Thư viện tri thức trực tuyến
Kho tài liệu với 50,000+ tài liệu học thuật
© 2023 Siêu thị PDF - Kho tài liệu học thuật hàng đầu Việt Nam

Hội chứng chuyển hóa và các yếu tố liên quan trên bệnh nhân mày đay mạn tính
Nội dung xem thử
Mô tả chi tiết
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO BỘ Y TẾ
ĐẠI HỌC Y DƯỢC THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
VÕ THỊ NGỌC HIỀN
HỘI CHỨNG CHUYỂN HÓA VÀ CÁC YẾU TỐ
LIÊN QUAN TRÊN BỆNH NHÂN MÀY ĐAY MẠN TÍNH
NGÀNH: NỘI KHOA (DA LIỄU)
MÃ SỐ: 8720107
LUẬN VĂN THẠC SĨ Y HỌC
NGƯỜI HƯỚNG DẪN KHOA HỌC
PGS.TS.BS. LÊ NGỌC DIỆP
THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH, NĂM 2021
.
.
i
LỜI CAM ĐOAN
Tôi xin cam đoan luận văn tốt nghiệp Thạc sỹ “Hội chứng chuyển hoá và các
yếu tố liên quan trên bệnh nhân mày đay mạn tính” là công trình nghiên cứu của tôi
và cộng sự. Các số liệu và kết quả trong luận văn là trung thực và chưa được ai
công bố trong bất kỳ công trình nào khác.
Tác giả luận văn
Võ Thị Ngọc Hiền……
.
.
ii
MỤC LỤC
LỜI CAM ĐOAN ...................................................................................................... i
DANH MỤC CÁC CHỮ VIẾT TẮT..................................................................... iv
DANH MỤC ĐỐI CHIẾU ANH VIỆT................................................................. vi
DANH MỤC CÁC BẢNG .................................................................................... viii
DANH MỤC CÁC BIỂU ĐỒ................................................................................. ix
DANH MỤC HÌNH...................................................................................................x
ĐẶT VẤN ĐỀ............................................................................................................1
MỤC TIÊU NGHIÊN CỨU .....................................................................................3
CHƯƠNG 1. TỔNG QUAN.....................................................................................4
1.1 Bệnh mày đay mạn tính.........................................................................................4
1.2 Hội chứng chuyển hóa.........................................................................................19
CHƯƠNG 2. ĐỐI TƯỢNG VÀ PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU...................24
2.1 Thiết kế nghiên cứu.............................................................................................24
2.2 Đối tượng nghiên cứu..........................................................................................24
2.3 Thời gian và địa điểm nghiên cứu.......................................................................24
2.4 Cỡ mẫu của nghiên cứu.......................................................................................24
2.5 Tiêu chuẩn chọn mẫu ..........................................................................................25
2.6 Biến số nghiên cứu..............................................................................................26
2.7 Quy trình nghiên cứu ..........................................................................................35
2.8 Phương pháp phân tích số liệu ............................................................................37
2.9 Đạo đức trong nghiên cứu...................................................................................37
CHƯƠNG 3. KẾT QUẢ .........................................................................................39
3.1 Đặc điểm dịch tễ và lâm sàng của đối tượng nghiên cứu ...................................39
3.2 Tỉ lệ mắc hội chứng chuyển hóa của đối tượng nghiên cứu ...............................49
3.3 Mối liên quan giữa hội chứng chuyển hóa và nồng độ hsCRP với bệnh mày đay
mạn tính..........................................................................................................52
CHƯƠNG 4. BÀN LUẬN.......................................................................................55
4.1 Đặc điểm dịch tễ và lâm sàng của đối tượng nghiên cứu ...................................55
4.2 Hội chứng chuyển hóa của đối tượng nghiên cứu ..............................................60
4.3 Mối liên quan giữa hội chứng chuyển hóa và nồng độ hsCRP với bệnh mày đay
mạn tính..........................................................................................................61
4.4 Hạn chế của nghiên cứu ......................................................................................69
.
