chi tiết

BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO

TRƢỜNG ĐẠI HỌC NGOẠI THƢƠNG

LUẬN VĂN THẠC SĨ

TĂNG CƢỜNG TRÁCH NHIỆM XÃ HỘI

DOANH NGHIỆP LIÊN QUAN TỚI MÔI TRƢỜNG:

KINH NGHIỆM QUỐC TẾ VÀ BÀI HỌC CHO VIỆT NAM

Chuyên ngành: Kinh tế quốc tế

Nguyễn Thu Trang

Hà Nội – Năm 2019

BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO

TRƢỜNG ĐẠI HỌC NGOẠI THƢƠNG

LUẬN VĂN THẠC SĨ

TĂNG CƢỜNG TRÁCH NHIỆM XÃ HỘI

DOANH NGHIỆP LIÊN QUAN TỚI MÔI TRƢỜNG:

KINH NGHIỆM QUỐC TẾ VÀ BÀI HỌC CHO VIỆT NAM

Ngành: Kinh tế học

Chuyên ngành: Kinh tế quốc tế

Mã số: 83.10.106

Họ và tên học viên: Nguyễn Thu Trang

Ngƣời hƣớng dẫn: PGS. TS Nguyễn Thị Tƣờng Anh

Hà Nội – Năm 2019

i

LỜI CAM ĐOAN

T i xin m o n lu n v n l ng tr nh nghi n u ủ ản th n v i s gi p ủ giảng vi n h ng n

Những th ng tin v số li u t ngu n kh r trong lu n v n tr h n r r ng y ủ C số li u thu th p

v t ng h p ảm ảo t nh trung th và h p pháp.

Hà Nội, tháng 5 năm 2019

Nguyễn Thu Trang

ii

LỜI CẢM ƠN

Lu n v n ho n th nh s u qu tr nh họ t p h ơng tr nh o tạo Thạ sỹ

tại Tr ờng Đại họ Ngoại th ơng v qu tr nh nghi n u ủ ản th n

Em xin chân thành cảm ơn Tr ờng Đại họ Ngoại th ơng và các th y gi o

ã t n t m giảng ạy truyền ạt những kiến th quý u ho em trong suốt thời

gi n em họ ở tr ờng Đ ng thời em xin ảm ơn ơ qu n ơn vị ã ung ấp

t i li u th m khảo và gi p hỗ tr thông tin cho em trong thời gi n nghi n

u v ho n th nh lu n v n

Đặ i t em xin h n th nh ảm ơn giảng vi n h

Thị T ờng Anh ã tạo iều ki n, t n t nh hỉ ảo h ng

v n n y

Xin chân thành cảm ơn!

ng n PGS TS Nguyễn n

ể em ho n th nh lu n

iii

MỤC LỤC

LỜI CAM ĐOAN........................................................................................................................................i

LỜI CẢM ƠN..............................................................................................................................................ii

DANH MỤC TỪ VIẾT TẮT.................................................................................................................v

DANH MỤC BẢNG BIỂU....................................................................................................................vi

DANH MỤC HÌNH ẢNH, SƠ ĐỒ, BIỂU ĐỒ, ĐỒ THỊ..........................................................vii

TÓM TẮT KẾT QUẢ NGHIÊN CỨU LUẬN VĂN................................................................viii

LỜI MỞ ĐẦU.......................................................................................................................1

CHƢƠNG 1. CƠ SỞ LÝ LUẬN VỀ TRÁCH NHIỆM XÃ HỘI OANH NGHIỆP

LIÊN QUAN TỚI MÔI TRƢỜNG...................................................................................7

1.1. Khái niệm về trách nhiệm xã hội doanh nghiệp và trách nhiệm xã hội doanh

nghiệp liên quan tới môi trƣờng........................................................................................7

1.1.1. Trách nhiệm xã hội doanh nghiệp (CSR).............................................................7

1.1.2. Trách nhiệm xã hội doanh nghiệp liên quan tới môi trường (CER)..................10

1.2. Đặc điểm, các khía cạnh của CER.............................................................................12

1.3. Ý nghĩa của việc thực hiện trách nhiệm xã hội doanh nghiệp liên quan tới môi

trƣờng.................................................................................................................................12

1.4. Một số yếu tố tác động đến việc tăng cƣờng trách nhiệm xã hội doanh nghiệp liên

quan tới môi trƣờng..........................................................................................................14

