Thư viện tri thức trực tuyến
Kho tài liệu với 50,000+ tài liệu học thuật
© 2023 Siêu thị PDF - Kho tài liệu học thuật hàng đầu Việt Nam

Đánh giá tiềm năng đất đai và định hướng sử dụng đất sản xuất nông nghiệp bền vững huyện Hương Sơn, tỉnh Hà Tĩnh
Nội dung xem thử
Mô tả chi tiết
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
ĐẠI HỌC THÁI NGUYÊN
TRẦN XUÂN ĐỨC
ĐÁNH GIÁ TIỀM NĂNG ĐẤT ĐAI VÀ ĐỊNH HƢỚNG
SỬ DỤNG ĐẤT SẢN XUẤT NÔNG NGHIỆP BỀN VỮNG
HUYỆN HƢƠNG SƠN, TỈNH HÀ TĨNH
LUẬN ÁN TIẾN SĨ QUẢN LÝ ĐẤT ĐAI
THÁI NGUYÊN, NĂM 2018
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
ĐẠI HỌC THÁI NGUYÊN
TRẦN XUÂN ĐỨC
ĐÁNH GIÁ TIỀM NĂNG ĐẤT ĐAI VÀ ĐỊNH HƢỚNG
SỬ DỤNG ĐẤT SẢN XUẤT NÔNG NGHIỆP BỀN VỮNG
HUYỆN HƢƠNG SƠN, TỈNH HÀ TĨNH
NGÀNH: QUẢN LÝ ĐẤT ĐAI
MÃ SỐ: 9.85.01.03
NGƢỜI HƢỚNG DẪN KHOA HỌC:
1. PGS.TS NGUY N NGỌC NÔNG
2. TS. NGUY N TIẾN S
THÁI NGUYÊN, NĂM 2018
i
LỜI CAM ĐOAN
Tôi xin cam đoan đây là công trình nghiên cứu của riêng tôi, các kết quả
nghiên cứu trình bày trong luận án là trung thực, khách quan và chƣa từng sử dụng để
bảo vệ bất kỳ học vị nào.
Tôi xin cam đoan rằng mọi sự giúp đỡ cho việc thực hiện luận án đã đƣợc cảm
ơn, các thông tin trích dẫn trong luận án này đều đƣợc chỉ rõ nguồn gốc.
Tác giả luận án
NCS. Trần Xuân Đức
ii
LỜI CẢM ƠN
Trong quá trình nghiên cứu và hoàn thành luận án này, tôi đã nhận đƣợc sự
quan tâm giúp đỡ của nhiều tập thể và cá nhân. Nhân dịp này tôi xin gửi lời cảm ơn
đến tập thể các thầy, cô giáo Khoa Quản lý Tài nguyên, Ban Quản lý đào tạo, Trƣờng
Đại học Nông Lâm Thái Nguyên đã tận tình giúp đỡ tôi trong quá trình học tập, nghiên
cứu và hoàn thành luận án này.
Đặc biệt tôi xin bày tỏ lòng biết ơn sâu sắc tới PGS. TS. Nguyễn Ngọc Nông,
TS. Nguyễn Tiến Sỹ - ngƣời hƣớng dẫn khoa học đã tận tình hƣớng dẫn, trực tiếp chỉ
ra những ý kiến quý báu và giúp đỡ tôi trong quá trình nghiên cứu thực hiện luận án.
Tôi cũng xin đƣợc gửi lòng biết ơn chân thành tới lãnh đạo các Phòng ban, ngƣời
dân địa phƣơng huyện Hƣơng Sơn, tỉnh Hà Tĩnh đã tạo điều kiện để tôi điều tra, thu thập
số liệu và thực hiện, theo dõi mô hình thí nghiệm phục vụ cho nghiên cứu đề tài luận án.
Cuối cùng tôi xin bày tỏ lòng biết ơn tới các tập thể và cơ quan, ban, ngành, bạn
bè và ngƣời thân đã tạo điều kiện và giúp đỡ tôi trong quá trình học tập, nghiên cứu.
