Thư viện tri thức trực tuyến
Kho tài liệu với 50,000+ tài liệu học thuật
© 2023 Siêu thị PDF - Kho tài liệu học thuật hàng đầu Việt Nam

Đề cương ôn thi tốt nghiệp THPT môn Toán (Trường THPT Việt Đức)
Nội dung xem thử
Mô tả chi tiết
1
Trường THPT Uông Bí
TỔ TOÁN ĐỀ CƯƠNG ÔN THI TỐT NGHIỆP MÔN TOÁN
( Áp dụng từ ngày 17/1/2022 đến 17/2/2022)
I .MỤC ĐÍCH YÊU CẦU:
Do tình hình dịch bệnh diễn biến phức tạp trên địa bàn thành phố Uông Bí, học sinh phải học trực
tuyến các buổi học chính khóa, buổi chiều nhà trường không tổ chức ôn tập thi TN THPT trực tiếp cho học
sinh tại trường. Để đáp ứng việc ôn tập cho học sinh lớp 12 khi các em không thể đến trường, để đảm bảo kế
hoạch ôn tập môn Toán, tổ Toán thống nhất nội dung ôn tập và đề tự ôn cho học sinh lớp 12 áp dụng trong 1
tháng từ 17/1/2022 đến 17/2/2022.
Yêu cầu các học sinh lớp 12 phải hoàn thành việc làm bài tập, các bài tập mà cá nhân hs đã nỗ lực mà
chưa giải quyết được sẽ trao đổi cùng các bạn hoặc các thầy cô dạy ôn. Các bài tập không giải quyết được thì
khi đi học trực tiếp trở lại các thầy cô sẽ giải đáp.
II. THỐNG NHẤT NỘI DUNG ÔN TẬP.
1. Giải tích:
+Học sinh biết sử dụng phương pháp đổi biến số, phương pháp tích phân từng phấn để tính những nguyên
hàm, tích phân đơn giản.
+Học sinh biết vận dụng công thức để tính diện tích hình phẳng, thể tích khối tròn xoay.
2. Hình học:
+Học sinh viết được phương trình của mặt cầu khi trong các trường hợp: biết tâm và bán kính; đường kính;
mặt cầu tiếp xúc với mặt phẳng.
+Học sinh viết được phương trình của mặt phẳng khi biết: điểm và vectơ pháp tuyến, ba điểm không thẳng
hàng.
+Học sinh viết được phương trình của đường thẳng khi biết: điểm và vectơ chỉ phương, biết hai điểm thuộc
đường thẳng.
+Học sinh biết xét vị trí tương đối của 2 đường thẳng, 2 mặt phẳng, của đường thẳng và mặt phẳng.
+Học sinh tính được khoảng cách từ điểm đến mặt phẳng bằng công thức.
III. ĐỀ ÔN TẬP
1. Giải tích
A. NHẬN BIẾT THÔNG HIỂU:
Câu 1: Tích phân
2
0
2
2 1
dx
x
bằng:
A. 2ln5 B. 1
ln 5
2
C. ln5 D. 4ln5
2
Câu 2: Biết f x là hàm liên tục trên R và
9
0
f x dx 9. Khi đó giá trị của
4
1
f x dx 3 3
là
A. 27 B. 3 C. 24 D. 0
Câu 3: Nếu
1
0
f x dx 5
và
2
1
f x dx 2
thì
2
0
f x dx
bằng
A. 3 B. 10 C. 7 D. 5
2
Câu 4: Tính
1
3
0
.
x
I e dx
A. I e 1 B. 3
I e 1 C.
3
1
3
e
I
D. 3 1
2
I e
Câu 5: Cho hai hàm số f g, liên tục trên đoạn [a;b] và số thực k 0 tùy ý. Trong các khẳng định sau, khẳng
định nào sai?
A.
b b
a a
kf x dx k f x dx B.
b b
a a
xf x dx x f x dx
C.
b a
a b
f x dx f x dx D.
b b b
a a a
f x g x dx f x dx g x dx
Câu 6: Cho hàm số f x lirn tục trên khoảng a c a b c ; , và 5, 1.
b b
a c
f x dx f x dx Tính tích
phân .
c
a
I f x dx
A. I = 4 B. I = 5 C. I = 6 D. I = -5
Câu 7: Tích phân
1
0
1
dx I
x
bằng:
A. 0 B. 1 C. ln2 D. 3
ln
2
Câu 8: Tính tích phân
0
sin 3xdx
A. 1
3
B. 1
3
C. 2
3
D.
2
3