.
iii
KẾT LUẬN..............................................................................................................70
KIẾN NGHỊ.............................................................................................................72
TÀI LIỆU THAM KHẢO
PHỤ LỤC
Phụ lục 1: Bảng thu thập số liệu
Phụ lục 2: Bảng thông tin dành cho người tham gia nghiên cứu và chấp thuận tham
gia nghiên cứu
Phụ lục 3: Bảng thông tin dành cho người tham gia nghiên cứu và chấp thuận tham
gia nghiên cứu
.
.
iv
DANH MỤC CÁC CHỮ VIẾT TẮT
TÊN VIẾT TẮT TÊN ĐẦY ĐỦ
ACC/AHA
American college of cardiology/American Heart
Association
ANOVA Analysis of variance
ASST Autologous serum skin test
BMI Body mass index
CDC/AHA
Center for disease control and prevention/ American
Heart Association
CHOL.TP Cholesterol toàn phần
CRP C-reactive protein
CSU Chronic spontaneous urticaria
ĐLC Độ lệch chuẩn
ĐTĐ Đái tháo đường
FFA Free fatty acid
GTLN Giá trị lớn nhất
GTNN Giá trị nhỏ nhất
HATT Huyết áp tâm thu
HATTr Huyết áp tâm trương
HCCH Hội chứng chuyển hóa
HDL-C High density lipoprotein cholesterol
HSCRP High-sensitive C-reactive protetin
IGE Immunoglobulin E
.
.
v
TÊN VIẾT TẮT TÊN ĐẦY ĐỦ
IGG Immunoglobulin G
IVIG Intravenous immunoglobulin
KTC Khoảng tin cậy
KTPV Khoảng tứ phân vị
LDL-C Low density lipoprotein cholesterol
MĐMT Mày đay mạn tính
NCEP ATP III
National Cholesterol Education Program – Adult
Treatment Panel III
NHANES National Health and Nutrition Examination Survey
OR Odd ratio
PAF Platelet – activating factor
PUVA Psoralen and ultraviolet
RAS Renin – angiotensin system
TB Trung bình
TNF-α Tumor necrosis factor α
TV Trung vị
UAS Urticaria activity score
UAS7 Urticaria activity score over 7 days
UVA Ultraviolet A
UVB Ultraviolet B
VLDL-C Very low density lipoprotein cholesterol
WHO World Health Organization
.
.
vi
DANH MỤC ĐỐI CHIẾU ANH VIỆT
TÊN TIẾNG ANH TÊN TIẾNG VIỆT
American college of
cardiology/American Heart Association
Trường môn tim mạch Hoa Kỳ/Hội tim
mạch Hoa Kỳ
Analysis of variance Phân tích phương sai
Autologous serum skin test Test huyết thanh tự thân ở da
Body mass index Chỉ số khối cơ thể
Center for disease control and
prevention/ American Heart
Association
Trung tâm kiểm soát và phòng chống
bệnh tật Hoa Kỳ/ Hội tim mạch Hoa Kỳ
C-reactive protein Protein phản ứng C
Chronic spontaneous urticaria Mày đay mạn tính tự phát
Free fatty acid Axít béo tự do
High density lipoprotein cholesterol Cholesterol lipoprotein tỉ trọng cao
High-sensitive C-reactive protetin Protein phản ứng C độ nhạy cao
Immunoglobulin E Huyết thanh miễn dịch E
Immunoglobulin G Huyết thanh miễn dịch G
Intravenous immunoglobulin Immunoglobulin tĩnh mạch
Low density lipoprotein cholesterol Cholesterol lipoprotein tỉ trọng thấp
National Cholesterol Education
Program-Adult Treatment Panel III
Chương trình Giáo dục Cholesterol
quốc gia Hoa Kỳ
.
