Siêu thị PDFTải ngay đi em, trời tối mất

Thư viện tri thức trực tuyến

Kho tài liệu với 50,000+ tài liệu học thuật

© 2023 Siêu thị PDF - Kho tài liệu học thuật hàng đầu Việt Nam

Giáo trình kỹ thuật dạy học Sinh học
PREMIUM
Số trang
239
Kích thước
53.2 MB
Định dạng
PDF
Lượt xem
1509

Giáo trình kỹ thuật dạy học Sinh học

Nội dung xem thử

Mô tả chi tiết

TRƯỜNG ĐẠI HỌC HỪNG VƯƠNG

TS. TRẦN THỊ MAI LAN (CHỦ BIÊN)

ThS. LƯƠNG THỊ TIIANH XUÂN

TRUỒNG ĐẠI HỌC HÙNG VƯƠNG

TS. TRÀN THỊ MAI LAN (Chiù biên)

ThS. LƯƠNG THỊ THANH XUÂN

GIÁO TRÌNH

KỸ THUẬT DẠY HỢC SINH HỌC • • • •

( 1)1 \< ; C H O SINII VIÊN ĐẠI HỌC NGÀNH s ư PHẠM SINH HỌC )

- J. 04- MẲ só:—ỊỊỊ￾ĐHTN

28

-2017

2

MỤC LỤC

DANH MỤC CÁC CHỮ VÉT TẢ T............................................................................ 8

LỜI NÓI ĐÂ U ................................................................................................................. 9

( 'hương 1. MỘT s ó VÂN ĐÊ CHUNG VÈ KỸ THUẬT DẠY HỌC.................... 11

/. I. Kỹ thuật, kỹ íhuật dạy học...........................................................................12

1.1.]. Kỹ thuật.........................................................................................................12

/. 1.2. Kỹ thuật dạy học.........................................................................................13

/. 2. Công nghệ, công nghệ giáo dục, công nghệ dạy họ c..........................15

1.2.1. Công nghệ....................................................................................................15

1.2.2. Công nghệ giáo dục, công nghệ dạy học............................................ 17

1.3. Kỹ năng, kỹ năng dạy học........................................................................... 20

1.3.1. Kỹ năng.........................................................................................................20

1.3.2. Kỹ năng dạy học........................................................................................ 20

1.4. Năng lực người học...................................................................................... 22

1.4.1. Khái niệm năng lực.................................................................................. 22

1.4.2. Năng lực của học sirh phổ thông..........................................................25

1.4.3. Nhỏm năng lực chttĩg cốt lõi và chuyên biệt của học sinh

đối với môn Sinh học, cấp rning học phô thông......................................... 26

1.4.4. Tại sao phải đánh gú năng lực............................................................. 34

1.4.5. Đánh giá theo nănỊ lực khác gì với đánh giá theo kiến

thức, kỹ năng........................................................................................................34

ChuxrnỊỊ 2. KỸ THUẬT XÁC ĐỊNH MỤC TIÊU TRONG DẠY HỌC

SINH H Ọ C ....................................................................................................................39

2.1. Khái niệm mục tiêu dạ> hục....................................................................... 39

2.2. Tầm quan trọng của nục tiêu írong dạy học........................................ 40

3

2.3. Các dạng mục liêu trong dạy học......................................................... 41

2.3.1. Nhóm mục tiêu nhận thức...................................................................... 42

2.3.2. Nhóm mục tiêu lâm - vận động............................................................. 43

2.3.3. Nhóm mục tiêu cám x ú c .........................................................................43

2.4. Kỹ thuật xác định mục tiêu trong dạy học.............................................43

2.4.1. Những quy tắc viết mục tiêu trong dạy học........................................43

2.4.2. Các thành phần cần quan tâm khi viết mục tiêu trong dạy học....47

2.5. Những tiêu chí lựa chọn mục liêu trong dạy học...................................51

Chương 3. KỸ THUẬT DẠY KHÁI NIỆM TRONG DẠY HỌC SINH HỌC 54

3.1. Bản chất của khái niệm................................................................................ 54

3.1.1. Tính chung.................................................................................................... 55

3.1.2. Tính bàn chất............................................................................................... 56

3. ỉ. 3. Tính phát triển.............................................................................................56