Một lần nữa tôi xin chân thành cảm ơn tất cả sự giúp đỡ quý báu của các tập thể
và cá nhân đã động viên, khích lệ và giúp đỡ tôi hoàn thành luận án này.
Tác giả luận án
NCS. Trần Xuân Đức
iii
MỤC LỤC
LỜI CAM ĐOAN.............................................................................................................i
LỜI CẢM ƠN................................................................................................................. ii
MỤC LỤC..................................................................................................................... iii
PHỤ LỤC ........................................................................................................................v
DANH MỤC CÁC CHỮ VIẾT TẮT.............................................................................vi
DANH MỤC BẢNG ................................................................................................... viii
DANH MỤC HÌNH .......................................................................................................xi
MỞ ĐẦU .........................................................................................................................1
1. TÍNH CẤP THIẾT CỦA ĐỀ TÀI LUẬN ÁN............................................................1
2. MỤC TIÊU NGHIÊN CỨU CỦA ĐỀ TÀI LUẬN ÁN .............................................2
2.1. Mục tiêu tổng quát....................................................................................................2
2.2. Mục tiêu cụ thể .........................................................................................................2
3. Ý NGHĨA CỦA ĐỀ TÀI LUẬN ÁN..........................................................................3
4. NHỮNG ĐÓNG GÓP MỚI CỦA ĐỀ TÀI LUẬN ÁN..............................................3
Chƣơng 1. TỔNG QUAN TÀI LIỆU ..............................................................................4
1.1. CƠ SỞ LÝ LUẬN VỀ SỬ DỤNG ĐẤT NÔNG NGHIỆP BỀN VỮNG ...............4
1.1.1. Khái niệm về đất, đất đai, đất sản xuất nông nghiệp.............................................4
1.1.2. Sử dụng đất sản xuất nông nghiệp bền vững.........................................................5
1.1.3. Hiệu quả sử dụng đất sản xuất nông nghiệp..........................................................7
1.1.4. Đánh giá tiềm năng đất đai phục vụ sản xuất nông nghiệp bền vững.................13
1.2. TÌNH HÌNH SỬ DỤNG ĐẤT NÔNG NGHIỆP TRÊN THẾ GIỚI VÀ VIỆT NAM .26
1.2.1.Tình hình sử dụng đất trên thế giới ......................................................................26
1.2.2. Tình hình sử dụng đất tại Việt Nam ....................................................................31
1.3. NHỮNG NGHIÊN CỨU ĐÁNH GIÁ TIỀM NĂNG ĐẤT ĐAI PHỤC VỤ SẢN
XUẤT NÔNG NGHIỆP BỀN VỮNG Ở VIỆT NAM..................................................34
1.3.1. Những nghiên đánh giá tiềm năng đất đai phục vụ sản xuất nông nghiệp bền
vững ở Việt Nam ..........................................................................................................34
1.3.2. Những nghiên cứu về đánh giá tiềm năng đất đai phục vụ sản xuất nông nghiệp
bền vững trên địa bàn Hà Tĩnh ......................................................................................40
1.4. NHỮNG NHẬN XÉT RÚT RA TỪ NHỮNG NGHIÊN CỨU TỔNG QUAN VÀ
HƢỚNG NGHIÊN CỨU CỦA ĐỀ TÀI LUẬN ÁN....................................................43
iv
Chƣơng 2. NỘI DUNG VÀ PHƢƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU....................................45
2.1. ĐỐI TƢỢNG, PHẠM VI NGHIÊN CỨU.............................................................45
2.1.1. Đối tƣợng nghiên cứu..........................................................................................45
