Siêu thị PDFTải ngay đi em, trời tối mất

Thư viện tri thức trực tuyến

Kho tài liệu với 50,000+ tài liệu học thuật

© 2023 Siêu thị PDF - Kho tài liệu học thuật hàng đầu Việt Nam

Đáp Án Đề Thi Thử Vào Đại Học, Cao Đẳng Môn thi: Hóa Học - Đề 009 ppt
MIỄN PHÍ
Số trang
4
Kích thước
125.3 KB
Định dạng
PDF
Lượt xem
1742

Đáp Án Đề Thi Thử Vào Đại Học, Cao Đẳng Môn thi: Hóa Học - Đề 009 ppt

Nội dung xem thử

Mô tả chi tiết

http://ebook.here.vn – Download Tài liệu – ðề thi miễn phí

1

ðÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN GIẢI ðỀ 009

PHẦN CHUNG: (44 câu – từ câu 1 ñến câu 44)

1. Chọn A. B, C thuộc phương pháp ñiện luyện, còn D thuộc phương pháp thủy luyện.

2. Chọn C. Dung dịch có màu xanh nhạt do chứa Fe2+ và Cu2+ còn dư.

Fe + Cu2+ → Fe2+ + Cu

3. Chọn C. NiSO4 + H2O → Ni↓ + 1/2O2 + H2SO4

,0 01(mol)

96500

5 386

2

1

F

It

n

1

n Ni =

×

= × = × ⇒ mNi = 0,01 × 59 = 5,9 (g)

4. Chọn C. HCO3

-

+ HCO3

- → CO3

2- + H2O + CO2

(axit) (bazơ)

5. Chọn B

6. Chọn C

n(CaCO3

)

n(CO2 0,024 )

0,02

0,005 0,04

0,005

↓ = × =

↓ = × =

m ,0 005 197 ,0 985 )g(

m ,0 02 197 ,3 94 )g(

min

max

7. Chọn A. Al NaOH  → 3/2H2 10Al HNO  →3

3N2

1 → 3/2 1 3/10

8. Chọn C. Al2O3 → 2Al + 3/2O2 3/2C + 3/2O2 → 3/2CO2

Theo PTHH: lượng C = 2 7 3 12

54 2

,

× × = 0,9 (tấn)

9. Chọn C

Fe → Fe3+ + 3e￾5 4

N e N

+

+

+ →

5 2

N e3 N

+

+

+ →

0,03 ← 0,09 0,03 ← 0,03 0,06 ← 0,02

⇒ mFe = 0,03 × 56 = 1,68 (g)

10. Chọn D. 10FeSO4 + 2KMnO4 + 8H2SO4 → 5Fe2(SO4)3 + 2MnO4 + K2SO4 + 8H2O

0,1 → 0,02 0,08

11. Chọn A. FeO + 2HCl → FeCl2 + H2O

0,1 → 0,2

Fe3O4 + 8HCl → FeCl2 + 2FeCl3 + 4H2O Fe2O3 + 6HCl → FeCl3 + 3H2O

0,1 → 0,8 0,1 → 0,6

12. Chọn B. Lưu huỳnh trong SO2 có mức oxi hóa trung gian (+4)

13. Chọn B. NH3 +→O2

NO +→O2

NO2 → HNO3

100

100

80

× → 80

14. Chọn C. A. i-hexan B. 2-metylbutan D. 2,2-ñimetylpropan

15. Chọn B

Tải ngay đi em, còn do dự, trời tối mất!