.
vii
TÊN TIẾNG ANH TÊN TIẾNG VIỆT
National Health and Nutrition
Examination Survey
Chương trình khảo sát nghiên cứu sức
khỏe và dinh dưỡng quốc gia
Odd ratio Chỉ số số chênh
Platelet-activating factor Yếu tố kích hoạt tiểu cầu
Psoralen and ultraviolet A Tia cực tím A và psoralen
Renin-angiotensin system Hệ thống renin – angiotensin
Tumor necrosis factor α Yếu tố hoại tử u anpha
Urticaria activity score Thang điểm hoạt động bệnh mày đay
Urticaria activity score over 7 days
Thang điểm hoạt động bệnh mày đay
trong 7 ngày
Ultraviolet A Tia cực tím A
Ultraviolet B Tia cực tím B
Very low density lipoprotein
cholesterol
Cholesterol lipoprotein tỉ trọng rất thấp
World Health Organization Tổ chức Y tế Thế giới
.
.
viii
DANH MỤC CÁC BẢNG
Bảng 1.1: Thang điểm hoạt động bệnh mày đay.......................................................13
Bảng 2.1: Các biến số cần thu thập...........................................................................26
Bảng 2.2: Phân nhóm BMI ở người Châu Á-Thái Bình Dương...............................30
Bảng 2.3: Mức tăng nồng độ hsCRP.........................................................................31
Bảng 2.4: Tiêu chuẩn chẩn đoán hội chứng chuyển hóa theo NCEP/ATP III..........32
Bảng 2.5: Điểm độ nặng bệnh mày đay mạn tính.....................................................33
Bảng 2.6: Mức độ nặng bệnh mày đay mạn tính ......................................................33
Bảng 3.1: So sánh tuổi giới giữa nhóm mày đay mạn tính và nhóm chứng .............39
Bảng 3.2: Mối liên quan giữa hội chứng chuyển hóa với bệnh mày đay mạn tính ..52
Bảng 3.3: Mối liên quan giữa nồng độ hsCRP với bệnh mày đay mạn tính.............53
Bảng 3.4: Mối liên quan giữa nồng độ hsCRP với độ nặng của bệnh mày đay mạn
tính ......................................................................................................................53
Bảng 4.1: So sánh nồng độ lipid huyết thanh giữa các nghiên cứu ..........................65
.
.
ix
DANH MỤC CÁC BIỂU ĐỒ
Biểu đồ 1.1: Căn nguyên của bệnh mày đay mạn tính................................................5
Biểu đồ 1.2: Phác đồ điều trị khuyến cáo bệnh mày đay..........................................18
Biểu đồ 2.1: Sơ đồ nghiên cứu..................................................................................36
Biểu đồ 3.1: Nơi cư trú của bệnh nhân mày đay mạn tính........................................40
Biểu đồ 3.2: Nghề nghiệp của bệnh nhân mày đay mạn tính ...................................41
Biểu đồ 3.3: Tình trạng phù mạch của bệnh nhân mày đay mạn tính.......................42
Biểu đồ 3.4: Tuổi khởi phát trung bình của bệnh nhân mày đay mạn tính...............43
Biểu đồ 3.5: Nhóm tuổi khởi phát bệnh của bệnh nhân mày đay mạn tính..............44
Biểu đồ 3.6: Thời gian mắc bệnh của bệnh nhân mày đay mạn tính ........................45
Biểu đồ 3.7: Phân bố nhóm thời gian mắc bệnh mày đay mạn tính .........................46
Biểu đồ 3.8: Độ nặng của bệnh nhân mày đay mạn tính ..........................................47
Biểu đồ 3.9: Tiền căn gia đình mắc bệnh mày đay...................................................48
Biểu đồ 3.10: Tỉ lệ bệnh nhân mày đay mạn tính mắc hội chứng chuyển hóa .........49
Biểu đồ 3.11: Tỉ lệ nhóm đối chứng mắc hội chứng chuyển hóa .............................50
Biểu đồ 3.12: So sánh tỉ lệ hội chứng chuyển hóa giữa nhóm mày đay mạn tính và
nhóm chứng ........................................................................................................51
.
.