3.2. Thực chất cùa việc định nghĩa các khái niệm...................................... 57

3.3. Một vài khái niệm lôgic học cần thiết cho việc định nghĩa

khải n iệm ................................................................................................................ 57

3.3.1. Nội hàm và ngoại diên cùa khái niệm..................................................57

3.3.2. Khái niệm giống và khái niệm loài........................................................60

3.4. Kỹ thuật định nghĩa khái niệm....................................................................61

3.4.1. Các cách định nghĩa khái niệm..............................................................61

3.4.2. Ỷ nghĩa cùa việc định nghĩa các khái niệm.........................................64

3.5. Xác định quan hệ giữa các khái niệm..................................................... 66

3.5.1. Các kiểu quan hệ giữa các khái niệm...................................................66

3.5.2. Phân chia các khải niệm..........................................................................67

3.6. Kỹ thuật dạy khái niệm sinh học................................................................70

3.7. Kỹ thuật dạy quá trình sinh học.................................................................75

3.8. Kỹ thuật dạy quy luậl sinh học..................................................................78

3.8.1. Vị trí cùa kiến thức quy luật sinh học.....................................................78

4

3. H. 2. Đặc điểm cũa quy luật sinh h ọ c ..............................................................80

3.H.3. Mối quan hệ giữa kiến thức quy luật với kiến thức khái niệm .... 83

('hurniịỉ 4. KỸ THUẬT XẢY DỤlMG VÀ s ù ' DỤNG CÂU HÒI TRONG

DAY HỌC SINH HỌC...................................................................................................101

4.1. Ý nghĩa...............................................................................................................101

4.2. ¡’hán chia loại và kiểu câu h ỏ i..................................................................103

4.3. Quy trình chung cùa việc sứ dụng câu hôi............................................ 112

4.4. Cách lổ chức hoại động của học sinh trong phương pháp

vấn đ á p .................................................................................................................... 118

4.5. Những quy tác trong việc nêu câu hói.....................................................121

4.5.1. Những điều nên làm khi nêu câu hỏi....................................................121

4.5.2. Những điều không nên làm khi nêu câu hỏi...................................... 123

Chương 5. KỸ THUẬT XÂY DU'NG VÀ s ử DỤNG PHIẾU HỌC TẬP

TRONG DẠY HỌC SINH HỌC 127

5.1. Khái niệm phiếu hục tập............................................................................. 127

5.2. Vai trò của phiéu học tập............................................................................128

5.3. Phân loại phiếu học lập.............................................................................. 129

5.3. Ị. Phân loại dựa vào nội dung dạy học....................................................129

5.3.2. Phân loại dira vào mục đích lí luận dạy học...........................................135

5.4. Thiết kế phiếu học lập..................................................................................136

5.4.1. Cấu trúc của phiếu học lập.................................................................. 136

5.4.2. Kỹ thuật thiết ké phiếu học lập...........................................................136

5.4.3. Yêu cầu sư phạm khi ihiết kế phiếu học lập................................... 138

5.4.4. Quy í rình thiết ké phiếu học lập.........................................................138

5.5. Sử dụng phiếu học lập trong dạy học................................................... 139

5.5.1. Sứ dụng phiếu học lập đê hình thành kiến thức mới...................... 139

5.5.2. Sừ dụng phiếu học tập đẻ hoàn thiện, hệ thống hoá kiến thức...... 139

5

ChutrriỊỉ 6. MỘT s ố KỸ THUẬT DẠY HỌC TÍCH c ụ c TRONG DẠY

HỌC SINH HỌC...........................................................................................................141

6.1. Kỹ thuật động não.....................................................................................141

6.1.1. Quy tắc cùa kỹ thuật động não.......................................................... 142

6. ì. 2. Quy trình thực hiện kỹ thuật động não............................................ 142

6.1.3. ứng dụng...................................................................................................142

6. ì. 4. Vỉ dụ minh họa....................................................................................... 143

