Thư viện tri thức trực tuyến
Kho tài liệu với 50,000+ tài liệu học thuật
© 2023 Siêu thị PDF - Kho tài liệu học thuật hàng đầu Việt Nam

Dãy Lucas, đa thức Lucas và ứng dụng
Nội dung xem thử
Mô tả chi tiết
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
TRƯỜNG ĐẠI HỌC QUY NHƠN
LÊ TRỌNG BÌNH
DÃY LUCAS, ĐA THỨC LUCAS VÀ
ỨNG DỤNG.
LUẬN VĂN THẠC SĨ TOÁN HỌC
Bình Định - Năm 2022
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
TRƯỜNG ĐẠI HỌC QUY NHƠN
LÊ TRỌNG BÌNH
DÃY LUCAS, ĐA THỨC LUCAS VÀ
ỨNG DỤNG.
CHUYÊN NGÀNH: PHƯƠNG PHÁP TOÁN SƠ CẤP
MÃ SỐ: 8 46 01 13
LUẬN VĂN THẠC SĨ TOÁN HỌC
Người hướng dẫn: TS. LÊ THANH BÍNH
Bình Định - Năm 2022
0
Lời cảm ơn
Trước khi đi vào nội dung của luận văn, tôi xin bày tỏ lòng biết ơn
chân thành tới toàn thể giáo viên của trường Đại Học Quy Nhơn, phòng
sau Đào Tạo Trường Đại Học Quy Nhơn. Đồng thời tôi xin gửi lời cảm
ơn tới tập thể lớp Cao Học Toán K23, và đặc biệt là sự định hướng dẫn
dắt quan tâm, động viên và sự chỉ bảo hướng dẫn tận tình của thầy TS.
Lê Thanh Bính đối với đề tài khóa luận này.
Nhân dịp này tôi cũng xin được gửi những lời cảm ơn đến những người
bạn, đặc biệt là những người thân trong gia đình đã luôn giúp đỡ tôi hết
mình, luôn động viên, cổ vũ tinh thần và tạo điều kiện thuận lợi giúp tôi
có thể hoàn thành được khoá luận tốt nghiệp này.
Với sự nỗ lực hết sức của bản thân đã cố gắng hoàn thành luận văn với
nội dung đầy đủ, sâu sắc, có hướng mở. Tuy nhiên trong quá trình viết
báo cáo này mặc dù đã được chỉnh sửa nhiều lần nhưng không thể tránh
khỏi việc thiếu sót và gây cho người đọc cảm giác khó hiểu. Tuy nhiên do
sự hiểu biết của bản thân và khuôn khổ Luận văn Thạc sĩ, nên chắc chắn
rằng trong quá trình nghiên cứu không tránh khỏi những thiếu sót. Tôi
xin chân thành cảm ơn nếu nhận được sự góp ý từ các quý thầy cô, bạn
bè và các đọc giả để có thể chỉnh sửa luận văn được tốt hơn.
Tôi xin chân thành cảm ơn!.
Quy Nhơn, ngày ... tháng ... năm 2022
Học viên thực hiện
Lê Trọng Bình
1
Mục lục
1 DÃY LUCAS 6
1.1 Định nghĩa dãy số Fibonacci . . . . . . . . . . . . . . . . . 6
1.2 Định nghĩa dãy Lucas . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 7
1.3 Số Lucas với chỉ số âm . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 8
1.4 Số Lucas chính phương . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 9
1.5 Công thức tổng quát của số Lucas . . . . . . . . . . . . . . 11
1.5.1 Tỷ số vàng . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 11
1.5.2 Công thức tổng quát của số Lucas . . . . . . . . . . 12
1.6 Một số hệ thức của dãy Lucas . . . . . . . . . . . . . . . . 16
1.6.1 Các hệ thức về tổng hữu hạn của dãy Lucas . . . . 16
1.6.2 Một số đẳng thức khác . . . . . . . . . . . . . . . . 19
1.7 Một số hệ thức liên hệ giữa số Fibonacci và số Lucas . . . . 20
1.8 Ước nguyên tố của số Lucas . . . . . . . . . . . . . . . . . 25
1.9 Các tính chất số học của dãy Lucas . . . . . . . . . . . . . 26
1.10 Tính chất số học liên hệ giữa dãy Fibonacci với dãy Lucas . 27
1.11 Dãy Lucas trong tự nhiên và các ứng dụng . . . . . . . . . 28
1.11.1 Dãy Fibonacci, dãy Lucas với tự nhiên . . . . . . . . 28
1.11.2 Ứng dụng của dãy Lucas trong Phổ thông . . . . . 32
2 ĐA THỨC LUCAS 37
2.1 Đa thức Fibonacci và đa thức Lucas . . . . . . . . . . . . . 37
2.2 Hàm sinh của đa thức Lucas . . . . . . . . . . . . . . . . . 38
2.3 Công thức khai triển và công thức truy hồi . . . . . . . . . 39
2.4 Một số đẳng thức liên hệ giữa đa thức Fibonacci và đa thức
Lucas . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 41
2.5 Đa thức Fibonacci, đa thức Lucas và phép chia đa thức. . . 47
2.6 Một số tính chất số học của đa thức Lucas . . . . . . . . . 47
MỤC LỤC 2
2.7 Hai đa thức gn(x) và hn(x). . . . . . . . . . . . . . . . . . 48
2.8 Mối liên hệ giữa hai đa thức gn(x) và hn(x) và đa thức
Fibonacci, đa thức Lucas . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 50
2.9 Nghiệm của đa thức Fibonacci, đa thức Lucas và một số kết
quả liên quan . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 52
2.10 Điều kiện để đa thức Lucas bất khả quy . . . . . . . . . . . 56
2.11 Một số bài toán. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 58
3
Một số kí hiệu
N Tập các số tự nhiên
Z Tập các số nguyên
R Tập các số thực
Q Tập các số hữu tỷ
C
k
n Tổ hợp chập k của n
(a, b) Ước số của số a và b
gcd(a, b) Ước số chung lớn nhất của số a và số b
a|b Số a là ước của số b
a
.
.
.b Số a chia hết cho số b
A ∧ B A và B
Fn≡21≡2Ln Fn và Ln cùng là các số lẻ
Fn≡20≡2Ln Fn và Ln cùng là các số chẵn
[x] Phần nguyên của a
bxc Phần nguyên bé nhất
dxe Phần nguyên lớn nhất
Q[x] Vành đa thức hữu tỉ