Thư viện tri thức trực tuyến
Kho tài liệu với 50,000+ tài liệu học thuật
© 2023 Siêu thị PDF - Kho tài liệu học thuật hàng đầu Việt Nam

Giải pháp thực hiện chương trình xây dựng nông thôn mới huyện Cô Tô, tỉnh Quảng Ninh đến năm 2020
Nội dung xem thử
Mô tả chi tiết
Số hóa bởi Trung tâm Học liệu – ĐHTN http://www.lrc.tnu.edu.vn
ĐẠI HỌC THÁI NGUYÊN
TRƢỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ VÀ QUẢN TRỊ KINH DOANH
MAI TUẤN PHƢỢNG
GIẢI PHÁP THỰC HIỆN CHƢƠNG TRÌNH
XÂY DỰNG NÔNG THÔN MỚI HUYỆN CÔ TÔ,
TỈNH QUẢNG NINH ĐẾN NĂM 2020
LUẬN VĂN THẠC SĨ KINH TẾ
CHUYÊN NGÀNH: KINH TẾ NÔNG NGHIỆP
THÁI NGUYÊN - 2015
Số hóa bởi Trung tâm Học liệu – ĐHTN http://www.lrc.tnu.edu.vn
ĐẠI HỌC THÁI NGUYÊN
TRƢỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ VÀ QUẢN TRỊ KINH DOANH
MAI TUẤN PHƢỢNG
GIẢI PHÁP THỰC HIỆN CHƢƠNG TRÌNH
XÂY DỰNG NÔNG THÔN MỚI HUYỆN CÔ TÔ,
TỈNH QUẢNG NINH ĐẾN NĂM 2020
Chuyên ngành: Kinh tế nông nghiệp
Mã số: 60.62.01.15
LUẬN VĂN THẠC SĨ KINH TẾ
Ngƣời hƣớng dẫn khoa học: TS. Nguyễn Từ
THÁI NGUYÊN - 2015
Số hóa bởi Trung tâm Học liệu – ĐHTN http://www.lrc.tnu.edu.vn
i
LỜI CAM ĐOAN
Tôi xin cam đoan bản luận văn là công trình nghiên cứu khoa học độc
lập của riêng tôi. Các số liệu và kết quả nêu trong luận văn là trung thực và có
nguồn gốc rõ ràng, những kết luận khoa học của luận văn chưa từng được
công bố trong bất cứ công trình nào trước đây.
Quảng Ninh, ngày …… tháng……. năm 2015
Tác giả luận văn
Mai Tuấn Phượng
Số hóa bởi Trung tâm Học liệu – ĐHTN http://www.lrc.tnu.edu.vn
ii
LỜI CẢM ƠN
Tác giả xin bày tỏ lòng biết ơn đến Ban Giám hiệu, toàn thể các
Kinh tế và Quản trị Kinh doanh - Đại học Thái Nguyên
đã nhiệt tình giảng dạy, truyền đạt kiến thức trong quá trình tác giả theo học
tại trường và tạo điều kiện thuận lợi nhất để trong thời gian học
tập và nghiên cứu nhằm hoàn thành chương trình Cao học.
Với tình cảm trân trọng nhất, tác giả luận văn xin bày tỏ sự cảm ơn
chân thành, sâu sắc tới TS. Nguyễn Từ vì sự tận tình hướng dẫn, giúp đỡ tác
giả trong quá trình thực hiện luận văn.
thập số liệu để hoàn thiện bản luận văn này.
Xin trân trọng cảm ơn!
