Thư viện tri thức trực tuyến
Kho tài liệu với 50,000+ tài liệu học thuật
© 2023 Siêu thị PDF - Kho tài liệu học thuật hàng đầu Việt Nam

Hướng dẫn giải bài tập toán cao cấp cho các nhà kinh tế (Phần 1: Đại số tuyến tính)
Nội dung xem thử
Mô tả chi tiết
Ì5NG ĐẠI HỌC KINH TỂ QUỐC DÂN
B Ộ M Ô N T O A N C ơ B A N
HƯỚNG DẪN GIẢI BÀI TẬP■
T O Á N C Ạ O C Ấ P
CHO CÁC NHÀ KINH TÊ
(Phần i: Đại sô tuyên tính)
NHÀ XUẤT BẢN ĐAI HỌC KINH TỂ QUỐC DÂN
LỜI NÓI ĐẤU
Tiếp theo cuốn bài tẠp-“Tođn cao eấp cho các nhã kinh tế*, do
Nhà xuất bản Thđng ke án hành nSm 200S, lẩn này chúng tôi cho biên
soạn cuốn “Hướng dẫn giải bài tập Toán cao cấp cho các nhà kinh tế”.
Mục đích cùa cuốn sách nhảm giúp cho sinh viên có thể tự bọc tốt
môn học, hoặc dùng để ôn lập thi hết bọc phẩn, thi tuyến sinh dáu vào
Sau đại học.
Kết CẨU cuốn sách gổm hại phẩn chính tương úng vói nội dung của
giáo trình lý thuyết v& cuốn bài tập. Trong mỏi bài học, chúng tôi tóm
tắt lại các khái niệm và kết quả cơ bản cùng các ví dụ miu. Hướng dán
phương pháp giải các loại bài tập cụ tbé, cuối cùng là các bài tập và
đáp số hoặc gợi ý để các bạn tự rèn luyện.
Hy vọng cuốn sách sẽ giúp các bạn tự học và ôn tạp tót môn học
'Toán cao cấp cho các nhà kinh tế”.
Lần đẩu biẽn soạn, cuốn sách khổng tránh k h a thiếu sót, rát mong
nhân được sự góp ý của bạn dọc và đổng nghiệp aể lẩn xuỉt bản sau
được hoàn thiện hơn.
Mọi ý kiến góp ỷ xin gửi vé: Bộ môn Toán cơ bản, Khoa Toán
Kinh tế, Trường Đại học Kinh tỄ Quốc dân.
ĐT/Fax: (04) 6283007.
Email: [email protected]
Xin chân thành cảm ơn!
Trường Bộ môn Toán Ca bản, ĐH KTQD.
NGUYỄN HUY HOÀNG
Phấn 1
ĐẠI SỐ TUYẾN TÍNH
Tái bản lần thứ 3
(C ó sửa chữa bổ sung)
C h u ơ n g 1
K H Ô N G GIAN VECTƠ
§1. H ệ phương trình tuyến tính tổng quát
A. Tóm tá t lý thuyết và các ví dụ m ẫu
Hệ phương trình tuyến tính tổng quát gồm m phương trình và n ẩn:
a„x, + al2x2 + — + aInx„ = b,
a 2lx, + au x 2 + - + a2nxn = b2
a„,x, + am2x2 + - + a „ x , = bm
Hệ tam giác:
an x, + a,jX2 + — + alnx„ = b,
a22x2 + + a2nxD = bj
annxo = bn
ơđó, * 0 và ajj = 0 với i> j.
Hệ dạng tam giác có nghiệm duy nhất.
Cách giải: Từ phương trình cuối cùng giải được ẩn x„, thay ngược
lên các phương trình ưên tìm các ẩn còn lại, nghiệm của hệ phưcmg
trình là duy nhất.
Ví dụ 1: Giải hệ phương trình:
|
2 x ,+ x j- X, =5
X j + 3 X j = 7
5x, =2
Giải. Lần luợt tìm giấ tĩị của ẩn x ,,x 2,x,. Hẹ phuơng trình đă cho có
nghiẹm duy nhít:
Hệ Müh thang:
aMx, + a,jX2 + - + a ^ x , + - + alax„ = b,
a H x 2 + - + a 2« x . + + a 2 . \ , =
ở đó, ai 5tO,Vi = l,2,...,m ;m <n và aÿ =0 với i> j.
Cách giải:
+ Chọn là các ẩn chính (sổ ẩn chíoh báng sổ phnơng
trình); là ẩn tự do.
+ Chuyển các ẩn tự do sang VẾ phải và gán cho chiỉog nhũng giá
a ị tnỳ ý:
Khi dó, la thu đuợc hẹ mới có dạng tam giác với các ẩn chinh, giải
hệ này ta đuợc:
vạy ta cố nghiệm cùa hệ phương trình dã cho có dạng:
(O p « i.....