2.1.2. Phạm vi nghiên cứu .............................................................................................45
2.2. NỘI DUNG NGHIÊN CỨU ..................................................................................45
2.2.1. Điều kiện tự nhiên, kinh tế - xã hội huyện Hƣơng Sơn.......................................45
2.2.2. Thực trạng sử dụng đất sản xuất nông nghiệp tại huyện Hƣơng Sơn .................46
2.2.3. Đánh giá tiềm năng đất sản xuất nông nghiệp huyện Hƣơng Sơn..........................46
2.2.4. Kết quả theo dõi một số mô hình sử dụng đất sản xuất nông nghiệp tại huyện
Hƣơng Sơn.....................................................................................................................47
2.2.5. Đề xuất định hƣớng và giải pháp sử dụng đất sản xuất nông nghiệp bền vững
huyện Hƣơng Sơn..........................................................................................................47
2.3. PHƢƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU..........................................................................48
2.3.1. Phƣơng pháp thu thập số liệu thứ cấp .................................................................48
2.3.2. Phƣơng pháp chọn điểm nghiên cứu ...................................................................48
2.3.3. Phƣơng pháp điều tra số liệu sơ cấp....................................................................50
2.3.4. Phƣơng pháp đánh giá hiệu quả và tính bền vững của các loại, kiểu sử dụng đất...49
2.3.5. Phƣơng pháp điều tra, chỉnh lý bản đồ đất và lấy mẫu đất phân tích..................54
2.3.6. Phƣơng pháp phân tích đất ..................................................................................55
2.3.7. Phƣơng pháp đánh giá tiềm năng đất sản xuất nông nghiệp ...............................56
2.3.8. Phƣơng pháp xây dựng bản đồ ............................................................................57
2.3.9. Phƣơng pháp xử lý số liệu ...................................................................................58
2.3.10. Phƣơng pháp chuyên gia ...................................................................................59
Chƣơng 3. KẾT QUẢ VÀ THẢO LUẬN .....................................................................61
3.1. ĐIỀU KIỆN TỰ NHIÊN, KINH TẾ - XÃ HỘI HUYỆN HƢƠNG SƠN.............61
3.1.1. Điều kiện tự nhiên ...............................................................................................61
3.1.2. Điều kiện kinh tế, xã hội......................................................................................65
3.1.3. Đánh giá chung về điều kiện tự nhiên, kinh tế - xã hội huyện Hƣơng Sơn ........70
3.2. THỰC TRẠNG SỬ DỤNG ĐẤT SẢN XUẤT NÔNG NGHIỆP TẠI HUYỆN
HƢƠNG SƠN................................................................................................................71
3.2.1. Hiện trạng sử dụng đất sản xuất nông nghiệp .....................................................71
3.2.2. Biến động sử dụng đất sản xuất nông nghiệp giai đoạn 2005 - 2015 .................72
3.2.3. Hiện trạng các loại sử dụng đất sản xuất nông nghiệp trên địa bàn huyện Hƣơng Sơn..74
v
3.2.4. Đánh giá hiệu quả và tính bền vững của các loại sử dụng đất sản xuất nông
nghiệp huyện Hƣơng Sơn..............................................................................................76
3.2.5. Đánh giá một số tồn tại, hạn chế trong sản xuất nông nghiệp tại huyện Hƣơng Sơn.101
3.3. ĐÁNH GIÁ TIỀM NĂNG ĐẤT SẢN XUẤT NÔNG NGHIỆP HUYỆN
HƢƠNG SƠN.............................................................................................................104
3.3.1. Đặc điểm, tính chất của các loại đất sử dụng cho sản xuất nông nghiệp huyện
Hƣơng Sơn...................................................................................................................104
