Thư viện tri thức trực tuyến
Kho tài liệu với 50,000+ tài liệu học thuật
© 2023 Siêu thị PDF - Kho tài liệu học thuật hàng đầu Việt Nam

Giải pháp hoàn thiện xếp hạng tín dụng doanh nghiệp tại tổng công ty tài chính cổ phần dầu khí việt nam (pvfc)
Nội dung xem thử
Mô tả chi tiết
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
TRƯỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ TP.HCM
-------------------------------------
NGUYỄN THỊ NGỌC ANH
GIẢI PHÁP HOÀN THIỆN XẾP HẠNG
TÍN DỤNG DOANH NGHIỆP TẠI
TỔNG CÔNG TY TÀI CHÍNH CỔ
PHẦN DẦU KHÍ VIỆT NAM (PVFC)
LUẬN VĂN THẠC SỸ KINH TẾ
TP. Hồ Chí Minh – Năm 2011
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
TRƯỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ TP.HCM
-------------------------------------
NGUYỄN THỊ NGỌC ANH
GIẢI PHÁP HOÀN THIỆN XẾP HẠNG
TÍN DỤNG DOANH NGHIỆP TẠI
TỔNG CÔNG TY TÀI CHÍNH CỔ
PHẦN DẦU KHÍ VIỆT NAM (PVFC)
Chuyên ngành: Kinh tế tài chính – Ngân hàng
Mã số: 60.31.12
LUẬN VĂN THẠC SỸ KINH TẾ
NGƯỜI HƯỚNG DẪN KHOA HỌC:
PGS-TS. TRẦM THỊ XUÂN HƯƠNG
TP. Hồ Chí Minh – Năm 2011
LỜI CAM ĐOAN
Tác giả cam đoan Luận văn Thạc sĩ kinh tế này do chính tác giả nghiên cứu và thực
hiện. Các thông tin, số liệu được sử dụng trong luận văn này là trung thực và được
tổng hợp từ các nguồn đáng tin cậy.
Tác giả: Nguyễn Thị Ngọc Anh
Trang phụ b́ìa
Lời cam đoan
Mục lục
Danh mục các từ viết tắt
Danh mục các bảng
Danh mục các đồ thị
Danh mục các hình vẽ
Trang
PHẦN MỞ ĐẦU .............................................................................................. 1
1. Lý do chọn đề tài ........................................................................................ 1
2. Mục tiêu nghiên cứu của đề tài .................................................................. 2
3. Đối tượng và phạm vi nghiên cứu .............................................................. 3
4. Phương pháp nghiên cứu và tiếp cận vấn đề .............................................. 3
5. Ý nghĩa khoa học và thực tiễn của đề tài ................................................... 3
6. Bố cục của luận văn ................................................................................... 4
CHƯƠNG 1. CƠ SỞ LÝ LUẬN VỀ XHTD DOANH NGHIỆP TẠI CÁC
ĐỊNH CHẾ TÀI CHÍNH
1.1. Tổng quan chung về xếp hạng tín dụng ......................................................... 6
1.1.1. Khái niệm về xếp hạng tín dụng ..................................................................... 6
1.1.2. Vai trò của xếp hạng tín dụng ........................................................................ 7
1.1.2.1. Đối với các TCTD........................................................................................ 7
1.1.2.2. Đối với các đối tượng khác .......................................................................... 8
1.1.3. Dữ liệu cơ sở của hệ thống XHTD theo Basel II (Internal Rating Based –
IRB) ..................................................................................................................... 9
1.1.4. Phương pháp xếp hạng tín dụng doanh nghiệp ............................................ 11
1.1.5. Quy trình xếp hạng tín dụng doanh nghiệp .................................................. 12
1.1.6. Các nhân tố ảnh hưởng đến XHTD Doanh nghiệp ....................................... 13
1.1.7. Mối quan hệ giữa XHTD DN và công tác phân loại nợ ............................... 14
1.2. Xếp hạng doanh nghiệp của các tổ chức xếp hạng quốc tế ........................ 15
1.2.1. Xếp hạng doanh nghiệp của S&P ................................................................. 15
1.2.2. Xếp hạng doanh nghiệp của Fitch ................................................................ 17
1.2.3. Xếp hạng doanh nghiệp của Moody’s .......................................................... 19
1.3. XHTD doanh nghiệp của một số ngân hàng hoạt động tại Việt Nam ....... 22