6.2. Kỹ thuật khăn phù bàn.............................................................................144

6.2.1. Mục tiêu....................................................................................................144

6.2.2. Tác dụng đối với học sinh................................................................... 144

6.2.3. Quy trình thực hiện kỹ thuật khăn phủ bàn.................................... 145

6.2.4. Ví dụ minh họa....................................................................................... 146

6.3. Kỹ thuật mành ghép................................................................................. 150

6.3.1. Mục tiêu....................................................................................................150

6.3.2. Tác dụng đổi với học sinh..................................................................... 150

6.3.3. Quy trình thực hiện kỹ thuật mánh ghép............................................151

6.3.4. Ví dụ minh họa......................................................................................... 153

6.4. Kỹ thuật sơ đỏ lư duy............................................................................... 158

6.4.1. Mục tiêu......................................................................................................158

6.4.2. Tác dụng đổi với học sinh......................................................................158

6.4.3. Cơ sở sinh lí thần kinh........................................................................... 158

6.4.4. Cơ sở tâm lí học.......................................................................................159

6.4.5. Quy trình thực hiện kỹ thuật sơ đồ tư duy........................................ 160

6.4.6. Ví dụ minh họa.......... :.............................................................................162

6.5. Kỹ thuật KWL (Know - những điểu đã biết; Want to Know -

những điều muốn biết; Learned - những điều đã được học)...................165

6.5.1. Mục tiêu...................................................................................................... 165

6.5.2. Tác dụng đoi với học sinh..................................................................... 166

6

6.5.3. Quy trình thực hiện kỹ thuật KWL.................................................... 166

6.5.4. Ví dụ minh họa........................................................................................ 168

6.6. Kỹ thuật học lập hợp tác........................................................................171

6.6.1. Quy trình thực hiện kỹ Ihuậl học tập hợp tác.................................172

6.6.2. Các yếu lố đảm bảo học tập hợp lác cỏ hiệu qua........................ 173

6.6.3. Ví dụ minh họa........................................................................................175

Chuxmỵ 7. KIÉM TRA - ĐÁNH GIÁ TRONG DẠY HỌC SINH HỌ C...............181

7.1. Khái niệm, mục tiêu kiếm Ira, đánh giá theo định hưởng hình

thánh và phái triển năng lực người học......................................................181

7.1.1. Khái niệm kiêm tra, đánh giá và đánh giá năng lực....................181

7.1.2. Mục tiêu kiểm tra, đánh giá theo định hướng hình thành và

phải trien năng lực người hạc....................................................................... 186

7.2. Các đặc điếm cơ bản của đánh giá theo định hướng hình

thành vù phái triển năng lực người học........................................................186

7.3. Các phương pháp và hình thức kiếm tra, đánh giá theo định

hướng hình thành và phát trien năng lực người học.................................187

7.3.1. Đánh giá quá trình (1'ormalive assessmcnt).................................... 187

7.3.2. Đánh giá tổng kế í (Summaíive assessment).................................... 200

7.4. Hướng dẫn biên soạn câu hoi kiểm tra, đánh giá theo định

hưởng hình thành và phát trien năng lực nguửi học................................ 201

7.4.1. Yêu cầu, tiêu chí biên soạn câu hỏi/bài lập.....................................201

7.4.2. Quy trình biên soạn câu hòi/bài lập kiếm tra, đánh giá iheo

định hướng hình thành và phát triển năng lực người học của một

chù đề.......................................................................................................................203

7.4.3. Câu hỏi/bài lập minh họa..................................................................... 204

7.5. Xây dựng đề kiểm tra.................................................................................230

7.5. ì. Yêu cầu, tiêu chí đối với một để kiểm tra.........................................230