3.3.2. Xây dựng bản đồ đơn vị đất đai ........................................................................111
3.3.3. Đánh giá tiềm năng đất đai đối với các loại sử dụng đất ..................................119
3.4. KẾT QUẢ THEO DÕI MỘT SỐ MÔ HÌNH SỬ DỤNG ĐẤT SẢN XUẤT
NÔNG NGHIỆP TẠI HUYỆN HƢƠNG SƠN ..........................................................126
3.4.1. Mô hình 1: Chuyên lúa (lúa xuân - lúa mùa) ....................................................126
3.4.2. Mô hình 2: Chuyên màu (Lạc - Đậu - Ngô)......................................................128
3.4.3. Mô hình 3: Chuyên cỏ (Cỏ Mulato 2) ...............................................................132
3.4.4. Mô hình 4: Cây công nghiệp lâu năm (Chè CLV18) ........................................134
3.4.5. Mô hình 5: Cây ăn quả (Cam bù)......................................................................136
3.4.6. Những nhận xét rút ra sau khi theo dõi các mô hình sử dụng đất .....................139
3.5. ĐỀ XUẤT ĐỊNH HƢỚNG VÀ GIẢI PHÁP SỬ DỤNG ĐẤT SẢN XUẤT
NÔNG NGHIỆP BỀN VỮNG HUYỆN HƢƠNG SƠN ............................................140
3.5.1. Đề xuất định hƣớng sử dụng sử dụng đất sản xuất nông nghiệp bền vững huyện
Hƣơng Sơn...................................................................................................................140
3.5.2. Đề xuất các giải pháp thực hiện sử dụng đất sản xuất nông nghiệp bền vững trên
địa bàn huyện Hƣơng Sơn ...........................................................................................145
KẾT LUẬN VÀ KIẾN NGHỊ.....................................................................................149
1. KẾT LUẬN .............................................................................................................149
2. KIẾN NGHỊ.............................................................................................................150
DANH MỤC CÔNG TRÌNH ĐÃ CÔNG BỐ CÓ LIÊN QUAN ĐẾN LUẬN ÁN
TÀI LIỆU THAM KHẢO
PHỤ LỤC
vi
DANH MỤC CÁC CHỮ VIẾT TẮT
Viết tắt Viết đầy đủ
AHP Phƣơng pháp phân tích thứ bậc (Analitic Hierichy Process)
BVTV Bảo vệ thực vật
CLĐ Công lao động
CLĐGĐ Công lao động gia đình
CPTG Chi phí trung gian
CNH - HĐH Công nghiệp hoá - hiện đại hoá
CPTG Chi phí trung gian
CT Chỉ thị
DTTN Diện tích tự nhiên
FAO Tổ chức Nông lƣơng thế giới (Food and Agriculture Organization)
GTNC Giá trị ngày công
GTSX Giá trị sản xuất
GTGT Giá trị gia tăng
HQMT Hiệu quả môi trƣờng
HQKT Hiệu quả kinh tế
HQXH Hiệu quả xã hội
HSĐV Hiệu suất đồng vốn
HTX Hợp tác xã
ISRIC Trung tâm Thông tin tài nguyên đất Quốc tế
(International Soil Reference and Information Centre)
IUCN Hiệp hội quốc tế các tổ chức bảo vệ thiên nhiên và tài nguyên môi
trƣờng (International Union for Conservation of Nature)
LUT Loại sử dụng đất (Land use type)
MCE Phƣơng pháp đánh giá đa chỉ tiêu (Multi- Criteria Evalue)
NN&PTNT Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
NS Năng suất
NTTS Nuôi trồng thuỷ sản
PTBV Phát triển bền vững
PTNT Phát triển Nông thôn
vii
PTNNBV Phát triển nông nghiệp bền vững
SDĐ Sử dụng đất
SXNN Sản xuất nông nghiệp
TBKHKT Tiến bộ khoa học kỹ thuật
TV1 Tiểu vùng 1
TV2 Tiểu vùng 2
TV3 Tiểu vùng 3
TW Trung ƣơng
UNDP Chƣơng trình Phát triển Liên Hiệp Quốc
(United Nations Development Programme)
UNEP Chƣơng trình Môi trƣờng Liên hợp quốc
(United Nations Environment Programme)
WCED Ủy ban Môi trƣờng và phát triển thế giới
(World Commission on Environment and Development)
viii
DANH MỤC BẢNG
Bảng 1.1. Tiềm năng đất đai và diện tích đất canh tác nông nghiệp trên thế giới .......28
Bảng 1.2. Tiềm năng đất đai và diện tích đất canh tác nông nghiệp .............................28
tại một số nƣớc Đông Nam Á........................................................................................28