Vì các giá trị m ì ta gán cho các ẩn tự do là tuỳ ỷ nên bệ hình
thang có vở số nghiệm .
Ví dụ 2: Giải hệ phuơng trình:
+ a^x, b.
x»*l ~ a B»l> xm»2 - x« - CT|
2x, + 3 x 2 - X, + x 4 = 5
Xj - X, -2x„ = -2
2 x , - X, = 3
Giải: Chọn x,,x2,x, là các ẩn chính; x4 là ẩn cự do, x4 * a, a e R.
Hệ phutmg trình ds cho tương dưong:
Ì
2 x , + 3 x j ’ - X, = 5 - a
Kj - X , = - 2 + 2 a
X, = 3 + a
= -8 a + 8 X, = - 8 ( a - l)
Xj = ị ( a + 3) + 2 a - 2 o ■ x2 = ị ( 5 a - l )
* j = ỉ ( a + 3) [x, = i ( a + !)
Nghiệm tổng quát: ( ^ ( a - l ^ ị ^ a - l ^ ^ a + l),«*).
Phương pháp khử ẩn liỀn tiếp
Các phép biến dổi tuong đương dổi với hẹ phương trình tuyến tính:
• Đổi chỗ hai phuơng trình trong hệ cho nhau;
• Nhan hai vế của một phuong trình ưong hẹ với một số khác
khổng;
• Cộng v&o hai vế của một phuơng trinh hai vé tương úng của
một phương trinh khỉc sau khi dã nhãn với một số.
Bây giờ chung tôi Ún giới thiệu phương pháp khử ẩn liên tiếp
Gauss dể giải hệ phuơng trình tuyến tính tổng quát
Nội đủng:
Chuyển hộ phương trình tuyến tính tổng quát vổ hệ tam giác hoặc
hệ hình thang, bằng các phép biến dổi tuơng dương dối với hệ phutmg
trình tuyến tính.
Chú ý:
Để giải hệ phương trình tuyến tính ta thường biên đổi ữên ma trận
mờ rộng tương ứng của hệ phương ưình đó.
Cách giải: Tương ứng với hệ phương ưình tuyến tính tổng quát ta có
ma trận mờ rông và khổng mất tính tổng quát giả sử a,, * 0.
Bước 1: Khử ẩn X, bàng cách lấy dòng một nhân với và cộng
®II
vào dòng i, i = 2,3,...,m.
a!2 ■•• »1. b ,' '»II _ ■ a,n
A = *22 ••• a2„ b2 ->
0 »'» • a'í„ t>;
*aml a»2 • • a^, o
a«i
Bước 2: Khử ẩn Xj (giả sử a'^ * 0) bằng cách lấy dòng hai nhân với
â* - — rồi công vào dòng i, i = 3,4,...,m.
ȇ
Cứ tiếp tục quá trình ưên ta đưa được hê phương ưìiih đã cho vé hệ
tam giác hoặc hẹ hình thang.
Trong quá trình sừ dụng các phép biến đổi tưong đương nếu thấy
trong hẹ phương trình xuất hiện phương trình dạng:
• 0x, + 0x2 +... + 0xn = b * 0 thì kết luận hẹ phương trình đã
cho vô nghiệm;
• 0x, + Ox, +... + 0xn = 0 thì có thể bỏ phưcmg trình này.
Ví dụ 3: Giải hệ phuơng trình:
X + 2 y - 3z = 1
2 x - 3 y + z = 2
3 x - y - 2 z = 4
'1. 2 3 r '\ 2 -3 f '1 2 -3 r
2 -3 1 2 -¥ 0 -7 7 0 -> 0 -7 7 0
,3 -1 - 2 4J ,0 -7 7 K ,0 0 0 K
Hệ phương trình ưẻn tương đương với hệ phương trình:
X + 2y - 3z = 1
- l y + 72 = 0
Oz = 1
Hệ phương trình đã cho vô nghiệm.
Vi dụ 4\ Giải hệ phương trình:
I
X + y + z = 6
2x + y - z = 1
3x - y + 2 = 4
Giải:
' 1 1 1 6 ' ' 1 1 1 6 ^ ' 1 1 1 6 '
2 1 - 1 1 —> 0
1
1ũ»
1
-» 0 -1 - 1 -11
,3 - ! 1 4 0 - 4 - 2 -14 0 0 10 30
Hệ phương trình đã cho tương đương với hệ sau:
x + y + z = 6 X = 1
- y - 3z = -1 1 o • y = 2
10z = 3 0 [z = 3
Vậy hệ phương trình có nghiệm duy nhát (1,2,3).