7.5.2. Quy trình biên soạn đè kiểm Ira.......................................................... 232

TÀI LIỆU THAM KHẢO...........................................................................................235

DANH MỤC CÁC CIIŨ'VIÉT TẢT

STT Chữ viết tắt Xin dọc là

1 ADN Axit đêôxiribônuclêic

2 ARN Axit ribônuclêic

3 CN Công nghệ

4 ĐV Động vật

5 GV Giáo viên

6 HST Hệ sinh thái

7 HS Học sinh

8 KHTN Khoa học tự nhiên

9 KN Khái niệm

10 KTDH Kỹ thuật dạy học

11 NXB Nhà xuất bản

12 NST Nhiễm sắc thể

13 PHT Phiếu học tập

14 PPDH Phương pháp dạy học

15 rARN Axit ribônuclêic ribôxôm

16 SGK Sách giáo khoa

17 SH Sinh học

18 sv Sinh vật

19 tARN Axit ribônuclêic vận chuyển

20 T H PT Trung học phổ thông

21 XV Thục vật

22 vsv Vi sinh vật

8

LỜI NÓI ĐẦU

Nghị quyết Hội nghj Trung ương 8 khoá XI về đổi mới căn bản, toàn

diện giáo dục và đào tạo nêu rõ: “Tiếp tục đổi mới mạnh mẽ phương pháp dạy

và học theo hướng hiện đại; phát huy tính tích cực, chủ động, sáng tạo và vận

dụng kiến thức, kỹ năng cùa người học; khẳc phục lối truyền thụ áp đặt một

chiều, ghi nhớ máy m óc... Đẩy mạnh ứng dụng công nghệ thông tin và truyền

thông trong dạy và học”; “Đổi mới căn bản hình thức và phương pháp thi, kiểm

tra và đánh giá kết quả giáo dục, đào tạo, bảo đảm trung thực, khách quan...

Phối hợp sử dụng kết quà đánh giá trong quá trinh học với đánh giá cuối kỳ,

cuối năm học; đánh giá cùa người dạy với tự đánh giá của người học; đánh giá

cùa nhà trường với đánh giá cùa gia đình và của xã hội” .

Nhận thức được tầm quan trọng trên, trong những năm qua, Bộ Giáo dục

và Đào tạo đã tập trung chỉ đạo đổi mới chương trình hiện đại chuyển từ "lập

trung vào kiến thức" sang "tập trung vào năng lực". Việc chú trọng đến sự phát

triển năng lực, kỹ năng sống cho HS trong khi thời lượng học tập ờ nhà trường

không tăng, đòi hỏi nhà trường phải giảm thời luợng dành cho truyền thụ kiến

thức, tăng thời gian để người học hoạt động tự lực, sáng tạo, giúp các em phát

triến được các năng lực học tập và làm việc.

Cuốn giáo trình này được biên soạn gồm 7 chương, tập trung vào ba nội

dung chính:

- Thứ nhất: Một số vấn đề chung về kỹ thuật dạy học Sinh học (Chương 1).

- Thứ hai: Các kỹ thuật dạy học nhằm tích cực hoá hoạt động nhận thức

cùa học sinh (Chương 2, 3, 4, 5, 6).

- Thứ ba: Kiểm tra, đánh giá trong dạy học Sinh học (Chương 7).

Nội dung cùa giáo trình nhằm giới thiệu một số kỹ thuật dạy học Sinh

học cơ bản và một số kỹ thuật dạy học tích cực hiện đang được thực hiện tại

nhiều nước trên thế giới và các nước trong khu vực, nhằm giúp cho người học,

giáo viên tiếp cận với một số kỹ thuật dạy học phát huy tính tích cực, sáng tạo

cùa học sinh. Đồng thời giới thiệu về kiểm tra, đánh giá theo hướng tiếp cận

năng lực của người học để thấy được quá trình hình thành và rèn luyện các

năng lực cốt lõi và chuyên biệt đối với môn Sinh học cùa học sinh trong quá

trình học tập.

Các kỹ thuật dạy học này có thực sự mang lại hiệu quả hay không còn

tùy thuộc vào năng lực và sự áp dụng linh hoạt, sáng tạo, phù hợp với những

điều kiện hoàn cảnh cụ thể cùa mỗi người học, giáo viên. Chúng tôi hy vọng

giáo trinh này sẽ thực sự hữu ích đối với người học ngành Sư phạm Sinh học,

giáo viên dạy môn sinh học nói riêng và các giáo viên các cấp nói chung nhằm

đóng góp cho sự nghiệp đổi mới giáo dục.

