Thư viện tri thức trực tuyến
Kho tài liệu với 50,000+ tài liệu học thuật
© 2023 Siêu thị PDF - Kho tài liệu học thuật hàng đầu Việt Nam

Đánh giá năng suất, chất lượng và khả năng khai thác hai loài cỏ có nguồn gốc tự nhiên tại huyện Yên Sơn tỉnh Tuyên Quang
Nội dung xem thử
Mô tả chi tiết
Số hóa bởi Trung tâm Học liệu – Đại học Thái Nguyên http://www.lrc-tnu.edu.vn
ĐẠI HỌC THÁI NGUYÊN
TRƢỜNG ĐẠI HỌC SƢ PHẠM
------------------------------------
LÃ THỊ THUÝ
ĐÁNH GIÁ NĂNG SUẤT, CHẤT LƢỢNG VÀ KHẢ NĂNG
KHAI THÁC HAI LOÀI CỎ CÓ NGUỒN GỐC TỰ
NHIÊN TẠI HUYỆN YÊN SƠN TỈNH TUYÊN QUANG
LUẬN VĂN THẠC SĨ SINH HỌC
Thái Nguyên - 2010
Số hóa bởi Trung tâm Học liệu – Đại học Thái Nguyên http://www.lrc-tnu.edu.vn
ĐẠI HỌC THÁI NGUYÊN
TRƢỜNG ĐẠI HỌC SƢ PHẠM
------------------------------------
LÃ THỊ THUÝ
ĐÁNH GIÁ NĂNG SUẤT, CHẤT LƢỢNG VÀ KHẢ NĂNG
KHAI THÁC HAI LOÀI CỎ CÓ NGUỒN GỐC TỰ
NHIÊN TẠI HUYỆN YÊN SƠN TỈNH TUYÊN QUANG
Chuyên ngành: Sinh thái học
Mã số: 60-42-60
LUẬN VĂN THẠC SĨ SINH HỌC
NGƢỜI HƢỚNG DẪN KHOA HỌC: PGS.TS. HOÀNG CHUNG
Thái Nguyên - 2010
Số hóa bởi Trung tâm Học liệu – Đại học Thái Nguyên http://www.lrc-tnu.edu.vn
MỤC LỤC
Trang
Mở đầu ................................................................................................... 1
1. Đặt vấn đề .............................................................................................. 1
2. Mục tiêu của đề tài ................................................................................. 2
Chƣơng 1: TỔNG QUAN TÀI LIỆU ......................................................... 3
1.1. Cơ sở khoa học của đề tài.................................................................... 3
1.1.1 Cỏ hoà thảo và đặc tính sinh thái, sinh học của chúng ...................... 3
1.1.2. Đặc tính sinh lý ................................................................................ 5
1.1.3. Đặc tính sinh trƣởng ......................................................................... 6
1.1.4. Thời gian sống của cỏ Hoà thảo........................................................ 7
1.2. Một số nghiên cứu về cỏ Hoà thảo....................................................... 7
1.2.1. Tình hình nghiên cứu cỏ trên thế giới ............................................... 7
1.2.1.1. Diện tích trồng cỏ trên thế giới ...................................................... 7
1.2.1.2. Những nghiên cứu về khả năng tái sinh của cỏ Hoà thảo ............... 8
1.2.1.3. Những nghiên cứu về năng suất của cỏ Hoà thảo........................... 10
1.2.1.4. Những nghiên cứu về ảnh hƣởng của phân bón đến năng suất của
cỏ .......................................................................................................................13
1.2.1.5. Ảnh hƣởng của thức ăn xanh tới sản lƣợng sữa ............................. 15
1.2.2. Tình hình nghiên cứu cỏ trong nƣớc ................................................. 16
1.2.2.1. Diện tích trồng cỏ chăn nuôi gia súc ở Việt Nam trong thời gian
qua ............................................................................................................. 16
1.2.2.2. Các loài cỏ trồng làm thức ăn gia súc ở Việt Nam ......................... 17
1.2.2.3. Những nghiên cứu về năng suất, khả năng tái sinh một số loài cỏ.. 22
1.2.2.4. Những nghiên cứu về thành phần dinh dƣỡng của một số loài cỏ .. 28
1.2.2.5. Hiệu quả sử dụng một số loài cỏ ở đồng cỏ Bắc Việt Nam ............ 31
Số hóa bởi Trung tâm Học liệu – Đại học Thái Nguyên http://www.lrc-tnu.edu.vn
1.3. Các công trình nghiên cứu về phân bố, phân loại các thảm cỏ, loài cỏ
tự nhiên ..................................................................................................... 33
1.3.1. Phân bố đồng cỏ trên thế giới ........................................................... 33
1.3.2. Đặc điểm của đồng cỏ Việt Nam ...................................................... 34
1.3.3. Các loài thực vật chính trên đồng cỏ Việt Nam................................. 35
1.3.3.1. Cỏ hoà thảo.................................................................................... 35
1.3.3.4. Cỏ tạp ............................................................................................ 36
