Thư viện tri thức trực tuyến
Kho tài liệu với 50,000+ tài liệu học thuật
© 2023 Siêu thị PDF - Kho tài liệu học thuật hàng đầu Việt Nam

Đề cương thi HKII_10CB(0809)
Nội dung xem thử
Mô tả chi tiết
Đề cương ôn thi học kỳ II Toán 10CB
ĐỀ CƯƠNG ÔN THI HK II KHỐI 10CB
Năm học: 2008-2009
I- PHẦN ĐẠI SỐ:
Bài 1: Giải bất phương trình sau:
a) (2x +5)(2-x) > 0 b) (3 – 2x)( 4x+5) ≤ 0 c) (2x – 1)(x + 3) ≥ x2
– 9 d) x 1 x 5
x 1 x 1
+ + ≥
− −
e) 2
3x 14 1
x 3x 10
−
>
+ −
g) 1 5
x 1 x 2
≥
+ +
h)
4 2
2 2
x x 8x(x 1) 2x
x 4x 4 (x 2)
+ +
> −
+ + +
i)
2
2
x 3x 1 1
x 1
− +
>
−
Bài 2 Giải bất phương trình chứa giá trị tuyệt đối sau.
a) 2
x – 3x < x + 1 b) 2
4x 4x 2x 1 5 + ≥ + + c) x 2 x
2
x
+ −
≤ c)
−
≥
− −
2
2
9 x 0
x 3 x 4
Bài 3) Giaỉ hệ bất phương trình:
a)
2 3 1 4 (1)
4 9 3 2 (2)
− < −
+ ≥ −
x x
x x
b)
− > +
− + ≤ 2
5x 3 4x 1
x 8x 15 0
c)
− + + ≤
− − <
2
2
3x 5x 2 0
x 2x 8 0
d)
( 1)( 2) 0 (1)
1 2 (2)
3 1 2
+ − >
≥
− +
x x
x x
Bài 4:
1) Tìm tất cả các giá trị của m để phương trình: (m –2)x2
+ 2(2m –3)x + 5m – 6 = 0 có 2
nghiệm phân biệt
2) Tất cả các giá trị của m để ph.trình 2x2
– mx + m = 0 có nghiệm
3) Định m để bất phương trình sau đúng với mọi x∈R:
a) m(m – 4)x2
+ 2mx + 2 ≤ 0 b) x2
– 4(m – 2)x + 1 ≥ 0
Bài 5 : Cho f(x)=(m–1)x2
–2(m–1)x–1
a.Tìm m để phương trình: f(x)=0 có nghiệm b.Tìm m để f(x)<0 với ∀x∈R
c.Tìm m để phương trình f(x)=0 có 2 nghiệm dương .
Bài 6: Cho bảng phân bố tần số sau:
Giá trị 2 8 9 11 13 15 16 17
Tần số 2 5 10 11 9 4 12 9 N=62
Tính số trung bình, độ lệch chuẩn, phương sai của mẫu số liệu trên bảng phân bố tần số trên.
(Một số bài toán tương tự kiểu bài trên, dùng máy tính Casio fx500MS để tính.)
Bài 7: Cho một gía trị lượng giác, tính giá trị lượng giác khác.
a) Cho 2
sin =
5
α với
2
π
< < α π , tính cosα , tanα , cos2α , sin2α , os +
3
c
π
α
÷ ,...
b) Cho 2
cos =
5
α với 3
2
2
π
< < α π , tính sinα , tanα , cos2α , sin 2α , os +
3
c
π
α
÷ , ...
c) Cho tanα = -3 với
2
π
< < α π , tính cosα , sinα , cos2α , sin 2α , os +
3
c
π
α
÷ .
Bài 8: Chứng minh các đẳng thức sau:
a) sin sin
4 4
x x
π π
÷ ÷ − + =
2 1
os
2
c x − , b) ( )
1
sin os 1 sin 2
4 4 2
c
π π
α α α
− + = − ÷ ÷
Thầy: Lê Trinh Tường Tổ Toán - Tin 1