Siêu thị PDFTải ngay đi em, trời tối mất

Thư viện tri thức trực tuyến

Kho tài liệu với 50,000+ tài liệu học thuật

© 2023 Siêu thị PDF - Kho tài liệu học thuật hàng đầu Việt Nam

Giáo trình Truyền số liệu
PREMIUM
Số trang
133
Kích thước
16.8 MB
Định dạng
PDF
Lượt xem
1503

Giáo trình Truyền số liệu

Nội dung xem thử

Mô tả chi tiết

ỦY BAN NHÂN DÂN TP. HỒ CHÍ MINH

TRƯỜNG CAO ĐẲNG CÔNG NGHỆ THỦ ĐỨC

KHOA ĐIỆN - ĐIỆN TỬ

________________

GIÁO TRÌNH

HỌC PHẦN: TRUYỀN SỐ LIỆU

NGÀNH/NGHỀ: CNKT Điện Tử, Truyền thông

TRÌNH ĐỘ: CAO ĐẲNG

Ban hành kèm theo Quyết định số:... ……/QĐ-CNTĐ-CN ngày.....tháng.….năm

20…….. của Hiệu trưởng Trường Cao đẳng Công nghệ Thủ Đức

TP. Hồ Chí Minh, năm 2021

1

TUYÊN BỐ BẢN QUYỀN

Tài liệu này thuộc loại sách giáo trình nên các nguồn thông tin có thể được phép

dùng nguyên bản hoặc trích dùng cho các mục đích về đào tạo và tham khảo.

Mọi mục đích khác mang tính lệch lạc hoặc sử dụng với mục đích kinh doanh

thiếu lành mạnh sẽ bị nghiêm cấm.

LỜI GIỚI THIỆU

Truyền số liệu là một một môn học không thể thiếu đối với sinh viên chuyên

ngành Công nghệ kĩ thuật điện tử truyền thông, và các ngành khác có liên quan. Đây là

môn cơ sở để từ đó sinh viên có thể nghiên cứu chuyên sâu chuyên ngành này. Tài liệu

này được biên soạn với mục đích giúp cho sinh viên trang bị cho mình những kiến

thức căn bản nhất, hữu ích nhất trong truyền số liệu.

Tài liệu được biên soạn gồm 4 chương theo Đề cương chi tiết môn học đã đăng

kí, bao gồm:

Chương 1: TỔNG QUAN VỀ MẠNG TRUYỀN SỐ LIỆU

Chương 2: TÍN HIỆU VÀ MÔI TRƯỜNG TRUYỀN DẪN

Chương 3: MÃ HÓA VÀ ĐIỀU CHẾ

Chương 4: PHÁT HIỆN VÀ SỬA LỖI

Ngoài ra, cuối mỗi chương còn có các bài thực hành để giúp sinh viên củng cố,

có cái nhìn trực quan hơn về những kiến thức mà mình đã học.

Trong quá trình biên soạn sẽ không tránh khỏi những thiếu sót, mong các độc giả

đóng góp nhiều ý kiến, đề tài liệu ngày càng hoàn thiện hơn.

TPHCM, ngày 30 tháng 9 năm 2021

Tham gia biên soạn

Chủ biên: Nguyễn Đức Chí

2

MỤC LỤC

A. DANH MỤC CÁC CHỮ VIẾT TẮT

DTE (Data Terminal Equipment): Thiết bị đầu cuối dữ liệu

DCE (Data Circuit Terminal Equipment): Thiết bị đầu cuối kênh dữ liệu

LAN (Local Area Network): Mạng cục bộ

MAN (Metropolitan Area Network): Mạng đô thị

WAN (Wide Area Network): Mạng diện rộng

OSI (Open System Interconnection): Mô hình kết nối các hệ thống mở

EIA (Electronic Industries Association): Hiệp hội doanh nghiệp điện tử

UTP (Unshielded Twisted Pair): Cáp xoắn đôi không có giáp bọc

STP (Shielded Twisted Pair): Cáp xoắn đôi có giáp bọc

PAM (Pulse Amplitude Modulation): Điều chế biên độ xung

PCM (Pulse Coded Modulation): Điều chế xung mã

ASK (Amplitude Shift Keying): Khóa dịch biên độ

FSK (Frequency Shift Keying): Khóa dịch tần số

PSK (Phase Shift Keying): Khóa dịch pha

AM (Amplitude Modulation): Điều chế biên độ

FM (Frequency Modulation): Điều chế tần số

PM (Phase Modulation): Điều chế pha

FCC (Federal Communications Commission): Ủy ban truyền thông liên bang

B. DANH MỤC CÁC HÌNH

Hình 1.1. Mô hình mạng truyền số liệu........................................................................9