Quảng Ninh, ngày …… tháng……. năm 2015
Tác giả luận văn
Mai Tuấn Phƣợng
Số hóa bởi Trung tâm Học liệu – ĐHTN http://www.lrc.tnu.edu.vn
iii
MỤC LỤC
LỜI CAM ĐOAN .............................................................................................i
LỜI CẢM ƠN..................................................................................................ii
MỤC LỤC.......................................................................................................iii
DANH MỤC NHỮNG TỪ VIẾT TẮT .......................................................vii
DANH MỤC BẢNG.....................................................................................viii
MỞ ĐẦU .......................................................................................................... 1
1. Tính cấp thiết của đề tài ............................................................................ 1
2. Mục tiêu nghiên cứu.................................................................................. 3
3. Đối tượng và phạm vi nghiên cứu............................................................. 3
4. Ý nghĩa khoa học và những đóng góp của luận văn................................. 3
5. Bố cục của luận văn .................................................................................. 4
Chƣơng 1. CƠ SỞ LÝ LUẬN VÀ THỰC TIỄN VỀ CHƢƠNG TRÌNH
XÂY DỰNG NÔNG THÔN MỚI.................................................................. 5
1.1. Cơ sở lý luận .......................................................................................... 5
1.1.1. Nông nghiệp và nông thôn.............................................................. 5
1.1.2. Những vấn đề chủ yếu về nông thôn mới ....................................... 9
1.1.3. Nguyên tắc xây dựng nông thôn mới............................................ 17
1.1.4. Các bước xây dựng nông thôn mới............................................... 18
1.1.5. Nội dung Bộ tiêu chí quốc gia về nông thôn mới......................... 19
1.2. Cơ sở thực tiễn ..................................................................................... 24
1.2.1. Kinh nghiệm của một số địa phương về chương trình xây dựng
nông thôn mới ......................................................................................... 24
1.2.2. Bài học kinh nghiệm đối với huyện Cô Tô, tỉnh Quảng Ninh...... 30
Chƣơng 2. PHƢƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU............................................. 33
2.1. Câu hỏi nghiên cứu .............................................................................. 33
2.2. Phương pháp nghiên cứu...................................................................... 33
Số hóa bởi Trung tâm Học liệu – ĐHTN http://www.lrc.tnu.edu.vn
iv
2.2.1. Chọn điểm nghiên cứu .................................................................. 33
2.2.2. Phương pháp thu thập số liệu........................................................ 33
2.2.3. Phương pháp tổng hợp thông tin................................................... 34
2.2.4. Phương pháp phân tích thông tin .................................................. 34
2.3. Hệ thống chỉ tiêu nghiên cứu ................................................................... 35
Chƣơng 3. THỰC TRẠNG XÂY DỰNG NÔNG THÔN MỚI VÀ CÔNG
TÁC XÂY DỰNG NÔNG THÔN MỚI Ở HUYỆN CÔ TÔ .... 41
3.1. Đặc điểm tự nhiên, kinh tế - xã hội của huyện Cô Tô ảnh hưởng đến
xây dựng nông thôn và chương trình xây dựng nông thôn mới ở huyện.... 41
3.1.1. Điều kiện tự nhiên......................................................................... 41
3.1.2. Các đặc điểm về điều kiện kinh tế- xã hội.................................... 45
3.1.3. Một số đánh giá chung về đặc điểm địa bàn huyện Cô Tô có
ảnh hưởng đến xây dựng nông thôn và chương trình xây dựng nông