Bảng 1.3. Biến động về dân số và diện tích đất canh tác trên thế giới (giai đoạn 1960 -
2050)..............................................................................................................................29
Bảng 1.4. Diện tích, cơ cấu đất nông nghiệp toàn quốc năm 2015 ...............................31
Bảng 1.5. Biến động đất nông nghiệp giai đoạn 2010 - 2015 .......................................32
Bảng 2.1. Phân bố số phiếu điều tra theo tiểu vùng huyện Hƣơng Sơn........................49
Bảng 2.2. Bảng phân cấp chỉ tiêu đánh giá hiệu quả kinh tế của các kiểu sử dụng đất
sản xuất nông nghiệp trên địa bàn huyện Hƣơng Sơn...................................................51
Bảng 2.3. Bảng phân cấp đánh giá hiệu quả xã hội của các kiểu sử dụng đất trên địa
bàn huyện Hƣơng Sơn ...................................................................................................51
Bảng 2.4. Bảng phân cấp đánh giá hiệu quả môi trƣờng của các kiểu sử dụng đất trên
địa bàn huyện Hƣơng Sơn .............................................................................................52
Bảng 2.5. Phân cấp và cho điểm các chỉ tiêu trong đánh giá tính bền vững của các
LUT sản xuất nông nghiệp huyện Hƣơng Sơn..............................................................53
Bảng 2.6. Ma trận so sánh cặp đôi.................................................................................58
Bảng 3.1. Một số chỉ tiêu kinh tế của các ngành giai đoạn 2010-2016 huyện Hƣơng
Sơn, tỉnh Hà Tĩnh ..........................................................................................................67
Bảng 3.2. Tình hình biến động dân số giai đoạn 2010-2016.........................................68
Bảng 3.3. Hiện trạng sử dụng đất sản xuất nông nghiệp và đất có tiềm năng chuyển đổi
sang đất sản xuất nông nghiệp đến 31/12/2015 huyện Hƣơng Sơn ..............................72
Bảng 3.4. Tình hình biến động sử dụng đất sản xuất nông nghiệp và đất.....................73
có tiềm năng chuyển đổi sang sản xuất nông nghiệp huyện Hƣơng Sơn......................73
Bảng 3.5. Hiện trạng các loại sử dụng đất sản xuất nông nghiệp huyện Hƣơng Sơn .........75
Bảng 3.6. Hiệu quả kinh tế của các loại sử dụng đất sản xuất nông nghiệp TV1.........77
Bảng 3.7. Hiệu quả kinh tế của các loại sử dụng đất sản xuất nông nghiệp TV2.........78
Bảng 3.8. Hiệu quả kinh tế của các loại sử dụng đất sản xuất nông nghiệp TV3.........79
Bảng 3.9. Hiệu quả kinh tế của các loại sử dụng đất sản xuất nông nghiệp tại huyện
Hƣơng Sơn.....................................................................................................................80
ix
Bảng 3.10. Hiệu quả xã hội các LUT sản xuất nông nghiệp tiểu vùng 1......................82
Bảng 3.11. Hiệu quả xã hội các LUT sản xuất nông nghiệp tiểu vùng 2......................83
Bảng 3.12. Hiệu quả xã hội các LUT sản xuất nông nghiệp tiểu vùng 3......................84
Bảng 3.13. Hiệu quả xã hội các LUT sản xuất nông nghiệp huyện Hƣơng Sơn ..........85
Bảng 3.14. Hiện trạng sử dụng thuốc BVTV cho cây trồng so với mức khuyến cáo trên
địa bàn huyện Hƣơng Sơn .............................................................................................88
Bảng 3.15. Phân cấp khả năng duy trì độ phì dựa theo liều lƣợng phân bón thực tế và
khuyến cáo cho các loại cây trồng chính trên địa bàn huyện Hƣơng Sơn ....................92
Bảng 3.16. Phân cấp khả năng bảo vệ đất dựa theo tỉ lệ thời gian che phủ mặt đất trong
năm của các loại sử dụng và kiểu sử dụng đất ..............................................................93
Bảng 3.17. Hiệu quả môi trƣờng của các loại sử dụng đất sản xuất nông nghiệp huyện