Hình 1.2. Kênh truyền tin ..........................................................................................10

Hình 1.3. Các loại cấu hình đường dây ......................................................................11

Hình 1.4. Cấu hình điểm nối điểm .............................................................................12

Hình 1.5. Cấu hình đa điểm .......................................................................................12

Hình 1.6. Phân loại tôpô mạng...................................................................................13

Hình 1.7. Tôpô lưới ...................................................................................................14

Hình 1.8. Tôpô sao ....................................................................................................15

Hình 1.9. Tôpô cây ....................................................................................................16

Hình 1.10. Tôpô bus..................................................................................................17

3

Hình 1.11. Tôpô vòng................................................................................................18

Hình 1.12. Tôpô hỗn hợp...........................................................................................19

Hình 1.13. Phân loại chế độ truyền dẫn......................................................................19

Hình 1.14. Chế độ đơn công ......................................................................................19

Hình 1.15. Chế độ bán song công ..............................................................................20

Hình 1.16. Chế độ song công .....................................................................................20

Hình 1.17. Các dạng mạng.........................................................................................20

Hình 1.18. Mô hình kết nối mạng LAN......................................................................21

Hình 1.19. Mô hình mạng MAN ................................................................................22

Hình 1.20. Mô hình mạng WAN................................................................................22

Hình 1.21. Mô hình liên mạng ...................................................................................23

Hình 1.22. Mô hình OSI ............................................................................................24

Hình 1.23. Các lớp trong mô hình OSI.......................................................................25

Hình 1.24. Giao tiếp EIA - 232D ...............................................................................25

Hình 1.25. Đầu nối EIA - 232D .................................................................................26

Hình 2.1. So sánh giữa tín hiệu tương tự và tín hiệu số ..............................................31

Hình 2.2. Tín hiệu sóng sin ........................................................................................32

Hình 2.3. Hai tín hiệu có cùng tần số nhưng trị đỉnh khác nhau..................................32

Hình 2.4. Mô tả các tín hiệu có cùng tần số, biên độ, nhưng khác pha........................34

Hình 2.5. Biểu diễn tín hiệu sin trong miền thời gian và miền tần số..........................35

Hình 2.6. Biểu diễn trong miền thời gian và miền tần số của ba sóng sin ...................35

Hình 2.7. Một tín hiệu hỗn hợp tuần hoàn..................................................................36

Hình 2.8. Khai triển tín hiệu hỗn hợp có tuần hoàn, trong miền thời gian và miền tần

số...............................................................................................................................36

Hình 2.9. Biểu diễn tín hiệu không tuần hoàn trong miền thời gian và miền tần số ....37

Hình 2.10. Khỗ sóng của tín hiệu hỗn hợp tuần hoàn và không tuần hoàn..................37

Hình 2.11. Khỗ sóng dùng trong ví dụ 10 ..................................................................38

Hình 2.12. Khỗ sóng của ví dụ 11..............................................................................38

Hình 2.13. Khỗ sóng của ví dụ 12..............................................................................39

Hình 2.14. Hai dạng tín hiệu số: một dùng hai mức và một dùng bốn mức.................39

Hình 2.15. Tín hiệu số tuần hoàn và không tuần hoàn đươc biểu diễn trong miền thời

gian và miền tần số ....................................................................................................40

4

Hình 2.16. Truyền dẫn trong dải tần cơ sở (baseband transmission)...........................40

Hình 2.17. Khỗ sóng của hai kênh thông tần số thấp..................................................41

Hình 2.18. Truyền dẫn trên dải tần cơ sở dùng môi trường chuyên dụng....................41

Hình 2.19. Khỗ sóng của kênh dải thông....................................................................41

Hình 2.20. Điều chế tín hiệu số để truyền dẩn trong kênh truyền thông dải................42

Hình 2.21. Các nguyên nhân gây ra biến dạng tín hiệu...............................................43

Hình 2.22. Tín hiệu bị suy giảm trong quá trình truyền ..............................................43

Hình 2.23. Tín hiệu bị suy giảm khi đi qua nhiều điểm..............................................44

Hình 2.24. Tín hiệu bị méo dạng do có nhiều thành phần...........................................44

