Thư viện tri thức trực tuyến
Kho tài liệu với 50,000+ tài liệu học thuật
© 2023 Siêu thị PDF - Kho tài liệu học thuật hàng đầu Việt Nam

Đánh giá sự thay đổi mặt phẳng khớp cắn sau điềi trị chỉnh hình răng mặt ở bệnh nhân xương hạng i và
Nội dung xem thử
Mô tả chi tiết
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO BỘ Y TẾ
ĐẠI HỌC Y DƢỢC THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
-----------------
HOÀNG THỊ THU HIỀN
ĐÁNH GIÁ SỰ THAY ĐỔI
MẶT PHẲNG KHỚP CẮN
SAU ĐIỀU TRỊ CHỈNH HÌNH RĂNG MẶT
Ở BỆNH NHÂN XƯƠNG HẠNG I
VÀ HẠNG II
LUẬN VĂN CHUYÊN KHOA CẤP II
THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH – NĂM 2020
.
.
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO BỘ Y TẾ
ĐẠI HỌC Y DƢỢC THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
HOÀNG THỊ THU HIỀN
ĐÁNH GIÁ SỰ THAY ĐỔI
MẶT PHẲNG KHỚP CẮN
SAU ĐIỀU TRỊ CHỈNH HÌNH RĂNG MẶT
Ở BỆNH NHÂN XƢƠNG HẠNG I
VÀ HẠNG II
Chuyên ngành: RĂNG HÀM MẶT
Mã số: CK 62 72 28 15
LUẬN VĂN CHUYÊN KHOA CẤP II
HƯỚNG DẪN KHOA HỌC: PGS.TS.BS ĐỐNG KHẮC THẨM
THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH – NĂM 2020
.
.
MỤC LỤC
Bảng đối chiếu thuật ngữ Việt - Anh .......................................................................... i
Danh mục từ viết tắt.................................................................................................. iii
Danh mục hình .......................................................................................................... iii
Danh mục bảng ...........................................................................................................v
Danh mục biểu đồ .................................................................................................... vi
Mở đầu ........................................................................................................................1
Chƣơng 1 TỔNG QUAN ..........................................................................................3
1.1. Phân loại xương và phân loại sai khớp cắn ........................................................3
1.2. Khái niệm mặt phẳng khớp cắn..........................................................................5
1.3. Thay đổi độ nghiêng mặt phẳng khớp cắn .......................................................14
1.4. Các yếu tố ảnh hưởng đến sự thay đổi mặt phẳng khớp cắn............................28
1.5. Những nghiên cứu về mặt phẳng khớp cắn trên thế giới và trong nước ..........30
Chƣơng 2 ĐỐI TƢỢNG VÀ PHƢƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU ........................33
2.1. Đối tượng nghiên cứu.......................................................................................33
2.2. Phương pháp nghiên cứu..................................................................................34
2.3. Đạo đức nghiên cứu..........................................................................................48
Chương 3 KẾT QUẢ ................................................................................................49
3.1. Đặc điểm của đối tượng nghiên cứu.................................................................49
3.2. Sự thay đổi đặc điểm sọ mặt, răng và mặt phẳng khớp cắn trước và sau điều trị
ở bệnh nhân xương hạng I................................................................................51
.
.
3.3. Sự thay đổi đặc điểm sọ mặt, răng và mặt phẳng khớp cắn trước và sau điều trị
ở bệnh nhân xương hạng II...............................................................................55
3.4. So sánh sự thay đổi mặt phẳng khớp cắn của bệnh nhân xương hạng I và hạng
II trước và sau điều trị ......................................................................................60
Chƣơng 4 BÀN LUẬN............................................................................................64
4.1. Đặc điểm đối tượng nghiên cứu .......................................................................64
4.2. Đánh giá sự thay đổi đặc điểm sọ mặt, răng và mặt phẳng khớp cắn trước và
sau điều trị CHRM ở bệnh nhân xương hạng I. ...............................................66
4.3. Đánh giá sự thay đổi đặc điểm sọ mặt, răng và mặt phẳng khớp cắn trước và
sau điều trị CHRM ở bệnh nhân xương hạng II...............................................68
4.4. So sánh sự thay đổi mặt phẳng khớp cắn của bệnh nhân xương hạng I và hạng
II trước và sau điều trị ......................................................................................74
4.5. Ý nghĩa ứng dụng của đề tài.............................................................................75
4.6. Hạn chế của đề tài.............................................................................................76
KẾT LUẬN..............................................................................................................77
TÀI LIỆU THAM KHẢO
Phụ lục I: PHIẾU THU THẬP THÔNG TIN
Phụ lục II: DANH SÁCH BỆNH NHÂN
.
.
LỜI CAM ĐOAN
Tôi cam đoan đây là công trình nghiên cứu của riêng tôi. Các số liệu, kết quả
nêu trong luận văn là trung thực và chưa từng được công bố trong bất kỳ công trình
nào khác .
Hoàng Thị Thu Hiền
.