1.4.1. Nhận thức của doanh nghiệp.............................................................................14

1.4.2. Quy định pháp lý và việc sử dụng các công cụ kinh tế......................................14

1.4.3. Các tiêu chuẩn về môi trường............................................................................15

1.4.4. Định hướng và các chính sách khuyến khích của nhà nước cùng sự hỗ trợ và áp

lực từ người tiêu dùng, các tổ chức phi chính phủ, các hiệp hội ngành nghề, v.v…...17

1.4.5. Toàn cầu hóa, hội nhập quốc tế và đẩy mạnh tự do hóa thương mại, đầu tư....18

1.5. Một số biện pháp, chính sách của chính phủ các nƣớc nhằm tăng cƣờng CER..19

CHƢƠNG 2. KINH NGHIỆM QUỐC TẾ VỀ TĂNG CƢỜNG TRÁCH NHIỆM XÃ

HỘI DOANH NGHIỆP LIÊN QUAN TỚI MÔI TRƢỜNG........................................22

2.1. Kinh nghiệm của Nhật Bản........................................................................................22

2.1.1. Nhận thức về CER..............................................................................................22

2.1.2. Tình hình thực hiện............................................................................................24

2.1.3. Một số biện pháp, chính sách nhà nước, tổ chức dân sự tăng cường CER.......33

2.2. Kinh nghiệm của EU và một số nƣớc châu Âu........................................................37

2.2.1. Nhận thức về CER..............................................................................................37

iv

2.2.2. Tình hình thực hiện............................................................................................38

2.2.3. Một số biện pháp, chính sách của nhà nước nhằm tăng cường CER................43

2.3. Một số nhận xét...........................................................................................................50

CHƢƠNG 3. BÀI HỌC KINH NGHIỆM VỀ TĂNG CƢỜNG TRÁCH NHIỆM XÃ

HỘI DOANH NGHIỆP LIÊN QUAN TỚI MÔI TRƢỜNG CHO VIỆT NAM........53

3.1. Bối cảnh để thực hiện CER và tình hình nhận thức tại Việt Nam.........................53

3.2. Tình hình thực hiện CER của doanh nghiệp Việt Nam..........................................56

3.2.1. Đầu tư cho bảo vệ môi trường...........................................................................56

3.2.2. Áp dụng quy trình sản xuất, tiêu chuẩn môi trường và xu hướng sản phẩm thân

thiện với môi trường.....................................................................................................58

3.2.3. Sử dụng công nghệ thân thiện với môi trường, tiết kiệm năng lượng................60

3.2.4. Xử lý chất thải môi trường.................................................................................62

3.3.5. Nộp thuế bảo vệ môi trường và thực hiện pháp luật bảo vệ môi trường...........64

3.3. Một số biện pháp, chính sách của nhà nƣớc nhằm tăng cƣờng CER...................70

3.3.1. Nâng cao nhận thức và xây dựng năng lực cho doanh nghiệp về CER.............70

3.3.2. Sử dụng luật pháp và tiêu chuẩn môi trường.....................................................71

3.3.3. Sử dụng các công cụ kinh tế...............................................................................73

3.3.4. Khuyến khích tài chính hỗ trợ doanh nghiệp đầu tư cho bảo vệ môi trường.....74

3.3.5. Đẩy mạnh toàn cầu hóa, tự do hóa thương mại đầu tư và hội nhập quốc tế.....75

3.4. Đánh giá chung............................................................................................................76

3.4.1. Thành tựu...........................................................................................................76

3.4.2. Hạn chế và nguyên nhân....................................................................................77

3.5. Bài học kinh nghiệm cho Việt Nam về tăng cƣờng trách nhiệm xã hội doanh

nghiệp liên quan tới môi trƣờng......................................................................................79

3.5.1. Nâng cao nhận thức và xây dựng năng lực cho doanh nghiệp về CER.............80

3.5.2. Sử dụng luật pháp và tiêu chuẩn môi trường.....................................................80

3.5.3. Sử dụng các công cụ kinh tế...............................................................................81

3.5.4. Khuyến khích tài chính hỗ trợ doanh nghiệp đầu tư cho bảo vệ môi trường.....81

3.5.5. Đẩy mạnh toàn cầu hóa, tự do hóa thương mại đầu tư và hội nhập quốc tế.....82

3.6. Đề xuất một số giải pháp nhằm tăng cƣờng CER tại Việt Nam............................83

3.6.1. Đề xuất đối với nhà nước...................................................................................83