Vi dụ 5: Giải hệ phương trình:
-4x, - Xj + lOx, - 5x, = 0
X, + 2x, - 2x, + X, = 0
- 2 x , + 3X j + 7 x , - 2 x 4 = 0
Giải:
'-4 -1 10 -5 ' ' 1 2 -2 1 '
1 2 -2 1 —►-4 -1 10 -5
,-2 3 7 -2, ,-2 3 7 -2 ,
1 2 -2 1 " 1 2 -2 1 1
-♦ 0 7 2 -1 —* 0 7 2 -1
.0 7 3 0 , ,0 0 I '
Hẹ phuong trình đ a cho tuong đương với hệ phương trình sau:
X, + 2X j - 2Xj + X, = 0
7 X j + 2 x , - * 4 = 0
Xj + x4 = 0
Chọn x ,,x,,x, làcácẩncMnh; x.làấntựdo.gánchox,, =a, VaeR.
Hệ phuong trình bện tương đương với hệ phương trình sau:
ix , + X , - 2 k , = - a X, = - a - 2a - - ậ a X, « - f a
7 x , + 2 x , = a O ' K2 = | a <=> *2 *= - f a
[ *» ậ -« X, = - a * - a
( 27 3 ^ Vậy nghiệm cùa bệ phuoDg trình là. I - — 0 , - 0 , - a , a l , o e E .
Chú ý: Mọi hệ phaong trình tuyến tính thuán nhất cỗ sỗ phuong trình
ít hơn sổ ẩn đểu có vô stf nghiệm (có nghiệm không tầm tliuùDg).
B. BỒI tập
IểĐỂb&l
Giải các bệ pbuơng trình tuyến tính sau bằng phương pháp kbử ẩn
liên úếp Gaus«:
2x+ 3 y * 5
3 x - y — 9
* +2y=4
X - 2 v * 3
2 x - y = 1
3 x -3 y =5
3.
5.
7.
9.
l l ể
13.
15.
8x - y =10 X + y + z =6
1 0 * -9 * =19 4. 2 x + y -z = 1
1
9
II
00
J x - y + z =4
X -6 y + 8 z = 0 * + 2 y -3 z = 1
3 x -4 y + 5 z =18 6. 2 * -3 y + z =2
2 * + 4 y -3 z =26 3 x - y -2 z =4
2 x -3 y + 2z = 1 X -2 y + 3z =0
J x - 5 y - 4 z =2 8. 2 x + 3 y -3 z =0
3 x -4 y + 1 0 z =1 4 x -3 y + 5z =0
2x+ y -3 * =0
3x+2y+ z = 0
4x + 3y+5z = 0
10.
X - y - z = -2
2x +3y + 2z = 1
3x - 5 y - 4 z = -8
-2x + 2y + 3z = 4
X + y + z = 3 X, +X, = 4
X +2y+3z « 2
12.
2x3 + X, = 1 i
2x+ 3y+ 2z = 0 3 x ,+ x ' =22
3x+ y +2z =4 4x, + X, =29
x ,+ k , + x, = 6 x,+x,-x,+x. =-2
x , + x ,+ x 4 =9
X, + x4 + X| =8
14.
X,-X ,-X, J-X, = 0
X,+Xj+X,-X4 = 2
x4 + x, +Kj =7 X, -Xj +x, -X, = 4
X, - 2x, + 3xj - X, =2
2x, + X, - X, +3x4 » 1
4x, - 3 *j + SXj + x 4 =3
16.
X, - 4 x ¡ + 6 x , - 4 Xj = - 1 0
-2x,+3x, - 4 x, + 5x 4 = 7
3x, + 2 X j - 5 \ , - 3 Xj = 7
17.
19.
X, - 2 x 2 + 3 X j - 4 x 4 = 1
2 x , - 3 x , + 4 x , - x 4 = 2
3 x , - 5 x 2 + 7 x , - 5 x 4 = 3
4 x ,- 6 x 2 + 8 x ,- 2 x 4 =4
X, +3x2 -3 x , - 2x< = 0
X, - 3 X j + 2 X j - 3 x 4 = 0
2x, +3x2 - Xj - 5x4 = 0
4 x , - 3 x 2 - 2 x 3 - 1 0 x 4 = 0
18.
20.
