Siêu thị PDFTải ngay đi em, trời tối mất

Thư viện tri thức trực tuyến

Kho tài liệu với 50,000+ tài liệu học thuật

© 2023 Siêu thị PDF - Kho tài liệu học thuật hàng đầu Việt Nam

Hướng dẫn ôn tập lớp 12 môn sinh học trường THPT Nguyễn Du pps
MIỄN PHÍ
Số trang
30
Kích thước
500.4 KB
Định dạng
PDF
Lượt xem
1114

Hướng dẫn ôn tập lớp 12 môn sinh học trường THPT Nguyễn Du pps

Nội dung xem thử

Mô tả chi tiết

Trường THPT Nguyễn Du

Download eBook, Tài liệu học tập nhiều hơn

Hãy vào Onbai.Org

1

HƯỚNG DẪN ÔN TẬP LỚP 12 MÔN SINH HỌC

Năm học 2007 – 2008

I. NHỮNG KIẾN THỨC CƠ BẢN

Chương 1: Biến dị

1. Thường biến. Mức phản ứng.

2. ðột biến. Nguyên nhân chung của các dạng ñột biến. Cơ chế phát sinh từng dạng ñột biến

Loại ñột biến gen nào không di truyền qua thế hệ sau bằng sinh sản hữu tính? Bộ ba nào có thể ñột biến

trở thành bộ ba vô nghĩa bằng ácch chỉ thay thế một bazơ?

3. Phân biệt thường biến và mức phản ứng cho ví dụ minh hoạ.

4. ðột biến gen. Hậu quả của ñột biến gen cấu trúc. Hãy nêu những hậu quả khác nhau có thể có ñược

của một ñột biến gen ñối với một prôtêin. Cho ví dụ minh hoạ?

5. Các dạng ñột biến cấu trúc NST. Cơ chế phát sinh và hậu quả của từng dạng.

6. Cơ chế phát sinh thể dị bội. Hậu qủa thể dị bội ở NST giới tính của người. ðặc ñiểm của người bị hội

chứng ðao. Cơ chế phát sinh và ñặc ñiểm thể ña bội chẵn, thể ña bội lẻ.

7. So sánh thường biến với ñột biến. Vai trò của thường biến và ñột biến trong chọn giống và trong tiến

hoá.

8. Bài tập.

Chương 2: Ứng dụng di truyền học vào chọn giống

1. Kỹ thuật di truyền. Trình bày sơ ñồ kĩ thuật cấy gen và nêu vài ứng dụng trong việc sản xuất các sản

phẩm sinh học.

2. Phương pháp tạo các ñột biến thực nghiệm bằng các tác nhân vật lí, hoá học, hướng sử dụng các ñột

biến thực nghiệm trong chọn giống vi sinh vật và thực vật.

3. Vì sao tự thụ phấn bắt buộc và giao phối cận huyết qua nhiều thế hệ sẽ dẫn tới thoái hoá giống? Kiểu

gen như thế nào thì tự thụ phấn sẽ không gây thoái hoá? Trong chọn giống người ta dùng phương pháp

tự thụ phấn bắt buộc và giao phối cận huyết vào mục ñích gì?

4. Ưu thế lai. Phương pháp tạo ưu thế lai, vì sao ưu thế lai biểu hiện rõ nhất trong lai khác dòng? Vì sao

ưu thế lai giảm dần qua các thế hệ?

5. Lai kinh tế. Nêu vài thành tựu lai kinh tế ở nước ta. Vì sao không nên dùng con lai kinh tế ñể nhân

giống?

6. Phân biệt lai cải tiến giống với lai tạo giống mới. Cho ví dụ.

7. Lai xa là gì? Vì sao cơ thể lai xa thường bất thụ? Phương pháp khắc phục hiện tượng bất tụ ở con lai

xa. Hướng ứng dụng lai xa trong chọn giống ñộng vật và thực vật?

8. Chọn lọc hàng loạt với chọn lọc cá thể (cách tiến hành, phạm vi ứng dụng, ưu nhược ñiểm).

9. Phương pháp lai tế bào. ứng dụng và triển vọng.

10. Bài tập.

Chương 3. Di truyền học người

1. Nêu những ví dụ ñể chứng minh loài người cũng tuân theo các quy luật di truyền, biến dị như

ở các loài sinh vật.

2. Phương pháp nghiên cứu phả hệ. Cho ví dụ vận dụng phương pháp này trong nghiên cứu di truyền

người.

