Thư viện tri thức trực tuyến
Kho tài liệu với 50,000+ tài liệu học thuật
© 2023 Siêu thị PDF - Kho tài liệu học thuật hàng đầu Việt Nam

Học đàm thoại tiếng Hoa cấp tốc. Tập 1
Nội dung xem thử
Mô tả chi tiết
CK.0000053175
LÝ HUỆ-LÂM PHƯƠNG
r>
H Ọ C Đ Ả M T H O Ạ I
I - . / •
¿ £ c
< ắ
IGUYÊN
c LIỆU
HỌC ĐÀM THOẠI TIẾNG HOA
CẤP TỐC
LÝ HUỆ-LÂM PHƯƠNG
H Ọ C Đ Ầ M T H O Ạ I
TIẾNG HOA
r rr\ A
Nhà Xuất Bản Thanh Niên
NHÀ XUẤT BẢN THANH NIÊN
62 Bà Triệu, Hà Nội.
ĐT: 04.9439364 - 8229413 * Fax: 04. 9436024.
Email: [email protected]
CHI NHÁNH TẠI TP. HỔ CHỈ MINH
270 Nguyên Đình Chiểu, Quận 3, TP. Hổ Chi Minh
ĐT: 08. 9303262
HỌC ĐÀM THOẠI TIẾNG HOA CẤP Tốc
(Tậpl)
ChỊU trách nhiệm xuất bản:
MAI THỜI CHÍNH
Biên tập: NGUYẾN SƠN
Sứa bản in: NGUYEN GIANG
Bia: LAM vũ
In 500 cuốn, khổ 14,5*20,5cm, tại Công ty cổ phán in Bến Tre.
Giấy CNKHĐT số 198-2007/CXB/588-11/TN.
Quyết dmh xuất bản số 343/CN/TN.
In xong và nộp lưu chiểu Quý II năm 2008.
Lời nói đẩu
Trong xu hướng hội nhập vào cộng đồng thế giới, nhu cầu học
tiếng nước ngoài, trong đó có tiếng Hoa ngày càng cao. Nhằm đáp
ứng nhu cầu học và sử dụng tiếng Hoa trong giao tiếp hàng ngày
cũng như trong giao dịch với các đối tác đến từ những quốc gia nói
tiếng Hoa, chúng tôi biên soạn và giới thiệu đến các bạn bộ sách
“ Học Đàm Thoại Tiếng Hoa Câ'p Tôc
Bộ sách này gồm hai tập. Mỗi tập có 15 bài trình bày các vân
đề chính liên quan đến các tình huông giao tiếp hàng ngày như
chào hổi, đi mua sắm, giải trí, đi khám bệnh, du lịch ....
Với nội dung được trình bày rõ ràng, súc tích cùng với hình ảnh
minh họa sinh động. Chúng tôi hy vọng rằng bộ sách này sẽ là
nguồn tham khảo hữu ích trong tủ sách gia đình của bạn đọc.
Trong quá trình biên soạn, mặc dù hết sức cố gắng nhưng không
thể tránh khỏi những sai sót ngoài ý muốn. Chúng tôi mong đón
nhận những góp ý chân thành từ các bạn đọc để lần tái bản sau
sách sẽ hoàn chỉnh hơn.