3.6.2. Một số giải pháp cho doanh nghiệp...................................................................89

KẾT LUẬN.........................................................................................................................94

DANH MỤC TÀI LIỆU THAM KHẢO

v

DANH MỤC TỪ VIẾT TẮT

Từ viết tắt Nghĩa đầy đủ tiếng Anh Nghĩa đầy đủ tiếng Việt

CEO Chief Executive Officer T ng gi m ố iều h nh

CER Corporate Environmental Tr h nhi m xã hội o nh nghi p

Responsibility li n qu n t i m i tr ờng

CSR Corporate Social Tr h nhi m xã hội o nh nghi p

Responsibility

EMAS Eco-Management and Audit H thống quản lý m i tr ờng v

Scheme gi m ịnh

Et al. And others V những ng ời kh / ộng s

EU European Union Liên minh Châu Âu

FTA Free Trade Agreement Hi p ịnh th ơng mại t o

GDP Gross Domestic Product T ng sản phẩm quố nội

GRI Global Reporting Initiative S ng kiến o o to n u

ISO International Organization for T h ti u huẩn ho quố tế

Standardization

OECD Organization for Economic T h H p t v Ph t triển Kinh

Cooperation and Development tế

PPP Public-Private Partnership Mô h nh h p t ng - t

UNDP United Nations Development Ch ơng tr nh Ph t triển Li n H p

Programme Quố

VCCI Vietnam Chamber of Phòng Th ơng mại v C ng nghi p

Commerce and Industry Vi t N m

WB World Bank Ng n h ng Thế gi i

WBCSD The World Business Council Hội ng kinh o nh thế gi i về

for Sustainable Development ph t triển ền vững

vi

DANH MỤC BẢNG BIỂU

Bảng Nội dung Trang

1.1 Một số kh i ni m về CER 10

2.1 Nội ung CER tại Nh t Bản theo n li n qu n 24

2.2 Tỷ l o nh nghi p Nh t Bản sử ụng ti u huẩn về CER 27

2.3 Tiết ki m n ng l ng v ảo v m i tr ờng ủ T p o n JR 31

2.4 Số l ng h ng hỉ ISO 14001 ấp tại một số n h u 40

Âu qu n m

2.5 C ng ụ kinh tế p ụng ở một số n h u Âu 45

3.1 Số l ng h ng hỉ ISO ấp tại Vi t N m trong n m 2014 59

và 2015

3.2 Số l ng h ng hỉ ISO ấp tại Vi t N m trong n m 2015 60

và 2016

vii

DANH MỤC HÌNH ẢNH, SƠ ĐỒ, BIỂU ĐỒ, ĐỒ THỊ

Hình Nội dung Trang

1.1 Biểu CSR h nh kim t th p ủ Ar hie B C rroll 8

3.1 D kiến tỷ l hi ph m i tr ờng tiết ki m khi u t tại 54

Vi t N m

3.2 C ộng l ể o nh nghi p FDI hoạt ộng ảo v m i tr ờng 55

3.3 Hiểu iết ủ o nh nghi p v v nhỏ Vi t N m về ph p lu t 56

m i tr ờng

3.4 Đ u t v o tr ng thiết ị p ng ti u huẩn m i tr ờng 57

3.5 Tỷ l o nh nghi p Vi t N m th hi n ải tiến v nghi n u 61

ng ngh n m 2016

viii

TÓM TẮT KẾT QUẢ NGHIÊN CỨU LUẬN VĂN

Trách nhi m xã hội doanh nghi p liên quan t i m i tr ờng (CER) là một trong

những vấn ề c các quốc gia trên thế gi i quan tâm. Các nghiên c u trong và ngo i n c

cho thấy có nhiều qu n iểm khác nhau về CER. Dù tiếp c n theo góc

ộ nào, các tiêu chí hoạt ộng CER ều thể hi n trách nhi m xã hội của doanh

nghi p trong những vấn ề về m i tr ờng ặc bi t l u t ảo v m i tr ờng, xử lí

t ộng m i tr ờng do hoạt ộng của doanh nghi p gây ra, tối hó hi u quả sử

dụng ngu n l c (thông qua sử dụng công ngh , tiêu chuẩn m i tr ờng, bảo t n tài

nguy n …), trả phí cho hoạt ộng gây ô nhiễm và công khai, minh bạch các thông

tin về m i tr ờng.