Hình 2.25. Nhiễu tác động lên tín hiệu trong quá trình truyền ....................................45

Hình 2.26. Các loại môi trường truyền.......................................................................45

Hình 2.27. Các loại môi trường truyền có định hướng................................................45

Hình 2.28. Băng thông cáp xoắn đôi ..........................................................................46

Hình 2.29. Đôi dây xoắn............................................................................................46

Hình 2.30. Nhiễu tác động lên hai dây không xoắn ....................................................46

Hình 2.31. Nhiễu tác động lên hai dây xoắn...............................................................47

Hình 2.32. Băng thông cáp đồng trục .........................................................................47

Hình 2.33. Đầu nối RJ45............................................................................................48

Hình 2.34. Cáp xoắn đôi có bọc .................................................................................48

Hình 2.35. Băng thông cáp đồng trục .........................................................................49

Hình 2.36. Cấu tạo cáp đồng trục...............................................................................49

Hình 2.37. Qui hoạch tần số vô tuyến ........................................................................50

Hình 2.38. Các phương pháp lan truyền sóng vô tuyến ..............................................51

Hình 3.1. Các phương pháp chuyển đổi .....................................................................58

Hình 3.2. Chuyển đổi tín hiệu số - số .........................................................................59

Hình 3.3. Các dạng chuyển đổi tín hiệu số - số ..........................................................59

Hình 3.4. Mã hóa đơn cực..........................................................................................60

Hình 3.5. Các phương pháp mã hóa polar ..................................................................60

Hình 3.6. Mã hóa NRZ-L...........................................................................................61

Hình 3.7. Mã hóa NRZ-I............................................................................................62

Hình 3.8. Tín hiệu Manchester và Manchester vi sai..................................................62

Hình 3.9. Các dạng mã bipolar...................................................................................63

5

Hình 3.10. Dạng tín hiệu AMI ...................................................................................63

Hình 3.11. Quy luật thay 8 bit 0 liên tiếp trong B8ZS ................................................64

Hình 3.12. Dạng tín hiệu B8ZS..................................................................................64

Hình 3.13. Bộ chuyển đổi tương tự - số .....................................................................65

Hình 3.14. Lấy mẫu tín hiệu analog ...........................................................................65

Hình 3.15. Lượng tử hóa............................................................................................66

Hình 3.16. Gán các giá trị dấu và suất cho các mẫu lượng tử .....................................66

Hình 3.17. Tín hiệu số kết quả trong PCM được chuyển theo mã unipolar.................67

Hình 3.18. Điều xung mã PCM..................................................................................67

Hình 3.19. Tốc độ lấy mẫu ........................................................................................68

Hình 3.20. Chuyển đổi tín hiệu số - tương tự .............................................................69

Hình 3.21. Các dạng chuyển đổi tín hiệu số - tương tự...............................................69

Hình 3.22. Tín hiệu ASK ...........................................................................................71

Hình 3.23. Băng thông của tín hiệu ASK ...................................................................71

Hình 3.24. ASK song công ........................................................................................72

Hình 3.25. Tín hiệu FSK............................................................................................73

Hình 3.26. FSK song công.........................................................................................74

Hình 3.27. Tín hiệu PSK............................................................................................74

Hình 3.28. Giản đồ trạng thái - pha ............................................................................75

Hình 3.29. Tín hiệu QPSK.........................................................................................75

Hình 3.30. Giản đồ trạng thái - pha của QPSK...........................................................76

Hình 3.31. Giản đồ trạng thái - pha của 8-PSK ..........................................................76

Hình 3.32. Băng thông của tín hiệu PSK....................................................................77

Hình 3.33. So sánh tốc độ bit và tốc độ baud .............................................................77

Hình 3.34. Chuyển đổi tín hiệu tương tự - tương tự....................................................78

Hình 3.35. Các dạng chuyển đổi tín hiệu tương tự - tương tự.....................................79

Hình 3.36. Điều chế AM............................................................................................79

Hình 3.37. Băng thông của tín hiệu AM.....................................................................80

Hình 3.38. Phân bổ tần số sóng mang trong điều chế AM ..........................................80

Hình 3.39. Điều chế FM ............................................................................................81

Hình 3.40. Băng thông của tín hiệu FM .....................................................................82

Hình 3.41. Phân bổ tần số sóng mang trong điều chế FM...........................................82

6

Hình 4.1. Các dạng lỗi ...............................................................................................89