1.3.1. Trung tâm thông tin tín dụng CIC (NHNN) ................................................. 22
1.3.2. Xếp hạng tín dụng doanh nghiệp của BIDV................................................. 24
1.3.3. Xếp hạng tín dụng doanh nghiệp của Ngân hàng Á Châu – ACB ............... 26
1.3.4. Xếp hạng tín dụng doanh nghiệp của ngân hàng Chinatrust ........................ 27
1.4. Những bài học kinh nghiệm cho xếp hạng tín dụng doanh nghiệp đối với
các TCTD Việt Nam ....................................................................................... 30
KẾT LUẬN CHƯƠNG 1 ........................................................................................ 32
CHƯƠNG 2. THỰC TRẠNG XHTD DOANH NGHIỆP TẠI TỔNG
CÔNG TY TÀI CHÍNH CP DẦU KHÍ VIỆT NAM - PVFC
2.1. Tình hình hoạt động của Tổng công ty tài chính CP Dầu khí Việt Nam
(PVFC) ............................................................................................................. 33
2.1.1. Tình hình tài chính và kết quả hoạt động kinh doanh của PVFC .................. 33
2.1.2. Tình hình hoạt động tín dụng ......................................................................... 33
2.2. Đánh giá rủi ro ảnh hưởng đến PVFC .......................................................... 35
2.3. Thực trạng xếp hạng tín dụng doanh nghiệp tại PVFC .............................. 36
2.3.1. Căn cứ để xếp hạng tín dụng doanh nghiệp tại PVFC ................................... 36
2.3.2. Mục đích của việc XHTD doanh nghiệp tại PVFC ....................................... 37
2.3.3. Đối tượng XHTD doanh nghiệp .................................................................... 39
2.3.4. Nội dung XHTD doanh nghiệp ...................................................................... 40
2.3.5. Nguyên tắc chấm điểm ................................................................................... 41
2.3.6. Sử dụng kết quả chấm điểm ........................................................................... 42
2.3.7. Tổ chức thực hiện DN .................................................................................... 44
2.3.7.1. Tổ chức thực hiện ......................................................................................... 44
2.3.7.2. Tần suất chấm điểm ...................................................................................... 45
2.4. Xếp hạng tín dụng doanh nghiệp tại PVFC ................................................ 45
2.4.1. Đối với doanh nghiệp có đủ báo cáo tài chính 2 năm .................................... 45
2.4.2. Đối với doanh nghiệp mới thành lập ............................................................... 47
2.4.3 Đối với doanh nghiệp thực hiện dự án đầu tư ................................................. 48
2.5. Minh họa một đơn vị khách hàng thực tế tại PVFC ................................... 49
2.5.1. Thực tế chấm điểm xếp hạng cho công ty X.................................................. 49
2.5.2. Thống kê và phát hiện lỗi liên quan đến XHTD tại PVFC ............................ 52
2.6. Đánh giá XHTD doanh nghiệp của PVFC ................................................... 53
2.6.1. Kết quả đạt được ............................................................................................ 53
2.6.2. Tồn tại ............................................................................................................ 57
2.6.3. Nguyên nhân .................................................................................................. 61
KẾT LUẬN CHƯƠNG 2 ........................................................................................ 65
CHƯƠNG 3. GIẢI PHÁP HOÀN THIỆN XHTD DOANH NGHIỆP TẠI
TỔNG CÔNG TY TÀI CHÍNH CP DẦU KHÍ VIỆT NAM
3.1. Định hướng phát triển của tổng công ty tài chính CP Dầu khí VN ........... 66
3.2. Định hướng chính sách quản trị rủi ro của PVFC ....................................... 67