Tác giả
H %. Mục lục
m - « Bài 1 mỉ- 7
m - ì* Bài 2 m m 20
m = ì* ,Bài 3 30
Ü ra ì* Bài 4 £'>ỉ£ 4«
Bài 5 l«J4ỉtgftW JL 52
* A il Bài 6 69
Bải 7 82
* A i* Bài 8 97
m 71 iM Bài 9 115
m + iS Bài 10 m 4 Ẵ â 130
§g+-ì* Bài 11 145
fg+zi* Bài 12 S è tô iJ iE M S 'ffiM 161
* + = « Bài 13 g iiftÄ # « # « IS2
* + 0 « Bài 14 »ŨÍÍ1-£-££. im 203
* + £ « Bài 15 Ỉ I S Ỉ Ẳ i ; 218
Lời giải cho phẩn bài tập nghe
1
--------------------------—-----------------
234
— Ngữ âm học
1.199 Âm đầu
a 0 e er i -i(zi) -i(zhi) u ü
ai ei ao ou an en ang eng ong
ia ie iao iou(iu) ian in iang ing iong
ua uo uai uei(ui) u an u en (u n ) uang ueng
(je üan ün
2.ß# Âm cuổĩ
b p m
g k h
j q X
z c s
zh ch sh
— Giảng ngữ âm học
1 |o-SJifOjgj-fiJ: Âm đầu và âm cuôi
$ S # n i |; ỉ ĩ f l : , £ & S P # n i |f ậ Ạ 0
Âm tiếng Hoa thường được tạo thành bởi một âm đầu và một âm
cuối. Âm đầu là một phụ âm bắt đầu âm tiết, âm cuối là âm còn lại của
âm tiết .
2. &ÌM Âm điệu
^ l ü Ä W I S W W Ä ^ f t o « S # i I ì í * Ĩ I S + * * ĩ * ì H
Âm điệu là những thay đổi về độ cao của âm tiết. Trong tiếng Hoa
chuẩn mực có bốn âm điệu cơ bản, lần lượt là những âm bậc sau : âm
bậcl (-), â m b ậ c 2 ( ' ), âm bậc 3 ( v ) , â m bậc 4 ( ' ). Khi một âm tiết
được phát âm với những âm điệu khác nhau thì nó sẽ mang nhiều nghĩa
khác nhau .
3. 2 .Ì 8 & S VỊ trí âm điệu
— -f- % 1Ü R W ^ % w B í. p ÌE flF % f t Æ w ± ; w M
' h  W ' h K i r ô W H t , J » I M S i E £ * Ä t f ( B P * j S * t t Ä * } ± o
#J#U:mỡ, hỡo,zuò0 Ä # i -hW . I r i f ê i ±
Ö<J/J\£ULo ịữ : mì >jingo u u # ỹ i M .pîifêifôÆ Jp f f iW ?
Ạ ± o -Ê^Jÿn: liú>guĩo
Khi một âm tiết chỉ chứa một nguyên âm đơn thì dấu âm điệu được
đật phía trên âm này. Khi âm tiếlchứa tờ hai nguỹèn âm trở lên thì dấu
âm điệu sẽ được đặt phía trên nguyên âm chính ( là âm được phát âm to
và rõ hơn ) ví dụ " “ m ỡ ” , “ h ồ o ” , “ z u ò ” . Khi dâu âm điệu được đặt
phía trên nguyên âm "i", thì dâu chấm chữ "i" được bỏ đi, ví dụ :
“ m l” , “ jĩn g ” . Khi âm tiết chứa "iu" hay "ui", thì dâu âm điệu được đặt
phía trên nguyên âni sau cùng, ví dụ “liú” , “guĩ” .
4. 3EÌPỈ Những thay đổi âm điệu
( i ) ÎTjÉ Æ -® Bí , o
$Jín :nĩ hão -*■ ní hâOc ,
Khi một âm điệu bậc 3 được theo sau bởi một âm điệu bậc 3 khác thì
nó sẽ được phát âm như là âm điệu bậc 2 . ví dụ: n| ;Í1Ỗ0 -*■ ní h ã o .