thôn mới ở huyện ................................................................................... 49
3.2. Thực trạng nông nghiệp - nông thôn huyện Cô Tô, tỉnh Quảng
Ninh giai đoạn 2010 - 2014 ...................................................................... 51
3.2.1. Những chủ trương, chính sách về phát triển nông thôn của huyện
Cô Tô, tỉnh Quảng Ninh.......................................................................... 51
3.2.2. Thực trạng nông nghiệp - nông thôn huyện Cô Tô giai đoạn
2010-2014............................................................................................... 51
3.2.3. Thực trạng phát triển công nghiệp, tiểu thủ công nghiệp, thương
mại và dịch vụ trên địa bàn huyện ......................................................... 55
3.3. Thực trạng đầu tư xây dựng nông thôn mới theo Bộ tiêu chí quốc gia
về nông thôn mới......................................................................................... 57
3.3.1. Quy hoạch và thực hiện quy hoạch............................................... 57
3.3.2. Phát triển hạ tầng kinh tế - xã hội nông thôn................................ 59
3.3.3. Chỉ tiêu Kinh tế và tổ chức sản xuất............................................. 64
3.3.4. Văn hóa - xã hội và môi trường ................................................... 68
Số hóa bởi Trung tâm Học liệu – ĐHTN http://www.lrc.tnu.edu.vn
v
3.3.5. Hệ thống chính trị ......................................................................... 72
3.3.6. Thúc đẩy, hỗ trợ phát triển sản xuất ............................................. 73
3.4. Đánh giá thực trạng công tác hoạch định xây dựng nông thôn của
huyện Cô Tô giai đoạn 2010 - 2014............................................................ 75
3.4.1. Những mặt đã làm được................................................................ 76
3.4.2. Những tồn tại, hạn chế và khó khăn ............................................. 76
Chƣơng 4. MỘT SỐ GIẢI PHÁP XÂY DỰNG NÔNG THÔN MỚI
HUYỆN CÔ TÔ - TỈNH QUẢNG NINH ĐẾN NĂM 2020 ...... 78
4.1. Quan điểm và mục tiêu xây dựng nông thôn mới huyện CôTô - tỉnh
Quảng Ninh đến năm 2020 ......................................................................... 78
4.1.1. Quan điểm..................................................................................... 78
4.1.2. Mục tiêu ........................................................................................ 79
4.2. Các giải pháp xây dựng nông thôn mới huyện CôTô - tỉnh Quảng Ninh
đến năm 2020 .............................................................................................. 81
4.2.1. Về công tác chỉ đạo điều hành ...................................................... 81
4.2.2. Công tác tuyên truyền, vận động .................................................. 83
4.2.3. Phát triển kinh tế, ổn định an sinh xã hội...................................... 84
4.2.4. Tổ chức tiếp nhận và huy động các nguồn lực xây dựng nông
thôn mới.................................................................................................. 86
4.2.5. Phát triển sản xuất hàng hoá và các hình thức tổ chức sản xuất có
hiệu quả để tăng thu nhập cho người dân ............................................... 87
4.2.6. Giải pháp phát triển văn hoá, xã hội và môi trường ..................... 90
4.2.7. Củng cố, nâng cao chất lượng và vai trò của các tổ chức trong hệ
thống chính trị ở cơ sở ............................................................................ 92
4.2.8. Hoàn chỉnh quy hoạch và thực hiện quản lý theo quy hoạch ....... 93
4.3. Một số kiến nghị................................................................................... 93
4.3.1. Kiến nghị với Trung ương ............................................................ 94