3.3. Nhiều khả năng PVFC hướng tới một ngân hàng thương mại ................... 68
3.4. Mục tiêu hoàn thiện XHTD tại PVFC ........................................................... 69
3.5.Giải pháp hoàn thiện phần mềm XHTD doanh nghiệp tại PVFC .............. 70
3.5.1 Hoàn thiện quy trình nghiệp vụ và công tác triển khai XHTD tại PVFC ....... 70
3.5.2 Giải pháp liên quan đến phân loại hệ thống ................................................... 70
3.5.3 Hoàn thiện báo cáo kết quả xếp hạng ............................................................. 71
3.5.4 Hoàn thiện và nâng cao công nghệ tài chính ................................................. 71
3.5.5 Tiếp tục hợp tác với các đơn vị tư vấn có uy tín về XHTD và QTRR .......... 72
3.5.6 Hoàn thiện hệ thống các trọng số, chỉ tiêu phân tích và phân quyền phê duyệt
kết quả xếp hạng……. ............................................................................................... 72
3.5.7 Các giải pháp mang tính hỗ trợ ...................................................................... 74
3.6. Các kiến nghị đối với nhà nước để hoàn thiện XHTD DN .......................... 75
KẾT LUẬN CHƯƠNG 3 ........................................................................................ 76
KẾT LUẬN .............................................................................................................. 77
TÀI LIỆU THAM KHẢO ...................................................................................... 78
PHỤ LỤC ................................................................................................................. 81
PHỤ LỤC 1 : Áp dụng một số điều chỉnh cần thiết thông qua các giải pháp
hoàn thiện để chấm điểm xếp hạng lại cho công ty X.
PHỤ LỤC 2 :Phương pháp ước tính dự phòng rủi ro tín dụng theo chuẩn mực
quốc tế IAS 39
PHỤ LỤC 3 : Phương pháp tính điểm xếp hạng của Moody’s
PHỤ LỤC 4 : Mối quan hệ giữa kết quả xếp hạng tín dụng của Chinatrust và
kết quả xếp hạng tín dụng của các tổ chức bên ngoài
PHỤ LỤC 5 : Công ty xếp hạng ở Việt Nam
PHỤ LỤC 6 : Chỉ tiêu tài chính theo quyết định 57/2002/QĐ-NHNN
DANH MỤC CÁC TỪ VIẾT TẮT
..........................................................................................................................................
PVFC : Tổng công ty tài chính cổ phần Dầu khí Việt Nam
PVN : Tập đoàn Dầu khí Quốc gia Việt Nam
NHNN : Ngân hàng Nhà nước Việt Nam
SEC : Uỷ ban chứng khoán Hoa Kỳ
TCTD : Tổ chức tín dụng
NHTM : Ngân hàng thương mại
XHTD : Xếp hạng tín dụng
XHTN : Xếp hạng tín nhiệm
IAS 39 : Phương pháp ước tính dự phòng rủi ro tín dụng theo chuẩn mực quốc
tế
IRB : Hệ thống cơ sở dữ liệu đánh giá nội bộ
EYVN : Công ty kiểm toán quốc tế Ernst & Young Việt Nam
DN : Doanh nghiệp
QTRR : Quản trị rủi ro
S& P : Tốc chức xếp hạng quốc tế Standard & Poor's
BASEL : Hiệp ước quốc tế về giám sát hoạt động ngân hàng
CIC : Trung tâm thông tin tín dụng của Ngân hàng nhà nước
FITCH : Fitch Ratings
Moody's : Moody Investors Services
ACB : Ngân hàng thương mại cổ phần Á Châu
HMTD : Hạn mức tín dụng
TP HCM : Thành phố Hồ Chí Minh
DPRR : Dự phòng rủi ro
TCKT : Tổ chức kinh tế
SXKD : Sản suất kinh doanh
HĐQT : Hội đồng quản trị
TGĐ : Tổng giám đốc
ALM : Bộ phận quản lý tài sản nợ - có
AlCO : Hội đồng quản lý tài sản nợ - có
CP : Chính phủ
KH : Khách hàng
FFO : Funds From Operations - Dòng tiền trước khi thay đổi vốn lưu
động
CFO : Cash Flow Operating (dòng tiền hoạt động)
EBITDA
EBITA
: Earning before Interest, Tax, Depreciation & Amortization
Earning before Interest, Tax Average
CAPEX : Capital Expenditures - Chi phí vốn
QĐ
DA
Teckombank
EIB
:
:
:
:
Quyết định
Dự án
Ngân hàng Kỹ thương Việt Nam
Ngân hàng TMCP Xuất nhập khẩu Việt Nam
DANH MỤC CÁC BẢNG
Trang
.......................................................................................................................................
