Thư viện tri thức trực tuyến
Kho tài liệu với 50,000+ tài liệu học thuật
© 2023 Siêu thị PDF - Kho tài liệu học thuật hàng đầu Việt Nam

Đáp Án Đề Thi Thử Vào Đại Học, Cao Đẳng Môn thi: Hóa Học - Đề 014 ppt
Nội dung xem thử
Mô tả chi tiết
http://ebook.here.vn – Download Tài liệu – ðề thi miễn phí
1
ðÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN GIẢI ðỀ 014
PHẦN CHUNG: (44 câu – từ câu 1 ñến câu 44)
2. A. ZR + NR = 92 ZR = 29
2ZR = 1,705 NR NR = 34
⇒ R là Cu, thuộc chu kì 4, PNC nhóm I (nhóm IB).
3. A. Trong một chu kì, khi ñiện tích hạt nhân tăng thì bán kính nguyên tử và tính kim loại ñều giảm ⇒
tính kim loại của X > Y, RX > RY.
5. A . (1) 2K + 2H2O → 2KOH + H2
a a
(2) 2KOH + 2Al + 2H2O → 2KAlO2 + 3H2
b b
(2KOH + 2Al + 6H2O → 2K[Al(OH)4] + 3H2 )
b b
a > b ⇒ KOH hoà tan hết Al và có dư ⇒ dung dịch thu ñược trong suốt.
8. B. 2R + 2H2O → 2ROH + H2 (1)
x x
⇒ nROH = x mol,
2
H
n = 0,5x mol ⇒ mR = MR.x = 19,5 (g)
mddROH = 19,5 + 261.1 – 0,5x.2 = 280,5 – x (g)
(M 17)x .100% R C%(ROH) 10%
280,5 x
+
= =
−
⇒ x = 0,5 và R
19,5 M 39 R K
0,5
= = ⇒-1 g.mol lµ
9. A. 2X + 2H2O → 2X+
+ 2OH–
+ H2
Y + 2H2O → Y2+ + 2OH–
+ H2
H+
+ OH–
→ H2O
HCl H H OH 2
6,72 n n n 2n 2. 0,6 mol
22,4
= = = = = + − ⇒ Vdd HCl =
0 6
2
,
= 0,3 lít (300 ml)
12. A → →Al O2 3
o
3
dung dÞch NH t
3 3
2AlCl 2Al(OH)
0,1 mol 0,05 mol
o
2 2 d O H O t
2 2 3 2 3 2FeCl 2Fe(OH) 2Fe(OH) Fe O → → → dd NH − 3 + +
0,1 mol 0,05 mol
Khối lượng chất rắn = 0,05.102 + 0,05.160 = 13,1 gam
13. D SO2 + Ca(OH)2 → CaSO3↓ + H2O
SO2 + Br2 + 2H2O → 2HBr + H2SO4
18. A. C H OH C H OH 2 5 2 5
200.30 V 60L m 60.0,8 48
100
= = ⇒ = = kg
C6H12O6 → 2C2H5OH
180 kg 92 kg ⇒ C H O 6 12 6
48.180.100 m 97,83
92.96
= = kg
21. A CH3–CH2–CH2–CH2–NH2, CH3–CH2–
3
CH
|
CH
− NH2
CH3–
3
CH
|
CH
− CH2–NH2, CH3
3
3
CH
|
C
|
CH
− − NH2
22. A