(2)
m a $]ịữ :W in nĩmen -*• nĩmerio' ’ “
Một âm điệu bậc 3, khi được theo sau bởuiíột âm điệu bậc 1, 2 hoặc
4 hoặc phần lớn các âm điệu trung tính thì thường sẽ trở thành bán âm
điệu bậc 3, nghĩa là xuống giọng chứ không phải lên giọng , ví dụ :
Vfiin nĩmen — nĩmerio
- 9 -
(3 )“* ”ỂtfJ$ỈJ? Thay đổi âm điệu của “ỹfí”
- P o m ũ : b ú kèqi ( * g ^ ) o
“ / f \ ” là âm điệu bậc 2 khi nó đứng trước một âm điệu bậc 4 khác
hoặc một âm điệu trung tính có nguồn gốc từ âm điệu bậc 4, ví dụ “bú
kèqi Nhưng nó được phát âm như âm điệu bậc 4 khi đứng trước âm
điệu 1, 2 hoặc 3.
5. Âm điệu trung tính
¿ » « s W - s w W - Ä & t t T i f e i i K i H . f c f l j x
¡ISo g * * # « # » #1ÍP :xièxie, bú kèqio
Trong hệ thống phát âm tiếng Hoa chuẩn có một số âm tiết mâ't đi
âm điệu nguyên thủy của nó và được phát âm nhẹ và ngắn. Những âm
điệu này gọi là âm điệu trung tính được nhận dạng bằng cách không
đánh dấu âm điệu trên nó, ví dụ: “xièxie, bú kèqị” .
¿=~ Luyện cách phát âm
Đọc to những từ sau đây, chú ý
âm điệu của “ zfÑ” . . ,
bù tĩrig ( ^ aJT )
bù xuè ( ^ # )
bù xiẽ ( * )
bú Süàn
bù gãn bú jìn g (;f-f ^'4-)
bù xĩ bù bẽi ( & )
-10 -
bù suan
bù tián ( ; f -&0
bù kũ ( * # )
bú là ( * # . )
bù wén bú wèn ( ^ I'“) )
bú jiàn bú sàn (;£
E3 Từ vựng
1 ( í t ) nĩ Bạn
2 . * ỉ ( » ) hão Khỏe ;tốt
3 . m ( í t ) nín Bạn (lịch sự)
4 . i M n ( t t ) nĩmen Các bạn (số nhiều)
5 . ( « ) lâoshĩ Giáo viên
6 . Osố) xíèxíe Cám ơn
7 . * (SU) bù Không
8 . < « ) kèqi Lịch sự, ân cần .
9 . T ' ị i , bú kèqi
Đừng đề cập đến;
không có chi
10. duìbuqĩ Tôi lấy làm tiếc lắm
11. méi guỡnxi Đừng đề cập đến .
12. ( ÿ j) zàijiàn Tạm biệt
13. # (3Ừ) qĩng Vui lòng
14. ũ t (50) jìn Vào
15. £ <fb) zuò Ngồi
16. ”Jr (ặ j) ting Nghe
-11 -
17. Ä
18. ÌẾ
19. 3?
(sä ) shuõ Nói
(fö ) dú Đ(?c
( ậ j ) xiè Viết
1.A : N íh ỗ o .
# # [1]o
B: N íh ão .
*fo
2 . A: Xièxie.
B : 8 ú kè q i.
* $-Xo
3. A : Dụlbuqĩ.
B: Méi guãnxi.
/JL Ậ o
4. A : Zàijiàn.
# l o
B : Zàijiàn.
■S- A o
A Bài m ẫu
nín nĩ
t - [2] it'
nĩmen lồoshT
4 M n
-12 -
5. QTng jln. zu6 ting shuo du xiS
T% o
* p/ f O L a?
Bai dich
1. A. Chiio anh.
B. Chao anh.
2. A. Cam cfn.
B. Khong khach khi.
3. A. Xin loi anh.
B. Khong co gi?
4. A. Tam bidt anh.
B. Tam bi$t.
5. A. Xin mcJi vao.
i t # * Chu y
[1 ]# » o
Day la mot cau ch&o hoi pho biin. N6 dtfdc suf dung bat cur noi dau,
ba t cur luc nao bdi bat ctf ngvfcfi n&o. Cau dap lai lcfi chao nay cung la
“W .
[2] *
” la mot cach dien dal lich stf cua .
- 1 3 -