Bảng 1.1 : Phân phối 11 tỷ số chính của Moody’s theo hạng mức tín nhiệm
ngành ............................................................................................. 20
Bảng 1.2 : Các nhân tố XHTN doanh nghiệp ngành bán lẻ của Moody’s ..... 22
Bảng 1.3 : Các mức xếp hạng tín dụng doanh nghiệp theo CIC ..................... 23
Bảng 1.4 : Điểm trọng số các chỉ tiêu phi tài chính trong chấm điểm XHTD
DN của Ngân hàng đầu tư phát triển Việt Nam – BIDV .............. 24
Bảng 1.5 : Điểm trọng số các chỉ tiêu tài chính, phi tài chính trong XHTD DN
của BIDV ....................................................................................... 25
Bảng 1.6 : Các chỉ tiêu tài chính chấm điểm DN của ACB ............................ 26
Bảng 1.7 : Điểm và mức xếp hạng doanh nghiệp tại ACB ............................. 27
Bảng 1.8 : Các mức rủi ro trong hệ thống XHTD của Chinatrust .................. 28
Bảng 2.1 : Một số chỉ tiêu tài chính của PVFC qua các năm ......................... 33
Bảng 2.2 : Các mức xếp hạng trong hệ thống XHTD nội bộ PVFC .............. 41
Bảng 2.3 : Tỷ trọng điểm đối với chỉ tiêu tài chính và phi tài chính trong hệ
thống XHTD nội bộ PVFC ........................................................... 43
Bảng 2.4 : Số liệu tài chính của công ty X năm 2010 – 2011 ......................... 49
Bảng 2.5 : Kết quả xếp hạng tín dụng thời điểm 31/03/2011 ......................... 50
Bảng 2.6 : Bảng kết quả khảo sát thống kê ..................................................... 52
Bảng 2.7 : Phân loại nhóm nợ theo kết quả xếp hạng ..................................... 54
Bảng 2.8 : Ma trận xếp hạng dựa theo kết hợp giữa điều 6 và điều 7 Quyết
định 493 ......................................................................................... 54
Bảng 2.9 : Chính sách khách hàng của PVFC theo kết quả xếp hạng và
phânloại nhóm nợ .......................................................................... 55
Bảng 2.10 : Tổng hợp kết quả XHTD doanh nghiệp đối với 180 KH doanh
nghiệp tại PVFC thời điểm 30/06/2010 ........................................ 56
Bảng 2.11 : Các mức xếp loại theo Quyết định 57/2002/QĐ-NHNN .............. 62
Bảng 3.1 : Tỷ trọng điểm tài chính và phi tài chính đối với từng loại quy mô
DN ................................................................................................. 73
Bảng 3.2 : Tỷ trọng yếu tố tài chính và phi tài chính của Chinatrust ............... 74
.......................................................................................................................................