Hình 4.2. Lỗi một bit .................................................................................................89

Hình 4.3. Lỗi bệt........................................................................................................90

Hình 4.4. Phương pháp phát hiện lỗi..........................................................................90

Hình 4.5. Các phương pháp phát hiện lỗi ...................................................................91

Hình 4.6. Phương pháp kiểm tra parity ......................................................................91

Hình 4.7. Cách tạo LRC.............................................................................................93

Hình 4.8. Kiểm tra LRC, dữ liệu đúng .......................................................................93

Hình 4.9. Kiểm tra LRC, dữ liệu sai...........................................................................93

Hình 4.10. Kiểm tra LRC, dữ liệu sai phát hiện vị trí sai............................................94

Hình 4.11. Kiểm tra LRC, dữ liệu sai không phát hiện được ......................................94

Hình 4.12. Tạo và kiểm tra bằng CRC .......................................................................95

Hình 4.13. Tạo CRC..................................................................................................96

Hình 4.14. Kiểm tra CRC ..........................................................................................97

Hình 4.15. Tạo và kiểm tra bằng checksum................................................................98

Hình 4.16. m bit dữ liệu và r bit dư..........................................................................100

Hình 4.17. Vị trí của các bit dư................................................................................101

Hình 4.18. Tính các bit dư .......................................................................................102

Hình 4.19. Tính toán các giá trị r .............................................................................102

Hình 4.20. Lỗi khi truyền.........................................................................................103

C. PHẦN NỘI DUNG

Chương 1: TỔNG QUAN VỀ MẠNG TRUYỀN SỐ LIỆU

1.1. Khái quát mạng truyền số liệu...............................................................................9

1.2. Cấu hình đường dây............................................................................................11

1.3. Tôpô mạng..........................................................................................................12

1.4. Chế độ truyền dẫn...............................................................................................19

1.5. Các dạng mạng ...................................................................................................20

1.6. Mô hình chuẩn OSI.............................................................................................23

1.7. Chuẩn giao tiếp vật lý .........................................................................................25

Chương 2: TÍN HIỆU VÀ MÔI TRƯỜNG TRUYỀN DẪN

2.1. Các loại tín hiệu..................................................................................................31

2.2. Sự suy giảm và biến dạng tín hiệu.......................................................................42

7

2.3. Môi trường truyền dẫn ........................................................................................45

Chương 3: MÃ HÓA VÀ ĐIỀU CHẾ

3.1. Chuyển đổi tín hiệu số - số (digital - digital) ......................................................59

3.2. Chuyển đổi tín hiệu tương tự - số (analog - digital) ............................................64

3.3. Chuyển đổi tín hiệu số - tương tự (digital - analog) ............................................69

3.4. Chuyển đổi tín hiệu tương tự - tương tự (analog - analog)...................................78

Chương 4: PHÁT HIỆN VÀ SỬA LỖI

4.1. Các dạng lỗi........................................................................................................89

4.2. Phương pháp phát hiện lỗi và sửa lỗi...................................................................90

4.3. Phương pháp sửa lỗi Hamming .........................................................................101

BÀI THỰC HÀNH SỐ 1: KHẢO SÁT TÍN HIỆU TRONG TRUYỀN SỐ LIỆU ...107

BÀI THỰC HÀNH SỐ 2: ĐIỀU CHẾ VÀ GIẢI ĐIỀU CHẾ KHÓA DỊCH PHA (PSK) .114

BÀI THỰC HÀNH SỐ 3: LẬP TRÌNH TẠO CÁC MÃ PHÁT HIỆN LỖI VÀ SỬA

LỖI..........................................................................................................................126

D. TÀI LIỆU THAM KHẢO ................................................................................132

8

GIÁO TRÌNH HỌC PHẦN

Tên học phần: TRUYỀN SỐ LIỆU

Mã học phần: CNC113310

Vị trí, tính chất, ý nghĩa và vai trò của học phần:

- Vị trí: học ở học kỳ 3.

- Tính chất:

* Phần lý thuyết một tín chỉ là 15 tiết, phần thực tập một tín chỉ là 30 tiết.

* Môn học tích hợp.

- Ý nghĩa và vai trò của môn học: đây là môn học cơ sở, là nền tảng để sinh viên có thể

nghiên cứu chuyên sâu chuyên ngành Điện tử, Truyền thông, phát triển nghề nghiệp

vững chắc sau này.