Mặc dù đã có rất nhiều cố gắng nhưng chắc chắn giáo trình không tránh

khỏi những hạn chế, thiếu sót. Chúng tôi rất mong nhận được sự góp ý cùa các

đồng nghiệp và bạn đọc để nội dung cuốn giáo trình được hoàn thiện.

Xin trân trọng cảm ơn!

Nhóm biên soạn

10

ChưtniỊỊ 1

M ộ r s ô VẮN DÈ CHUNG VỀ KỸ THUẬT DẠY HỌC

MỤC TIÊU CỦA CHƯƠNG

Sau khi nghiên cứu chương này, người học cần:

- Phân biệt được kỹ thuật và KTDH, còng nghệ và công nghệ học, công

nghệ giáo dục và công nghệ dạy học, kỹ năng và kỹ năng dạy học.

- Xác định được các nhóm kỹ năng dạy học tương ứng cùa mỗi khâu

trong quá trình dạy học.

- Xây dựng được các nhóm kỹ năng dạy HS học ở trường THPT.

- Xác định được các năng lực chung cót lõi và các năng lực chuyên biệt

đối với môn Sinh học cùa HS cấp trung học phố thông.

Dạy học là nghệ thuật hay là kỹ thuật? v ấn đề này đã gây tranh luận từ

lâu. Người thi muốn nhấn mạnh mặt này, người lại chỉ thừa nhận mặt kia. Có lẽ

câu trả lời được nhiều người chấp nhận là: cả hai!

Có những giáo sinh bộc lộ khả năng dạy hay ngay từ những tiết đầu trong

đợt thực tập sư phạm. Có GV vừa hết thời gian tập sự đã trờ thành GV giỏi.

Đối với họ, dạy học như là một tài năng "trời phú". Giờ lên lớp của họ bao giờ

cũng cuốn hút, lời giảng đầy hình ảnh như trai ra trước mẳt HS một cuốn phim

sinh động, các thí nghiệm minh họa được trình diễn hấp dẫn như làm trò ảo th￾uật. HS chăm chú theo dõi từng cử chỉ, bước đi như muốn nuốt lấy từng lời của

thầy cô giáo, trống báo hết giờ mà cả trò lẫn thầy vẫn còn tiếc rẻ... Những thầy

giáo, cô giáo như vậy đã đạt tới trinh độ nghệ thuật trong dạy học. Rất tiếc, họ

chi mới là số ít. Có những đồng nghiệp phấn đấu đến bạc đầu vẫn chưa thể

vươn tới trình độ như họ.

11

Có những GV không có được sức cuốn hút HS như nghệ sĩ trên sân khấu

nhưng lại được các em mến phục vì có tay nghề thành thạo: chữ thầy viết hảng

theo hàng thẳng tắp, vừa nhanh vừa đẹp, viết kín bảng là vừa hết bài Vòng

tròn trong tiết Toán thầy chi đưa một nét mà chẳng khác gi dùng compa.

Những con vật trong giờ Sinh học thầy chì phác vài nét đơn sơ nhưng sao mà

"sống" thế! Bằng cách trình bày rất tiết kiệm lời, thầy đã biến vấn đề cực khó

thành đơn giản dễ hiểu. Suốt cả tiết học, thầy chẳng bao giờ liếc nhìn đồng hồ,

cứ ung dung thong thả, thế mà vừa kết thúc bài là vừa vặn nghe tiếng trống...

Đấy là khía cạnh kỹ thuật cùa nghề dạy học.

Muốn tiến hành dạy học phải nắm được K.TDH. Muốn dạy tốt phải làm

chù KTDH ở trinh độ thành thạo. Đây là con đường phấn đấu của đông đảo

GV trong lao động nghề nghiệp. Không phải bất cứ ai có tay nghề thành thạo,

tinh xảo đều có thể đạt tới trình độ nghệ thuật nhưng chắc chắn là những GV

dạy học tới trình độ nghệ thuật, không thể không nắm vững KTDH.

1.1. Kỹ thuật, kỹ thuật dạy học

1.1.1. Kỹ thuật

Theo gốc Hán - Việt, kỹ là tài nghệ, sự khéo léo; thuật là cách thức làm

ăn; kỹ thuật là cách thức sử dụng các phương tiện để chế tạo ra những giá trị

vật chất hoặc giá trị nghệ thuật. Các từ technique (Anh, Pháp), technika (Nga)

bắt nguồn từ tiếng Hi lạp téchne cũng có nghĩa là tài nghệ, sự khéo léo.

