Thư viện tri thức trực tuyến
Kho tài liệu với 50,000+ tài liệu học thuật
© 2023 Siêu thị PDF - Kho tài liệu học thuật hàng đầu Việt Nam

De quan tri mar 01 2021 thao
Nội dung xem thử
Mô tả chi tiết
BỘ CÔNG THƯƠNG
TRƯỜNG ĐẠI HỌC CÔNG NGHIỆP HÀ NỘI
MÃ ĐỀ: 01
ĐỀ THI KẾT THÚC HỌC PHẦN
TÊN HỌC PHẦN: QUẢN TRỊ MARKETING
MÃ HỌC PHẦN: BM6058
TRÌNH ĐỘ ĐÀO TẠO: ĐẠI HỌC
Thời gian thi: 90 phút (không kể thời gian phát đề)
Câu 1: Trả lời đúng/sai, có giải thích (4,0 điểm)
1. Một sản phẩm nằm ở vị trí bò sữa trong ma trận BCG là sản phẩm có tỉ trọng thị
trường thấp trong những thị trường có tốc độ tăng trưởng cao.
2. Người làm marketing không thể tác động tới quá trình đi đến quyết định mua của khách
hàng.
3. Quyết định mua lại thương hiệu Mộc Châu của Vinamilk trong thời gian gần đây thể
hiện rằngcông ty này đang thực hiện chiến lược phát triển đa dạng hóa.
4. Khi sản phẩm ở pha suy thoái, doanh nghiệp nên tăng chi phí quảng cáo để đấy nhanh
công tác tiêu thụ hàng tồn.
5. Các doanh nghiệp sử dụng chiến lược kéo khi họ thường xuyên khích lệ các trung gian
thươngmại bằng các biện pháp thưởng doanh số.
6. Doanh nghiệp không thể sử dụng đồng thời hai chiến lược đẩy và kéo.
7. Tất cả các sản phẩm đều có giai đoạn bão hòa kéo dài.
8. Mọi kế hoạch marketing đều phải hướng tới một mục tiêu cụ thể.
9. Trong bảng SWOT, O và T là các cơ hội và thách thức đến từ môi trường vĩ mô.
10. Một trong những sai lầm của nhân viên bán hàng là chỉ chú ý tới mô tả những thuộc
tính vật lí của sản phẩm.
Câu 2: Lựa chọn đáp án đúng (2,0 điểm)
1. Khi doanh nghiệp chưa khai thác hết các cơ hội kinh doanh có trong sản phẩm và thị trường
hiện tại của mình họ nên áp dụng chiến lược:
a. Tăng trưởng theo chiều sâu b. Tăng trưởng hợp nhất
c. Phát triển đa dạng hóa d. Phòng vệ phản công
2. Quan điểm quản trị marketing thường được áp dụng khi thị trường thiếu hụt hàng hóa là
quan điểm:
a. Sản xuất b. Sản phẩm
c. Bán hàng d. Hiện đại
3. Doanh nghiệp coi tất cả những người kiếm tiền từ một khách hàng là đối thủ cạnh tranh.
a. Cạnh tranh nhãn hiệu b. Cạnh tranh ngành
c. Cạnh tranh công dụng d. Cạnh tranh chung
4. Khi doanh nghiệp muốn tận dụng các điểm mạnh để khai thác các cơ hội thì họ đang áp dụng
hướng chiến lược nào?
a. SO b. ST
c. WO d. WT
5. Thuật ngữ “lợi ích tìm kiếm” trong các tiêu thức phân đoạn thị trường được xếp vào nhóm:
a. Địa lý b. Nhân khẩu
c. Tâm lý d. Hành vi
6. Doanh nghiệp tăng cường khai thác và tiết chế đầu tư đối với SBU ở vị trí:
a. Ngôi sao b. Dấu hỏi
Trang 1 / 3