Hƣơng Sơn.....................................................................................................................94
Bảng 3.18. Kết quả đánh giá tính bền vững về mặt kinh tế của các LUTs và kiểu sử
dụng đất .........................................................................................................................96
Bảng 3.19. Kết quả đánh giá tính bền vững về mặt xã hội của LUTs và kiểu sử dụng đất.....97
Bảng 3.20. Kết quả đánh giá tính bền vững về mặt môi trƣờng của các LUT và kiểu sử
dụng đất .........................................................................................................................98
Bảng 3.21. Trọng số của các chỉ tiêu tham gia đánh giá tính bền vững của các LUT sản
xuất nông nghiệp huyện Hƣơng Sơn .............................................................................99
Bảng 3.22. Đánh giá tổng hợp tính bền vững của các LUT sản xuất nông nghiệp huyện
Hƣơng Sơn...................................................................................................................100
Bảng 3.23. Tình hình tiếp thu tiến bộ khoa học kỹ thuật trong sản xuất của các hộ gia
đình huyện Hƣơng Sơn................................................................................................102
Bảng 3.24. Tổng hợp số thửa đất sản xuất nông nghiệp của các hộ gia đình hiện đang
đƣợc quản lý và sản xuất .............................................................................................103
Bảng 3.25. Phân loại các nhóm đất trên địa bàn huyện Hƣơng Sơn...........................105
Bảng 3.26. Trọng số của các chỉ tiêu đánh giá độ phì nhiêu của đất huyện Hƣơng Sơn .113
Bảng 3.27. Các chỉ tiêu đánh giá độ phì nhiêu của đất ...............................................113
Bảng 3.28. Các chỉ tiêu phục vụ xây dựng bản đồ đơn vị đất đai và tổng hợp diện tích
theo phân cấp tại vùng nghiên cứu huyện Hƣơng Sơn................................................115
x
Bảng 3.29. Tổng hợp quy mô diện tích và đặc tính của đơn vị đất đai vùng nghiên cứu
huyện Hƣơng Sơn........................................................................................................116
Bảng 3.30. Yêu cầu sử dụng đất của các loại hình sử dụng đất sản xuất nông nghiệp ......120
Bảng 3.31. Kết quả phân hạng thích hợp của đất đai với các loại sử dụng đất sản xuất
nông nghiệp đã đƣợc chọn tại địa bàn huyện Hƣơng Sơn...........................................125
Bảng 3.32. Hiệu quả kinh tế của mô hình chuyên lúa (2014-2016)............................127
Bảng 3.33. Hiệu quả xã hội của mô hình chuyên lúa (2014 - 2016)...........................127
Bảng 3.34. Hiệu quả môi trƣờng của mô hình chuyên lúa (2014-2016).....................128
Bảng 3.35. Hiệu quả kinh tế của mô hình chuyên màu (2014 - 2016)........................130
Bảng 3.36. Hiệu quả xã hội của mô hình chuyên màu (2014-2016)...........................131
Bảng 3.37. Hiệu quả môi trƣờng của mô hình chuyên màu (2014-2016)...................132
Bảng 3.38. Hiệu quả kinh tế của mô hình cỏ Mulato 2 (2014-2016)..........................133
Bảng 3.39. Hiệu quả xã hội của mô hình chuyên cỏ (2014-2016)..............................133
Bảng 3.40. Hiệu quả môi trƣờng của mô hình chuyên cỏ (2014-2016)......................134
Bảng 3.41. Hiệu quả kinh tế của mô hình chè công nghiệp CLV18 (2014-2016)......135
Bảng 3.42. Hiệu quả xã hội của mô hình chè công nghiệp CLV18 (2014-2016).......136
Bảng 3.43. Hiệu quả môi trƣờng của mô hình chè công nghiệp CLV18 (2014-2016)....136
Bảng 3.44. Hiệu quả kinh tế của mô hình trồng cam bù (2014-2016)........................138
Bảng 3.45. Hiệu quả xã hội của mô hình trồng cam bù (2014-2016) .........................138
Bảng 3.46. Hiệu quả môi trƣờng của mô hình trồng cam bù (2014-2016).................139
