Siêu thị PDFTải ngay đi em, trời tối mất

Thư viện tri thức trực tuyến

Kho tài liệu với 50,000+ tài liệu học thuật

© 2023 Siêu thị PDF - Kho tài liệu học thuật hàng đầu Việt Nam

Học đàm thoại tiếng Hoa cấp tốc. Tập 2
PREMIUM
Số trang
297
Kích thước
7.1 MB
Định dạng
PDF
Lượt xem
1697

Học đàm thoại tiếng Hoa cấp tốc. Tập 2

Nội dung xem thử

Mô tả chi tiết

LÝ HUỆ-LÂM PHƯƠNG

HỌC ĐÀM THOẠI

TTF NG hoa

Nhà Xuất Bản Thanh Niên

HỌC ĐÀM THOẠI TIẾNG HOA

CẤP TỐC

LÝ HUỆ-LÂM PHƯƠNG

HỌC ĐẢM THOẠI TIẾNG HOA

Nhà Xuất Bản Thanh Niên

Lời nói đẩu

Trong xu hướng hội nhập vào cộng đồng thế giới, nhu cầu học

tiếng nước ngoài, trong đó có tiếng Hoa ngày càng cao. Nhằm đáp

ứng nhu cầu học và sử dụng tiếng Hoa trong giao tiếp hàng ngày

cũng n h ư trong gia o dịch với các đổì tác đ ế n từ những quốc gia nói

tiếng Hoa, chúng tôi biên soạn và giới thiệu đến các bạn bộ sách

“Học Đàm Thoại Tiếng Hoa cấp Tốc

Bộ s ách n à y g ồ m hai tập. Mỗi tập có 15 bài trình b à y các vân

đề chính liên quan đến các tình huống giao tiếp hàng ngày như

chào hỏi, đi m ua sắm, giải trí, đi khám bệnh, du lịch ....

Với nội dung được trình bày rõ ràng, súc tích cùng với hình ảnh

minh họa sinh động. Chúng tôi hy vọng rằng bộ sách này sẽ là

nguồn tham khảo hữu ích trong tủ sách gia đình của bạn đọc.

Trong quá trình biên soạn, m ặ c dù hết sức c ố g ắ n g nhưng không

thể tránh khỏi những sai sót ngoài ý muốn. Chúng tôi mong đón

nhận những góp ý chân thành từ các bạn đọc để lần tái bản sau

sách sẽ hoàn chỉnh hơn.

Tác giả

Bài 16

t ë l E S ^ t f ë g À i l l ê

— MẼ. iS

Từ vựng

jiã (một từ đo lường dùng cho các

từ như cửa hàng, hiệu buôn,

.v.v.)

zhèngzài Đang tiến hành

jión jiờ Giảm giá

- 7 -

1. % ( Ã )

2 . S .Ậ . (SU)

3 . A t í t

4 . m & m gùkè Khách hàng

5 . >y (M) shão Một vài; một ít

6 . t r t m yỗude Vài

7 . m. m tião Chọn lựa

8 . # F A pái duì xếp hàng

9 . 3 t <s&) jião Trả tiền

10. (130 yí Hê

11. #Lỉk (4 5 ) xiãnsheng Ngài /Ông

12. # (*& ) zhâo Tìm kiếm

13. (M) gãngcói Vừa mới

14. dã (diànhuà) Gọi điện thoại

15. 48 <3b) zhõopìn Quảng cáo tuyển(nhân vicn)

16. k ĩ% dâsuan Lập kế hoạch; k ế hoạch

17. ,ỔLíệ (f&) yìngpìn Chấp nhận điều kiện việc làm

18. ( « ) wàibiãn Bcn ngoai

19. T ( ^ ) ( 2 0 xià(yú) Mưa

20. 01 ( « ) yũ Cơn mưa

2 1 . — ìt ........

- & ........

yìbiarv• •yìbiõrv • ■ Trong khi

22. S ípiU L (ặừ) liáotiãnr Tán gẫu

2 3 . ( t t ) dàjiã Tất cả; mọi người

2 4 . ^ ( « ) míngnián Năm sau

25. »TẾầ kènéng Có thể

26. * M í (f&) lủxíng

- 8 -

Đi du lịch

2 7 . (50) huídớ Trả lời

2 8 . f t (3b) cõi Đoán

2 9 . ( 3 0 CÖ Lau,chùi

3 0 . M M * ( « ) hẽibân Bảng đen

3 1 . -# -£ * ( « ) yĩnyuè Âm nhạc

3 2 . f t * ( « ) gẽ Bài hát

3 3 . f ë * ( « ) xìn Bức thư

3 4 . tyệr* ( « ) yóupiờo Tem

3 5 . 4 f * (fô) jì

Tên riêng

Gửi thư

Ãnnà

~ ì * . x

Bài học

1 .