Kinh nghi m quốc tế t Nh t Bản v n c châu Âu cho thấy các quốc gia

phát triển trên thế gi i ã s m quan tâm và có nhiều doanh nghi p i u về hoạt

ộng CER, mang lại hi u quả. Nội dung và phạm vi của CER trở n n ạng.

Khung th c hi n CER của doanh nghi p ũng ho thấy tính ph c tạp ạng, quy

mô và t m ảnh h ởng của hoạt ộng này. Trong th c hi n, CER ngày càng trở

thành hoạt ộng quan trọng nhất của doanh nghi p v i xu thế tiêu chuẩn hóa về

hành vi và chuyên nghi p hóa về t ch c; có chiến l c, kế hoạ h v h ơng tr nh

h nh ộng r r ng; xem xét gi m s t nh gi ằng h thống các tiêu chí cụ

thể và chuẩn m c th a nh n rộng rãi. Vi c áp dụng h thống tiêu chuẩn môi

tr ờng, các bộ quy tắc ng xử quốc tế, xây d ng và công bố o o th ơng ni n về

CER … ho thấy vai trò và m ộ chuyên nghi p hóa, tiêu chuẩn hóa của CER.

Một ặ iểm quan trọng về CER ở nhiều quố gi nh Nh t Bản, EU là có tính t

nguy n o nh ng kh ng ó nghĩ rằng Nh n ng bên ngoài. Chính phủ là

một bên liên quan có vai trò, quyền và trách nhi m nh n kh .

Chính phủ n th ờng sử dụng kết h p nhiều bi n ph p h nh s h ể

khuyến kh h v t ng ờng trách nhi m xã hội doanh nghi p liên quan t i môi

tr ờng Trong ó hủ yếu là nâng cao nh n th c và xây d ng n ng l c cho doanh

nghi p về CER, sử dụng lu t pháp và tiêu chuẩn m i tr ờng, các công cụ kinh tế ặc bi

t là các loại thuế ph m i tr ờng, khuyến khích tài chính hỗ tr doanh

ix

nghi p u t ho ảo v ẩy

mạnh toàn c u hóa, t

có chọn lọc.

m i tr ờng v t ng o

hó th ơng mại

ờng CER gián tiếp thông qua vi c

u t v hội nh p quốc tế một cách

Giống nh quốc gia trên thế gi i, chính phủ Vi t N m ũng kết h p nhiều

bi n ph p ể t ng ờng CER. Mặc dù một số doanh nghi p ã kh ng ng ng cải

tiến u t ng ngh hi n ại thân thi n v i m i tr ờng u t nghi n u, cải

tiến m u mã, chất l ng nhằm sản xuất ra các sản phẩm thân thi n v i m i tr ờng,

hoạt ộng v n còn t n tại nhiều hạn chế, bất c p. Hoạt ộng bảo v m i tr ờng h

c tiến h nh th ờng xuy n h trở thành nh n th h nh ộng của các doanh

nghi p mà nó còn mang nặng t nh ối phó, thời vụ. Nhiều tr ờng h p vi phạm pháp

lu t m i tr ờng ở Vi t Nam gây h u quả nghiêm trọng, làm ô nhiễm m i tr ờng

nh ng h c xử lý tri t ể kéo i C quy ịnh của pháp lu t về giải quyết

b i th ờng thi t hại o m i tr ờng bị ô nhiễm òn h ủ s r n e khiến các t

ch c, cá nhân gây ô nhiễm dễ dàng lách lu t. Do v y, vi c nâng cao nh n th c và

t ng ờng th c thi của doanh nghi p về trách nhi m xã hội trong bảo v môi

tr ờng là c n thiết.

Nghiên c u kinh nghi m quốc tế và th c tiễn tại Vi t Nam cho thấy Nh n c

và doanh nghi p c n kết h p v i nh u ể t ng ờng CER, chú trọng nâng cao nh n

th c, khuyến khích th c hi n các quy chuẩn quốc tế bằng quy ịnh mềm hoặc

bắt buộc, th ẩy phát triển mô hình sản xuất và tiêu thụ bền vững; tích c c hỗ tr ,

quảng bá những kỹ thu t, công ngh có thể giúp doanh nghi p sinh lời trong u t

bảo v m i tr ờng, hoàn thi n h nh l ng ph p lý v th ẩy hội nh p một cách có

chọn lọ ể cân bằng l i ích doanh nghi p v i bảo v m i tr ờng theo ng ịnh

h ng phát triển bền vững.

Tải ngay đi em, còn do dự, trời tối mất!