Thư viện tri thức trực tuyến
Kho tài liệu với 50,000+ tài liệu học thuật
© 2023 Siêu thị PDF - Kho tài liệu học thuật hàng đầu Việt Nam

đề cương thi HKII tiếng anh 7 2012 2013
Nội dung xem thử
Mô tả chi tiết
ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP HỌC KỲ II MÔN ANH VĂN 7
1. Ôn lại t hì quá khứ đơn
Ordinary verbs ( Động từ thường ) Verb “be” ( Động từ “to be” )
(+) S + Ved/2 +… (+) S + was / were + …
(-) S + didn’t + Vo… (-) S + Was / were + not +…
(?) Did + S + Vo….?
=> Yes, S + did / No , S + didn’t
(?) Was / Were + S +… ?
=> Yes, S + was/ were ; No, S + wasn’t / weren’t
* Cách dùng: - Diễn tả hành động đã xảy ra và chấm dứt trong quá khứ.
- Dùng để kể lại một câu chuyện.
* Dấu hiệu: yesterday (ngày hôm qua), last (trước), ago (cách đây), in the past (trong quá khứ), in 2010
NOTE: Học thuộc các động từ có quy tắc và bất quy tắc dùng ở thì Quá khứ đơn trong SGK.
Xem lại cách đổi từ câu khẳng định (+) sang câu phủ định (-) và câu hỏi (?)
2. Ôn lại t hì Hiện tại đơn, Tương lai đơn, Hiện tại tiếp diễn
Thì Cấu trúc Dấu hiệu nhận biết
1. Simple present tense
( Hiện tại đơn)
(+) S+ V / Vs / Ves …
(-) S + don’t/ doesn’t + Vo…
(?) Do/ Does + S + Vo…?
Always, often, sometimes, never,
usually, every..
2. Simple future tense
( Tương lai đơn)
(+) S+ will+ Vo…
(-) S + Won’t+ Vo…
(?) Will + S+ Vo …?
Tomorrow, next, in the future
2. Present progressive tense
( Hiện tại tiếp diễn)
(+) S+ be + V-ing…
(-) S + be + not + V-ing…
(?) Be + S + V-ing…?
Now, at the moment, at present, at
this time, look !, listen !
Em hãy cho dạng đúng của động từ trong ngoặc để hoàn thành những câu sau.
1. Trung (go)……….……….…to the library every Saturday.
2. At the moment he (play)…………………....a new game in the amusement park.
3. My father usually (drink)……………………a cup of coffee in the morning.
4. Last Sunday Minh (visit)…………….…….his uncle in HCM city.
5. He (live)………….………….in Hanoi with his parents 2 years ago.
6. They (buy)……………………..a new car next month.
7. I (not go)………………..….to school yesterday because I (have)………………….a bad cold.
8. Trang often (eat) …………..………bread and eggs for breakfast.
9. Minh (visit)…………………..the museum with his class last Sunday.
10. We (do)……………………….an English test tomorrow.
3. Viết câu hỏi và câu trả lời về chiều cao, cân nặng, sức khỏe:
*Chiều cao : How tall + are / is + S ? S + be + ………meter…….centimeters tall.
Eg: How tall are you? I am one meter fifty centimeters tall.
* Cân nặng : How heavy + are / is + S ? S + be + …………..kilos
Eg : How heavy is he ? He is forty kilos.
* Sức khỏe: What was wrong with you / him / her ? I / He / She + had + a + tên bệnh.
Eg: What was wrong with Hoa yesterday? She had a toothache.
4. Cách dùng của “ too / so” , “ either / neither”