Anna

Zhè jiö shãngdiàn de dõngxi zhèngzài dà jiânjià, shãngdiàn li

ìi Ậ í ' í> £ - Ậ k. ^

gùkè zhẽn bù shâo, yỗude zhèngzài tiâo dõngxi, yốude zhèngzài pói duì

% * •)'] SLẬ & i Ặ # PẰ

jião qión. Yí, zhè wèi xiãnsheng zài zuò shénme ne? Tã zhèngzài dèng

1 & 0 "Ằ, & ¿ ¿ u i ¿ f t À f t ? f t f

tã de àiren ne.

f t t i i A. * 0

1

Cửa hàng này đang bán hàng hạ giá. trong cửa hàng này đang đông

khách, họ đang chọn hàng trả tiền, Ô cậu đang chờ ai ở đây? A cậu ây

đang chờ người yêu ấy mà.

2.

Xiởoyũ zuijln hẽn mớng, tã zhèngzài zhâo gôngzuô. Gõngcới wỗ qù

Ậ ỉã . l ị -he, Vl SLẶ ị ị i # 0 £

tõ nàr de shíhou, tã zhèngzài gẽi yì jiã gõngsĩ dã diànhuà. Tỉng

& W Jl t i tè SLẶ \ - % ¿ f

shuõ zhè jiã gõngsĩ zhèngzài zhäopin zhíyuán, tã dồsuan qù yìngpìn.

i l i t t k ị Í Ặ 4 8 « * j Ị , f t ¡n ĩr ĩ

2

Bạn Tiểu Tuyết gần đây rất bận. Nổ đang tìm việc làm. Hồi nãy mình

thấy nó đang gọi điện thoại cho công ty nào đó. Nghe nói công ly đó

đang tuyển nhân viên. Nó nghĩ sẽ đi phỏng vân đó.

- 10 -

3.

Wàibian zhèngzài xià yû, Lili gën péngyoumen zài fângjiân IĨ

Ỉ Ạ T k, M & ikin Ặ I

yìbiãn hê kâfêi yìbiãn liớotiỡnr. Lili

- ü 'ặ # 4 - i ầ ũ í ì

wèn dàịiỗ: “ Mlngniún de zhè ge

H k ị : “ > Ì4 « i i ị

shlhou, rimen kênéng 2ùi zuò shénme

m , f - f l t t ỉ fit

ne?” Xiỏoyé shuõ: “w ỏ kẽnéng

* ? " - M Ä : “ầ,

zhèngzâi gẽn nânpéngyou yìql fixing.” Zhimêi shuõ: “ Wỗ kẽnéng

j t £ & *4ío " Ì Ấ i í : “Ầ T È

zhèngzài xiäng nĩmen.” Ânnà de huídá hèn yỗu yìsi. NI cãicai, tã

Í Ậ « « ¡3 £ f t í * » . f. « , ft

shuõ de shì shénnne?

f t « i . ttà ?

Ngoài trời đang mưa. Li Li đang cùng với các bạn uống cà phê trong

phòng và tán gẫu. Li Li hỏi mọi người: "Ngày này sang năm các bạn

sẽ làm gì đây?" Tiểu Diệp nói: "Mình và bạn Nam có khả năng đi du

lịch". Trực Mỹ nói: "Lúc ấy mình đang nghĩ đến các bạn". Thật là có

nhiều ý nghĩ. Cậu đoán xem nó đang làm gì?

-11 -

s ià t#

Ghi chú

[ij M m i 9 J L M £

ñ k f t o

Đại từ chỉ định “ i t J L ” và “ UP J l ” có thể được kết hợp với đại từ

nhân xưng hoặc danh từ không chỉ nơi chốn. “ • • • JL ” chỉ một nơi gần

hđn trong khi “ •••IỊ5 chỉ m 0l nơi xa hđn￾E3 Ngữ pháp

IE —

WỂKj- — * r w .........

- f t - — i à .........

( — Di ễn đạt sự đang diễn ra của một hành động:

ẳ / T ^ M 4 i Ê f í í M M £ ^ ị i M M i i r i r \ “ĩ E V £ ”ấ £ 6 ] g

ì \ n " % m 0 “Ĩ E & \ ‘‘Ì E V ‘CÕIWÍI] Cfôfftfêfflo m w :

Đỗ diễn tả một hành động đang diễn ra, hãy đặt một trong các trạng

từ này “ ]£ ¡ỂE” , “ ĩ E ” yà “ ;£e ” trước động lừ hoặc “ 0^ ” ở cuối câu.

“ I E Æ ” , “ I E ” h° ặ c “ f t "thường được dùng với “ n/g” để diễn tả sự

việc đane diễn ra, ví dụ:

- 12 -

1.

2.

3. ‘i ' f t & t k - m á L j T Ü i * 1# . o

4 .

0MO:

Hình thức phủ định của loại câu này là đặt trước động từ, ví

dụ:

5 ô ^ w ia fT ộ r iỉÌ 4 íE iE íE ,ife ộ ĩiỉii ả í£ ii* fn ^ o m ü :

Một hành động đang diễn ra có thể xảy ra trong hiện tại, trong quá

khứ hoặc ở tương lai, ví dụ:

Thực hành:

Ü ' E S x ä i r l l i & ^ i ^ Hãy thay thế dựa vào mỗi bức tranh với từ

cho sẩn:

- 13 -

1.

# J :A : j f e î E f t t t f l * * ! « ?

B:

• ( 1)

iT

0

3^jo|

(2) 0

- 14 -

Tải ngay đi em, còn do dự, trời tối mất!