Mục tiêu của học phần:

- Về kiến thức: khi kết thúc môn học, sinh viên có thể:

+ Khái quát hóa được mạng truyền số liệu, chế độ truyền dẫn, các dạng mạng kết

nối, mô hình OSI, các chuẩn giao tiếp vật lý.

+ Nắm được các dạng tín hiệu, môi trường truyền dẫn khi truyền trong các môi

trường truyền.

+ Mô tả được các phương pháp mã hóa, điều chế tín hiệu.

+ Mô tả được các dạng lỗi, các phương pháp để phát hiện lỗi và sửa lỗi.

- Về kỹ năng: Môn học/học phần sẽ cung cấp cho học sinh sinh viên những kỹ năng sau đây:

+ Nhận dạng được các dạng tín hiệu, các dạng tín hiệu được mã hóa và điều chế.

+ Nhận dạng được các dạng điều chế và mã hóa tín hiệu.

+ Lắp được các mạch điều chế và đo được dạng sóng của các tín hiệu điều chế.

+ Xây dựng được các mã phát hiện lỗi, sữa lỗi.

- Về năng lực tự chủ và trách nhiệm:

+ Kỹ năng thu thập, tra cứu, phân tích và xử lý thông tin để tiếp thu kiến thức tích

cực, chủ động.

+ Kỹ năng thảo luận nhóm, thuyết trình và trả lời vấn đáp linh hoạt, tự chủ, sáng tạo

và đúng yêu cầu kiến thức của môn học.

+ Rèn luyện thái độ làm việc nghiêm túc, chủ động, tích cực.

9

CHƯƠNG 1: TỔNG QUAN VỀ MẠNG TRUYỀN SỐ LIỆU

Giới thiệu: chương này nhằm mục đích giới thiệu cho sinh viên tổng quan về

mạng truyền số liệu, và các vấn đề liên quan đến mạng truyền số liệu.

Mục tiêu: sau khi học chương này sinh viên có thể mô tả được khái quát về mạng

truyền số liệu, cấu hình đường dây, tôpô mạng, chế độ truyền dẫn, các dạng mạng, mô

hình chuẩn OSI, và các chuẩn giao tiếp vật lý sử dụng trong truyền số liệu, hoàn thành

bài tập ở cuối chương.

1.1. Khái quát mạng truyền số liệu

Ngày nay với sự phát triển của kỹ thuật và công nghệ đã tạo ra một bước tiến dài

trong lĩnh vực truyền số liệu. Sự kết hợp giữa phần cứng, các giao thức truyền thông

các thuật toán đã tạo ra các hệ thống truyền số liệu hiện đại, những kỹ thuật cơ sở vẫn

được dùng nhưng chúng được xử lý tinh vi hơn. Về cơ bản một hệ thống truyền số

liệu hiện đại mô tả như hình 1.1.

Hình 1.1. Mô hình mạng truyền số liệu

1. DTE (Data Terminal Equipment - Thiết bị đầu cuối dữ liệu)

Đây là thiết bị lưu trữ và xử lý thông tin. Trong hệ thống truyền số liệu hiện đại

thì DTE thường là máy tính hoặc máy Fax hoặc là trạm cuối (terminal). Như vậy tất

cả các ứng dụng của người sử dụng (chương trình, dữ liệu) đều nằm trong DTE. Chức

năng của DTE thường lưu trữ các phần mềm ứng dụng, đóng gói dữ liệu rồi gửi ra

DCE hoặc nhận gói dữ liệu từ DCE theo một giao thức (protocol) xác định. DTE trao

đổi với DCE thông qua một chuẩn giao tiếp nào đó. Như vậy mạng truyền số liệu

chính là để nối các DTE lại cho phép chúng ta phân chia tài nguyên, trao đổi dữ liệu

và lưu trữ thông tin dùng chung.