X, + 2 x 2 + 3 x , + 4 x4 = 0
2x, +3Xj +4x3 + x4 =0
3x, + 4 X j + X , + 2 x 4 = 0
4 x , + Xj + 2 x j + 3 x 4 = 0
X, - Xj + 2x, -3 x 4 =0
2x, - 3 x j - X, + x 4 = 0
- X , + 2 x 2 + 3 x , - 4 x 4 = 0
3x, - 4 x 2 + X, - 2 x „ = 0
II. Đáp số
I. (x = -2, y = 3). 2. Vô nghiộm. 3. (x = 1, y = -2, z = -1).
4. (x = 1, y = 2, z = 3). 5. (x = 8, y = 4, X = 2). 6. Vô nghiệm.
7. (x = -2 2 cc-l, y = - 1 4 a - l , z = a ). 8. (x = 0, y = 0, z = 0).
9. (x = 7 a , y = - l l a , z = a ) . 10. (x = - l , y = l, z = 0).
I I . Vô nghiệm. 12. (x, =1, x2 =3, Xj =5, x4 =7).
13. (x, = 1, Xj = 2, Xj = 3, x4 = 4).
14. (x, =1, x2 =-1, X, =2 + a, x4 = a). 15. Vô nghiệm.
16. (x, =2a, x2 = a +1, X, = a -1, x4 = a ).
17. (x, = l + a - 1 0 p , Xj = 2 a - 7 p , X, = a , x4 = (3).
18. (x, =Xj = x , = x 4 =0). 19.(x, =13a, x2 =0, X, = a , x4 =5a).
20. (x, = - 7 a + ìop, Xj = -5 a + 7ị3, X, = a , x4 =p).
A. Tóm tát lý thuyết và các ví dụ mãu
Định nghĩa:
+ Phép cộng hai véc tơ cùng chiểu:
X = (x „ x 2,...,x„);
Y = (y „y 2.....y„).
=> X + Y = (x, + y„Xj + y2,...,x„ + y„ ).
+ Phép nhân một số với véc tơ:
X = (x ,,x ,.....x„), a € R.
s a x = (ax,,axj.... ax„).
+ Véc tơ không:
0. = (0,0,—,0)
n
+ Véc tơ đối:
Cho véc tơ X = (x ,,x 2,...,x„), ta có -X = (-x l,- x J,...,-x„).
là véc tơ đối của véc tơ X.
Tính chát:
Với X, Y, z e R’ ; a , p 6 R, ta có các tính chất sau:
* X + Y = Y + X;
* (X + Y) + Z = X + (Y + Z);
« X + 0„=X;
. X + (-X ) = 0„;
* 1.x =X;
* a(X + Y )-a X + a Y ;
* (a + 0)X = aX + ßY;
* (a ß )x = a (p x ) = ß (ax).
Ví dụ 1 : Xác dịnh véc tơ X biết
a. X = 2X, -X ,;
b. 3X - 2X, + Xj = Oj.
Giải:
-x--BA-ĩ)
v ty; X . 2 X . - X , w-i)
b. 3X - 2X, + X, = 0 o 3X =2X, - X j
Khống gian con
Đính nghĩa: Một tập hợp khổng rống L c RỆ duợc gọi là không gian
con của khống gian R° nếu nó thoả mãn:
i. L đóng kín đối với phép cộng các véc tơ (V X,Y eL thì
X + Y eL);
ii.L dóng kúi đổi với phép nhân véc tơ với sđ (V X eL ,V o eE
thì aX € L).
Ví dụ 2: Chứng minh rằng: L, = {X = (xÉ,Xj):Xj =oỊ !à khôog gian
con cùa khổng gian R 2.
Giải:
Hiển nhiên L, * 0 vỉ 0j e L,.
Ltfy X=(x,,Jtj),Y=(y„yj) bất kì 6 L, nen 3«j= (\y,= 0i> xi+ yi= 0
=>X +Y =(x, + y ,,X j+ y ,)e L l. Mặt khác, V X = (x„xI) c L „ a e E
=>€LX=(otx1)axJ)e L | vì 0tXj =0.
Vậy theo định nghĩa L, là khổng gian con của kbổng gian RJ.
Ví dụ 3: Tập véc ta sau dây có phải là không gian con của khổng gian
véc tơ R 3 khổng?
L = | x = ( x 1, X j , X j ) e R ’ : X, + X j + x , = l | c R 5
Oiải: Hiển nhiên L * 0 vì X = (l,0 ,0 )e L .
Lấy X = (x ,,x „ x 3),Y = (y,,y2,y5) b ắ tk ìc L tức là: x ,+ x ,+ * ,= l,
y i+ y j + y} = 1 =>X + Y = (x, + y „ x 2+ y j,x ,+ y ,), ta có:
(x1+ y1)+ (x J + yJ)+ (x , + yJ) = (x1+x2 + x ,)+ (y ,+ y J + y ,)= 2 5íl.
=»X + Y&L.
Vây theo định nghía thì L khổng là khống gian con của không gian R3.