3. Phương pháp nghiên cứu trẻ ñồng sinh. Cho ví dụ vận dụng phương pháp này trong nghiên cứu di

truyền người.

4. Phương pháp nghiên cứu tế bào. Cho ví dụ.

5. Vì sao trong nghiên cứu di truyền phải áp dụng nhiều phương pháp khác nhau? Tại sao không thể áp

dụng các phương pháp lai giống, gây ñột biến ñối với người? Khả năng phòng và chữa các tật và bệnh di

truyền.

6.Bài tập.

Trường THPT Nguyễn Du

Download eBook, Tài liệu học tập nhiều hơn

Hãy vào Onbai.Org

2

Chương 4: Sự phát sinh sự sống

1. Quan niệm hiện ñại về cơ sở vật chất chủ yếu của sự sống và những dấu hiệu cơ bản của hiện tượng

sống.

2. Quan niệm hiện ñại về các giai ñoạn chính trong quá trình phát sinh sự sống.

Chương 5: Sự phát triển của sinh vật

1. Nêu rõ ñặc ñiểm của sinh giới ở các ñại Nguyên sinh. Cổ sinh, Trung sinh và Tân sinh. Qua ñó rút ra

những nhận xét về sự phát triển của sinh giới.

2. Hãy phân tích các sự kiện sau:

a. Lí do khiến bò sát khổng lồ bị tuyệt diệt ở kỉ thứ ba

b. Sự di cư từ nước lên cạn của ñộng vật, thực vật ở kỷ thứ tư

c. Sự xuất hiện và phát triển của thực vật hạt kín

d. Sự xuất hiện và phát triển của thú có nhau thai

e. Sự xuất hiện và phát triển của các dạng vượn người

Chương 6: Nguyên nhân và cơ chế tiến hoá

1. Quan niệm của Lamac và của ðacuyn về nguyên nhân và cơ chế tiến hoá, về quá trình hình thành các

ñặc ñiểm thích nghi và quá trình hình thành loài mới. Tồn tại chung của các quan niệm trên.

2. Quan niệm giữa học thuyết tiến hoá tổng hợp và thuyết tiến hoá bằng các ñột biến trung tính về các

nhân tố tiến hoá và cơ chế của quá trình tiến hoá. Những ñóng góp mới của hai thuyết tiến hoá này.

3. Quần thể là gì? Dấu hiệu ñặc trưng của một quần thể giao phối.

Phát biểu nội dung ñịnh luật Hacñi - Vanbec và chứng minh xu hướng cân bằng thành phần các kiểu gen

trong một quần thể giao phối có tỉ lệ các kiểu gen ở thế hệ xuất phát là 0,64AA + 0,32 Aa + 0,04aa = 1.

ðịnh luật Hacñi - Vanbec có ý nghĩa gì về mặt tiến hoá. Bài tập.

4. Vai trò của quá trình ñột biến và quá trình giao phối trong tiến hoá.

5. Thuyết tiến hoá hiện ñại ñã phát triển quan niệm của ðacuyn về chọn lọc tự nhiên như thế nào? Vì

sao chọn lọc tự nhiên ñược xem là nhân tố tiến hoá cơ bản nhất? Quan niệm của M.Kimura về vai trò

của chọn lọc tự nhiên trong quá trình tiến hoá ở cấp phân tử?

6. Quá trình hình thành các ñặc ñiểm thích nghi chịu sự chi phối của những nhân tố nào? Vai trò của

mỗi nhân tố ñó? Phân tích một ví dụ.

Quan niệm hiện ñại ñã bác bỏ quan niệm thích nghi trực tiếp của Lamac, củng cố và phát triển quan

niệm của ðacuyn như thế nào?

7. Quan niệm hiện ñại về loài và bản chất của quá trình hình thành loài mới. Trình bày phương thức hình

thành loài bằng con ñường ñịa lí, con ñường lai xa và ña bội hóa.

Phân tích vai trò của ñiều kiện ñịa lí của cách li ñịa lí và vai trò của quá trình ñột biến và chọn lọc tự

nhiên trong phương thức hình thành loài bằng con ñường ñịa lí. Minh hoạ bằng một ví dụ.

8. Quá trình phân li tính trạng ñã giải thích sự hình thành các nhóm phân loại và nguồn gốc chung của

các loài như thế nào.