4.3.2. Kiến nghị với tỉnh ......................................................................... 94
Số hóa bởi Trung tâm Học liệu – ĐHTN http://www.lrc.tnu.edu.vn
vi
4.3.3. Đối với huyện Cô Tô và cộng đồng dân cư.................................. 95
KẾT LUẬN.................................................................................................... 97
TÀI LIỆU THAM KHẢO .......................................................................... 100
PHỤ LỤC..................................................................................................... 102
Số hóa bởi Trung tâm Học liệu – ĐHTN http://www.lrc.tnu.edu.vn
vii
DANH MỤC NHỮNG TỪ VIẾT TẮT
BGD&ĐT : Bộ giáo dục và đào tạo
BTNMT : Bộ tài nguyên môi trường
BVHTT : Bộ văn hóa thông tin
CN-TTCN : Công nghiệp - tiểu thủ công nghiệp
CNH, HĐH : Công nghiệp hóa, hiện đại học
DĐĐT : Dồn điền đổi thửa
GTVT : Giao thông vận tải
HĐND : Hội đồng nhân dân
HTX : Hợp tác xã
KTQD : Kinh tế quốc dân
MTQG : Mục tiêu quốc gia
NN-ND-NT : Nông nghiệp - nông dân - nông thôn
NQ : Nghị quyết
NTM : Nông thôn mới
SL xã : Số lượng xã
TTCN : Tiểu thủ công nghiệp
THCS : Trung học cơ sở
THCS : Trung học cơ sở
UBND : Ủy ban nhân dân
VH-TT-DL : Văn hóa - thể thao - Du lịch
XD : Xây dựng
Số hóa bởi Trung tâm Học liệu – ĐHTN http://www.lrc.tnu.edu.vn
viii
DANH MỤC BẢNG
Bảng 3.1: Tình hình thực hiện tiêu chí quy hoạch và phát triển quy hoạch đến
năm 2014......................................................................................... 58
Bảng 3.2: Kết quả xây dựng hạ tầng nông thôn huyện Cô Tô tính đến năm 201463
Bảng 3.3: Các nhân tố kinh tế và tổ chức sản xuất ......................................... 65
Bảng 3.4: Tình hình thực hiện các tiêu chí về văn hóa - xã hội và môi trường
đến năm 2014.................................................................................. 68
Bảng 3.5: Hệ thống chính trị tại địa phương và quốc phòng, an ninh ............ 72
Số hóa bởi Trung tâm Học liệu – ĐHTN http://www.lrc.tnu.edu.vn
1
MỞ ĐẦU
1. Tính cấp thiết của đề tài
Trong những năm qua thực hiện đường lối đổi mới, dưới sự lãnh đạo
của Đảng, quản lý Nhà nước, lĩnh vực nông nghiệp, nông dân, nông thôn
nước ta đã đạt được thành tựu khá toàn diện và to lớn. Nông nghiệp tiếp tục
phát triển với tốc độ khá cao theo hướng sản xuất hàng hoá, nâng cao năng
suất, chất lượng và hiệu quả; đảm bảo vững chắc an ninh lương thực quốc gia;
một số mặt hàng xuất khẩu chiếm vị thế cao trên thị trường thế giới. Kinh tế
nông thôn chuyển dịch theo hướng tăng công nghiệp, dịch vụ, ngành nghề;
các hình thức tổ chức sản xuất tiếp tục đổi mới. Kết cấu hạ tầng kinh tế - xã
hội được tăng cường; bộ mặt nhiều vùng nông thôn thay đổi. Đời sống vật
chất và tinh thần của dân cư ở hầu hết các vùng nông thôn ngày càng được cải
thiện. Xóa đói, giảm nghèo đạt kết quả to lớn. Hệ thống chính trị ở nông thôn
được củng cố và tăng cường. Dân chủ cơ sở được phát huy. An ninh chính trị,
trật tự an toàn xã hội được giữ vững. Vị thế chính trị của giai cấp nông dân
ngày càng được nâng cao.
Tuy nhiên, những thành tựu đạt được chưa tương xứng với tiềm năng,
lợi thế và chưa đồng đều giữa các vùng. Nông nghiệp phát triển còn kém bền
vững, tốc độ tăng trưởng có xu hướng giảm dần, sức cạnh tranh thấp, chưa
phát huy tốt nguồn lực cho phát triển sản xuất; nghiên cứu, chuyển giao khoa
học - công nghệ và đào tạo nguồn nhân lực còn hạn chế. Việc chuyển dịch cơ
cấu kinh tế và đổi mới cách thức sản xuất trong nông nghiệp còn chậm, phổ
biến vẫn là sản xuất nhỏ phân tán; năng suất, chất lượng, giá trị gia tăng nhiều
mặt hàng thấp. Công nghiệp, dịch vụ và ngành nghề phát triển chậm, chưa
thúc đẩy mạnh mẽ chuyển dịch cơ cấu kinh tế và lao động ở nông thôn. Các
hình thức tổ chức sản xuất chậm đổi mới, chưa đáp ứng yêu cầu phát triển
mạnh sản xuất hàng hoá. Nông nghiệp và nông thôn phát triển thiếu quy