DTE DCE

Giao tiếp

DTE - DCE

Hệ thống truyền (nhận) tin

Kênh truyền tin DCE DTE

Giao tiếp

DTE - DCE

Hệ thống nhận (truyền) tin

10

2. DCE (Data Circuit Terminal Equipment - Thiết bị đầu cuối kênh dữ liệu )

Đây là thuật ngữ dùng để chỉ các thiết bị dùng để nối các DTE với các đường

(mạng) truyền thông nó có thể là một modem, multiplexer, mard mạng,... hoặc một

thiết bị số nào đó như một máy tính nào đó trong trường hợp máy tính đó là một nút

mạng và DTE được nối với mạng qua nút mạng đó. DCE có thể được cài đặt bên

trong DTE hoặc đứng riêng như một thiết bị độc lập. Trong thiết bị DCE thường có

các phần mềm được ghi vào bộ nhớ ROM phần mềm và phần cứng kết hợp với nhau

để thực hiện nhiệm vụ của nó vẫn là chuyển đổi tín hiệu biểu diễn dữ liệu của người

dùng thành dạng chấp nhận được bởi đường truyền. Giữa 2 thiết bị DTE việc trao đổi

dữ liệu phải tuân thủ theo chuẩn, dữ liệu phải gửi theo một Format xác định. Ví dụ

như chuẩn trao đổi dữ liệu tầng 2 của mô hình 7 lớp là HDLC (High level Data Link

Control). Trong máy Fax thì giao tiếp giữa DTE và DCE đã thiết kế và được tích hợp

vào trong một thiết bị, phần mềm điều khiển được cài đặt trong ROM.

3. Kênh truyền tin

Kênh truyền tin là môi trường mà trên đó 2 thiết bị DTE trao đổi dữ liệu với

nhau trong phiên làm việc

Hình 1.2. Kênh truyền tin

Trong môi trường thực này 2 hệ thống được nối với nhau bằng một đoạn cáp

đồng trục và một đoạn cáp sợi quang, modem C để chuyển đổi tín hiệu số sang tín

hiệu tương tự để truyền trong cáp đồng trục, modem D lại chuyển tín hiệu đó thành

tín hiệu số và qua Tranducer E để chuyển đổi từ tín hiệu điện sang tín hiệu quang để

truyền trên cáp sợi quang cuối cùng Tranducer F lại chuyển tín hiệu quang thành tín

hiệu điện để tới DTE.

DTE C D

DTE E F

Cáp đồng

trục

Cáp quang

Modem Transducer

11

1.2. Cấu hình đường dây

Cấu hình đường dây là phương thức để hai hay nhiều thiết bị mắc vào kết nối.

Kết nối là đường truyền thông tin vật lý để truyền dữ liệu từ thiết bị này sang thiết bị

khác. Để dễ hiểu, hảy xem đường truyền là đường thẳng kết nối hai điểm. Để có thể

tạo thông tin, thì hai thiết bị phải được liên kết theo một cách nào đó với đường

truyền. Có hai phương thức có thể là: điểm nối điểm và điểm nối nhiều điểm (như

hình 1.3).

Cấu hình đường dây nhằm định nghĩa phương thức kết nối thông tin với nhau:

Hình 1.3. Các loại cấu hình đường dây

1. Cấu hình điểm nối điểm (point to point)

Cấu hình điểm nối điểm cung cấp kết nối được dành riêng cho hai thiết bị. Toàn

dung lượng kênh được dùng cho truyền dẫn giữa hai thiết bị này. Hầu hết cấu hình

điểm nối điểm đều dùng dây hay cáp để nối hai điểm, ngoài ra còn có thể có phương

thức kế nối qua sóng, ví dụ như vi ba hay vệ tinh (xem hình 1.4). Một ví dụ đơn giản

là việc dùng bộ remote để điều khiển ti vi, tức là ta đã thiết lập kết nối điểm điểm giữa

hai thiết bị dùng đường hồng ngoại.

Cấu hình đường dây

Điểm nối điểm Đa điểm

12

Hình 1.4. Cấu hình điểm nối điểm

2. Cấu hình đa điểm (multipoint)

Cấu hình điểm nối đa điểm (còn gọi là multipoint hay multidrop) là kết nối nhiều

hơn hai thiết bị trên một đường truyền.

Trong môi trường kết nối đa điểm, dung lượng kênh được chia sẻ, theo không

gian hay theo thời gian; tức là theo cấu hình phân chia theo không gian hay cấu hình

phân chia theo thời gian (xem hình 1.5).

Hình 1.5. Cấu hình đa điểm

1.3. Tôpô mạng

Thuật ngữ tôpô mạng nói đến phương thức mạng được bố trí, về mặt luận lý hay

vật lý. Hai hay nhiều thiết bị được gắn với kết nối, hai hay nhiều kết nối tạo ra tôpô.

Link

Workstation

Mainframe

Workstation

Workstation

Link

Link

Link

Workstation Workstation

Workstation

Workstation

Mainframe

Workstation

Tải ngay đi em, còn do dự, trời tối mất!