.
i
BẢNG ĐỐI CHIẾU THUẬT NGỮ VIỆT - ANH
Điều trị ngụy trang Camouflage
Mặt phẳng khớp cắn Occlusal plane (OP)
Hàm dưới kém phát triển Mandibular deficiency
Xương hạng I/II Skeletal class I/II
Hướng tăng trưởng mở Hyperdivergent
Hướng tăng trưởng đóng Hypodivergent
Hô hai hàm Bimaxillary prognathism/ Bimaxillary protrusion
Hô xương ổ răng Dentoalveolar protrusion
Lùi hàm dưới Mandibular retrognathism
Mặt phẳng khớp cắn chức năng Functional occlusal plane (FOP)
Mặt phẳng khớp cắn giao diện Bisected occlusal plane (BOP)
Mặt phẳng hàm dưới Mandibular plane (MP)
Mặt phẳng khẩu cái Palatal plane (PP)
Mặt phẳng khớp cắn hàm dưới Mandibular plane (MnOP)
Mặt phẳng khớp cắn hàm trên Maxillary occlusal plane (MxOP)
Nhô xương hàm trên Maxillary prognathism
Nhô hàm dưới Mandibular prognathism
.
.
ii
DANH MỤC TỪ VIẾT TẮT
HD Hàm dưới
BOP Mặt phẳng khớp cắn dao diện, MPKC
Bn Bệnh nhân
CHRM Chỉnh hình răng mặt
ĐLC Độ lệch chuẩn
FH Mặt phẳng Frankfort
FOP Mặt phẳng khớp cắn chức năng
L1 Răng cửa giữa hàm dưới
L6 Răng cối lớn thứ nhất hàm dưới
MnOP Mặt phẳng khớp cắn hàm dưới
MP Mặt phẳng hàm dưới
MPKC Mặt phẳng khớp cắn
MxOP Mặt phẳng khớp cắn hàm trên
PP Mặt phẳng khẩu cái
PSN Phim sọ nghiêng
Răng 6 dưới Răng cối lớn thứ nhất hàm dưới
Răng 6 trên Răng cối lớn thứ nhất hàm trên
SN Nền sọ trước, mặt phẳng SN
TB Trung bình
TMD Tầng mặt dưới
TMG Tầng mặt giữa
U1 Răng cửa giữa hàm trên
U6 Răng cối lớn thứ nhất hàm trên
XHD Xương hàm dưới
XHT Xương hàm trên
cs cộng sự
.
.
iii
DANH MỤC HÌNH
Hình 1. 1: Chỉ số Wits .............................................................................................3
Hình 1. 2: Khớp cắn bình thường và phân loại sai khớp cắn theo Angle ...............5
Hình 1. 3: Đường cong Spee ...................................................................................6
Hình 1. 4: Đường cong Wilson ................................................................................7
Hình 1. 5: Mặt phẳng nhai là sự tổng hợp các đường cong khớp cắn ..................... 8
Hình 1. 6: Mặt phẳng khớp cắn thẩm mỹ chứa năng FAOP ...................................9
Hình 1. 7: Độ nghiêng MPKC trên PSN: ...............................................................10
Hình 1. 8: MPKC cấu trúc BOP và MPKC chức năng FOP trên PSN ................. 11
Hình 1. 9: Chỉ số Wits đo trên mặt phẳng tham chiếu FOP ..................................12
Hình 1.10: Mặt phẳng khớp cắn trong phân tích Sato ............................................14
Hình 1.12: Tăng trưởng nền sọ liên quan đến Hạng II, hạng III ............................14
Hình 1.13: Tăng kích thước dọc, sự xoay của xương hàm dưới, độ nghiêng MPKC
giảm trong quá trình tăng trưởng bình thường. .................................... 16
Hình 1.14: Giảm độ nghiêng mặt phẳng khớp cắn và sự xoay XHD ngược chiều
kim đồng hồ trong quá trình tăng trưởng bình thường .........................17
Hình 1.15: Hướng kéo Headgear và lực tác dụng lên XHT làm thay đổi chiều xoay
MPKC hàm trên.................................................................................... 20
Hình 1.16: Facemask và hướng lực tác động lên răng hàm trên và XHT ..............20
Hình 1.17: Khí cụ mặt phẳng cắn phía trước ..........................................................21
Hình 1.18: Khí cụ mặt phẳng cắn phía sau .............................................................21
Hình 1.19: Khí cụ chức năng Twin-block ..............................................................22
Hình 1.20: Cung ngang khẩu cái – TPA .................................................................22
Hình 1.21: Cung tiện ích......................................................................................... 23
Hình 1.22: Cung đa loop – MEAW ........................................................................23
Hình 1.23: Thun hạng II: dài trên khí cụ dây thẳng và ngắn trên MEAW .............24
Hình 1.24: Thun hạng III: dài trên khí cụ dây thẳng và ngắn trên MEAW ...........25
Hình 1.25: Vị trí và tác dụng lực chỉnh hình của mini-implant ............................25
.
.
iv
Hình 1.26: Xoay MPKC hàm trên ngược chiều kim đồng hồ; MPKC hàm dưới
ngược chiều kim đồng hồ .....................................................................26
Hình 1.27: Xoay MPKC hàm trên cùng chiều kim đồng hồ; MPKC hàm dưới cùng
chiều kim đồng hồ ................................................................................27
Hình 1.28: Sơ đồ giới hạn của sự bất hài hòa .........................................................29
Hình 1.29: Mối liên quan giữa thay đổi độ nghiêng mặt phẳng khớp cắn và thay
đổi cắn khớp .........................................................................................30
Hình 2.30: Các giai đoạn điều trị chỉnh hình bằng khí cụ dây thẳng .....................36
Hình 2.31: Đo đạc trên trên phim sọ nghiêng bằng phần mềm VNCEP ................40
Hình 2.32: Các điểm chuẩn và mặt phẳng tham chiếu đo đạc trên PSN. ...............42
Hình 2.33: Các số đo về xương, răng, mô mềm .....................................................43
Hình 2.34: Các số đo về răng, xương ổ răng. .........................................................44
.
.