Kỹ thuật vốn là một khái niệm được dùng trong sản xuất, nói tới các hoạt

động của con người - cùng với công cụ, phương tiện - đề thục hiện một quá

trình sản xuất, làm ra sản phẩm. Kỹ thuật gắn với tri thức và kỹ năng. Ban đầu,

những tri thức và kỹ năng này được truyền đạt và tích lũy theo kinh nghiệm,

cùng với trình độ phát triển cùa sản xuất, v ề sau, nhờ có khoa học, loài người

nhận thức ngày càng đầy đủ hơn về bản chất và quy luật của các hiện tượng tự

nhiên; nhờ đó công việc lao động được giảm nhẹ mà hiệu quả sản xuất lại được

nâng cao. Kỹ thuật trở thành sự ứng dụng có ý thức những thành tựu lí thuyết

của khoa học, sự sử dụng hợp lí các công cụ và phuơng tiện sản xuất. Nhờ sự

12

phát triển của kỹ thuật và sản xuất, loài người không chỉ chăm lo làm ra những

sản phẩm vật chất tối thiểu bào đảm cho sự tồn tại cùa xã hội mà còn quan tâm

đến những sàn phấm dịch vụ đời sống, nhũng sản phẩm văn hoá tinh thần làm

cho cuộc song ngày càng phong phú Khái niệm kỹ thuật được mờ rộng; người

ta phân biệt kỹ thuật sản xuất và kỹ thuật phi sản xuất.

Ngày nay kỹ thuật đirợc hiểu theo hai nghĩa chù yếu:

- Kỹ thuật là tống the những phương tiện và tư liệu hoạt động của con

người được tạo ra đế thực hiện quá trinh sản xuất và phục vụ các nhu cầu phi

sản xuất cùa xã hội

- Kỹ thuật là tống thê những phương pháp, cách thức được sử dụng trong

một lĩnh vực hoạt động nào đó cùa con người.

Nghĩa thứ nhất nói tới kliía cạnh phương tiện, trang thiết bj để làm ra sản

phẩm. Nghĩa thứ hai nói tới khía cạnh những phương pháp, cách thức làm ra

sản phẩm Dĩ nhiên, với sự phát triển cùa các trang thiết bị kỹ thuật như ngày

nay thì khó hinh dung có một quy trình sản xuất nào mà lại tách rời phương

pháp với phương tiện. Tuy nhiên, vẫn có những lĩnh vực mà hoạt động làm ra

sản phẩm không cần hoặc ít cần tới các phương tiện kỹ thuật phức tạp.

/. 1.2. Kỹ thuật dạy học

Kỹ thuật là yếu tố bảo đám chất lượng, hiệu quả lao động. Đối với hoạt

động dạy học cũng như vậy. Sản phấm lao động của nhà giáo là nhân cách cùa

HS. Nhân cách là hệ thống những phẩm chất và năng lực của mỗi con người,

đó là nguồn gốc tạo ra những giá trị vật chất và tinh thần cho xã hội. Yếu tố

quan trọng nhất trong cấu trúc nhân cách là trí tuệ, thể hiện ở trình độ học vấn,

trinh độ tư duy, khà năng suy nghĩ và hành động hợp lí, thích nghi với những

biến đổi cùa hoàn cảnh. Phẩm chất và năng lực trí tuệ của con nguời là nguồn

tài nguyên quý giá nhất. Các tài nguyên thiên nhiên là hữu hạn còn tài nguyên

trí tuệ, nếu được bồi duỡng và sử dụng hợp lí thì vô hạn. Ở mỗi giai đoạn lịch

sử cùa mỗi dân tộc, xã hội đề ra cho giáo dục một mô hình cấu trúc nhân cách

xác định, không chỉ nhằm đáp ứng những nhu cầu cùa xã hội hiện tại mà quan

13

Tải ngay đi em, còn do dự, trời tối mất!