Các hướng tiến hoá chung của sinh giới. Vì sao ngày nay vẫn tồn tại những nhóm sinh vật có tổ chức

thấp bên cạnh những nhóm sinh vật có tổ chức cao?

Chương 7: Sự phát sinh loài người

1. Những bằng chứng về nguồn gốc của loài người từ ñộng vật. ðặc ñiểm cơ bản phân biệt người với

ñộng vật.

2. Những ñặc ñiểm khác nhau giữa người với các vượn người ngày nay. Từ sự so sánh trên có thể rút ra

kết luận gì? Những biến ñổi nổi bật trên cơ thể qua các dạng hoá thạch từ vượn người hoá thạch ñến

người ñương ñại.

3. Những sự kiện quan trọng trong quá trình phát sinh loài người.

Vai trò của các nhân tố sinh học và các nhân tố xã hội trong quá trình ñó.

Trường THPT Nguyễn Du

Download eBook, Tài liệu học tập nhiều hơn

Hãy vào Onbai.Org

3

II.NHỮNG KĨ NĂNG CƠ BẢN

1. Kỹ năng quan sát, mô tả các hiện tượng sinh học.

2. Kỹ năng thực hành sinh học.

3. Kỹ năng vận dụng vào thực tiễn

4. Kỹ năng học tập: HS thành thạo các kĩ năng học tập ñặc biệt là kĩ năng tự học (biết thu thập, xử lí

thông tin, lập bảng biểu, vẽ ñồ thị, làm việc cá nhân hay làm việc theo nhóm, làm báo cáo).

Căn cứ vào cấu trúc ñề thi do Cục KT&KðCLGD ñề xuất

ðề thi tốt nghiệp THPT dành cho thí sinh chương trình không phân ban

1. Biến dị [11]

2. Ứng dụng di truyền học vào chọn giống [9]

3. Di truyền học người [2]

4. Sự phát sinh sự sống [2]

5. Sự phát triển của sinh vật [2]

6. Nguyên nhân và cơ chế tiến hoá [12]

7. Phát sinh loài người [2]

GỢI Ý ÔN TẬP

CHƯƠNG I - BIẾN DỊ

ðỘT BIẾN GEN

I. Các khái niệm

a. ðột biến :

- Là những biến ñổi trong vật chất di truyền, xảy ra ở cấp ñộ phân tử (ADN), hoặc cấp ñộ tế bào (NST)

- Nguyên nhân gây ra các dạng ñột biến(ðBG, ðBNST) nói chung:

+ Bên ngoài:

Các tác nhân vật lý như tia phóng xạ, tia tử ngoại, sốc nhiệt..

Các tác nhân hóa học như các loại hóa chất ñộc hại.

+ Bên trong: Rối loạn trong các quá trình sinh lý, sinh hóa của tế bào.

- Cơ chế phát sinh chung các dạng ñột biến :

Dạng ñột biến Cơ chế phát sinh ñột biến

ðột biến gen ADN bị chấn thương hoạc sai sót trong quá trình tự sao( mất,

thêm, thay thế, ñảo vị trí các cặp nu).

Mất ñoạn NST bị ñứt một ñoạn

ðảo ñoạn NST bị ñứt một ñoạn . ðoạn bị ñứt quay 1800

rồi gắn vào NST.

Lặp ñoạn NST tiếp hợp không bình thường, trao ñỏi chéo không cân giữa

các crômatit.

ðột biến cấu

trúc NST

Chuyển

ñoạn

ðứt một ñoạn NST. ðoạn bị ñứt ñược gắn vào một vị trí khác

trên NST hoặc các NST trao ñổi ñoạn bị ñứt.

ðột biến số Thể ña bội Một hay một số cặp NST không phân li.

lượng NST Thể dị bội Toàn bộ các cặp NST không phân li.

b. Thể ñột biến :

- Cá thể mang ñột biến ñã ñược biểu hiện trên kiểu hình của cơ thể.

c. Biến dị tổ hợp:

- Sự tổ hợp lại vật chất di truyền vốn có ở bố và mẹ.

II. ðột biến gen

1. ðịnh nghĩa

a. Là những biến ñổi trong cấu trúc của gen, liên quan tới một hoặc một số cặp Nu, xảy ra tại

một ñiểm nào ñó của phân tử ADN.

2. Các dạng ðBG:

Tải ngay đi em, còn do dự, trời tối mất!