Bảng 3.47. Đánh giá tổng hợp hiệu quả của các mô hình sử dụng đất .......................139
Bảng 3.48. Đề xuất sử dụng đất sản xuất nông nghiệp bền vững đến năm 2020 trên địa
bàn huyện Hƣơng Sơn, tỉnh Hà Tĩnh...........................................................................143
Bảng 3.49. Đề xuất sử dụng đất sản xuất nông nghiệp theo các kiểu sử dụng đất huyện
Hƣơng Sơn đến năm 2020...........................................................................................144
Bảng 3.50. Diện tích đề xuất phát triển các LUT theo mức độ thích hợp và yếu tố hạn
chế chính......................................................................................................................145
xi
DANH MỤC HÌNH
Hình 1.1. Quan điểm về hiệu quả sử dụng đất ................................................................8
Hình 1.2. Cấu trúc của phân hạng thích hợp đất đai theo FAO ....................................21
Hình 1.3. Quy trình đánh giá đất theo FAO ..................................................................22
Hình 3.1. Sơ đồ hành chính huyện Hƣơng Sơn, tỉnh Hà Tĩnh ......................................61
Hình 3.2. Biểu đồ cơ cấu kinh tế huyện Hƣơng Sơn giai đoạn 2010-2016 ..................66
Hình 3.3. Hình ảnh mô hình chuyên lúa......................................................................126
Hình 3.4. Hình ảnh mô hình chuyên màu....................................................................129
Hình 3.5. Hình ảnh mô hình chuyên trồng cỏ .............................................................132
Hình 3.6. Hình ảnh mô hình cây công nghiệp lâu năm (Chè CLV18)........................135
Hình 3.7. Hình ảnh mô hình cây ăn quả (Cam bù)......................................................137
1
MỞ ĐẦU
1. TÍNH CẤP THIẾT CỦA ĐỀ TÀI LUẬN ÁN
Đất đai là nguồn tƣ liệu đầu vào của nền kinh tế và là tƣ liệu đặc biệt quan trọng
trong hoạt động sản xuất, tạo nền tảng cho phát triển kinh tế - xã hội của mỗi quốc gia.
Tuy nhiên do đất đai là tài nguyên không tái tạo và rất hạn chế nhƣng dân số ngày
càng gia tăng, kéo theo yêu cầu về lƣơng thực, thực phẩm tăng đòi hỏi phải khai thác,
sử dụng triệt để tiềm năng đất cho sản xuất nông nghiệp. Do vậy để phát triển bền
vững cần phải sử dụng đất tiết kiệm, hiệu quả.
Ngành nông nghiệp tại Việt Nam có vị trí đặc biệt quan trọng, có nhiệm vụ tạo ra
lƣợng thực, thực phẩm cho nhu cầu của hơn 93 triệu ngƣời, nguyên liệu cho chế biến,
mặt khác còn tham gia vào thị trƣờng xuất khẩu. So với các quốc gia trên thế giới, diện
tích đất sử dụng cho sản xuất nông nghiệp tại Việt Nam còn thấp với 11.505.796 ha
(Bộ Tài nguyên và Môi trƣờng, 2016) [15]. Theo Viện Quy hoạch và Thiết kế nông
nghiệp (2017) [87], tốc độ tăng trƣởng toàn ngành nông nghiệp trong giai đoạn 2006 –
2015 đạt 4,46%/năm, trong đó giai đoạn 2006 - 2010 đạt 5,12%/năm và giai đoạn 2011
- 2015 bình quân mỗi năm tăng 3,81%. Ngành nông nghiệp là lĩnh vực duy nhất liên
tục xuất siêu với tốc độ tăng kim ngạch xuất khẩu cao kể cả trong những giai đoạn
kinh tế gặp khó khăn. Kim ngạch xuất khẩu nông sản năm 2016 chiếm 18,2% kim
ngạch xuất khẩu cả nƣớc, đóng góp 17% trong tổng GDP cả nƣớc (năm 2005: 19,3%,
năm 2010: 18,4%), đảm bảo ổn định chính trị, xã hội và an ninh quốc gia. Tuy đạt
đƣợc những thành tựu to lớn nhƣng sản xuất nông nghiệp của nƣớc ta cũng đang phải
đối mặt với nhiều thách thức và có xu hƣớng không bền vững do sản xuất nhỏ, manh
mún, mức độ cơ giới hoá thấp nên năng suất lao động trong nông nghiệp cũng thấp, chất
lƣợng nông sản chƣa đáp ứng đƣợc yêu cầu của ngƣời tiêu dùng, liên kết trong chuỗi giá
trị sản xuất còn thấp và khả năng cạnh tranh yếu. Do đó, việc xác định chất lƣợng đất,
đánh giá tiềm năng đất đai phục vụ sử dụng hợp lý tài nguyên đất đai đảm bảo tăng hiệu
quả và phát triển bền vững là hết sức cần thiết.
Hƣơng Sơn là huyện miền núi thuộc tỉnh Hà Tĩnh có diện tích tự nhiên là
109.679,50ha, diện tích đất nông nghiệp có 100.024,56ha, trong đó có 16.532,49ha đất
sản xuất nông nghiệp (Cục Thống kê tỉnh Hà Tĩnh, 2015) [25], hiện đang sử dụng cho
2
gieo trồng lúa, các cây chuyên màu, trồng cây công nghiệp lâu năm nhƣ cao su, chè,
cây ăn quả, đặc biệt là quả cam Bù nổi tiếng đã gắn liền với địa danh của huyện; năng
suất và chất lƣợng của cây trồng ngày càng gia tăng, góp phần tăng thu nhập cho hộ
nông dân nói riêng và phát triển kinh tế, xã hội của huyện nói chung. Quá trình canh
tác nông nghiệp đã không chú ý đến biện pháp bồi dƣỡng, cải tạo và bảo vệ nên đất bị
bạc màu hoá. Sản phẩm sản xuất ra có sức cạnh tranh yếu, giá trị gia tăng thấp và có
xu hƣớng không bền vững. Trong khi đó cũng chính trên địa bàn huyện Hƣơng Sơn đã
có một số mô hình sử dụng đất hiệu quả nhƣng sức lan toả thấp. Do vậy, Uỷ ban nhân
dân huyện Hƣơng Sơn đã phê duyệt Đề án tái cơ cấu ngành nông nghiệp, trong đó có
việc chuyển đổi cơ cấu cây trồng theo hƣớng nâng cao giá trị gia tăng, với cây lâu năm
là chè, cao su, cây ăn quả là cam Bù và trồng cỏ phục vụ chăn nuôi bò sữa và nuôi
Hƣơu (UBND huyện Hƣơng Sơn, 2014b) [82]. Tuy nhiên, chuyển đổi ở loại đất nào
và quy mô diện tích của từng loại sử dụng đất cần phải đƣợc xác định nên cần thiết
phải có một nghiên cứu toàn diện bao gồm cả hiện trạng sử dụng đất, đặc điểm, tính
chất đất, khí hậu và điều kiện về nƣớc nhằm xác định đƣợc tiềm năng đất phát triển
sản xuất nông nghiệp bền vững dựa trên phƣơng pháp khoa học. Xuất phát từ tình hình
thực tiễn trên, việc thực hiện nghiên cứu: “Đánh giá tiềm năng đất đai và định hướng
sử dụng đất sản xuất nông nghiệp bền vững huyện Hương Sơn, tỉnh Hà Tĩnh” là
cần thiết và có ý nghĩa.
2. MỤC TIÊU NGHIÊN CỨU CỦA ĐỀ TÀI LUẬN ÁN
2.1. Mục tiêu tổng quát
Đánh giá tiềm năng phát triển các loại sử dụng đất sản xuất nông nghiệp và đề
xuất định hƣớng sử dụng đất gắn với các giải pháp thực hiện trên địa bàn huyện
Hƣơng Sơn, tỉnh Hà Tĩnh đến năm 2020.
2.2. Mục tiêu cụ thể
- Đánh giá thực trạng sử dụng đất sản xuất nông nghiệp trên địa bàn huyện
Hƣơng Sơn, tỉnh Hà Tĩnh;
- Đánh giá tiềm năng đất sản xuất nông nghiệp, xác định đƣợc các loại sử dụng
đất sản xuất nông nghiệp bền vững trên địa bàn huyện Hƣơng Sơn, tỉnh Hà Tĩnh;
- Đề xuất định hƣớng sử dụng đất sản xuất nông nghiệp bền vững đến năm