1.4. Tình hình nghiên cứu cây thức ăn gia súc ở Tuyên Quang................... 36
Chƣơng 2: ĐIỀU KIỆN TỰ NHIÊN, KINH TẾ XÃ HỘI VÙNG
NGHIÊN CỨU........................................................................................... 40
2.1. Điều kiện tự nhiên, kinh tế, xã hội của tỉnh Tuyên Quang ................... 40
2.1.1. Vị trí địa lý, khí hậu, thuỷ văn .......................................................... 40
2.1.1.1. Vị trí địa lý, địa hình...................................................................... 40
2.1.1.2 Khí hậu, thuỷ văn ........................................................................... 40
2.1.2. Hạ tầng cơ sở.................................................................................... 41
2.1.3. Nguồn lực......................................................................................... 42
2.2. Điều kiện tự nhiên và xã hội của huyện Yên Sơn ................................ 43
2.2.1. Điều kiện tự nhiên ............................................................................ 43
2.2.1.1. Vị trí địa lý, địa hình...................................................................... 43
2.2.1.2 Khí hậu, thuỷ văn ........................................................................... 43
2.2.1.3. Các nguồn tài nguyên .................................................................... 46
2.2.2. Tình hình kinh tế, xã hội huyện Yên Sơn.......................................... 49
2.2.2.1. Nguồn lao động ............................................................................. 49
2.3. Điều kiện tự nhiên và xã hội xã Tiến Bộ.............................................. 50
2.3.1. Điều kiện tự nhiên của xã Tiến Bộ.................................................... 50
2.3.2. Điều kiện kinh tế, xã hội của xã Tiến Bộ .......................................... 51
2.3.2.1. Nguồn nhân lực ............................................................................. 51
2.3.2.2. Sản xuất Nông - Lâm nghiệp ......................................................... 51
Số hóa bởi Trung tâm Học liệu – Đại học Thái Nguyên http://www.lrc-tnu.edu.vn
Chƣơng 3: ĐỐI TƢỢNG, NỘI DUNG VÀ PHƢƠNG PHÁP NGHIÊN
CỨU........................................................................................................... 53
3.1. Đối tƣợng, địa điểm và thời gian nghiên cứu ....................................... 53
3.2. Nội dung và phƣơng pháp nghiên cứu ................................................. 53
3.2.1. Nội dung nghiên cứu ........................................................................ 53
3.2.2. Phƣơng pháp nghiên cứu .................................................................. 53
3.2.2.1. phƣơng pháp nghiên cứu ngoài tự nhiên ........................................ 53
3.2.2.2. Thực nghiệm trồng cỏ.................................................................... 54
3.2.2.3 Phƣơng pháp nghiên cứu trong phòng thí nghiệm........................... 56
3.3 Xử lý số liệu ......................................................................................... 64
Chƣơng 4: KẾT QUẢ NGHIÊN CỨU VÀ THẢO LUẬN.................... 65
4.1. Tình hình chăn nuôi gia súc tỉnh Tuyên Quang ................................... 65
4.1.1. Phƣơng hƣớng phát triển Chăn nuôi giai đoạn 2006 - 2010 .............. 65
4.1.2. Dự án nuôi dê lai tại tỉnh Tuyên Quang ............................................ 67
4.1.3. Ngành chăn nuôi bò ở Tuyên Quang................................................. 69
4.1.4. Tuyên Quang xây dựng thƣơng hiệu trâu Tuyên Quang ................... 71
4.2. Tình hình chăn nuôi của huyện Yên Sơn ............................................. 74
4.2.1. Số lƣợng đàn gia súc của huyện Yên Sơn đầu năm 2010 .................. 74
4.3. Đặc điểm sinh thái, sinh học của hai loài cỏ thí nghiệm....................... 76
4.3.1. đặc điểm sinh thái, sinh học của loài cỏ Lau (Saccharum
arundinaceum............................................................................................. 76
4.3.2. Đặc điểm sinh thái, sinh học của cỏ Mật (Coelorachis striata).......... 76
4.4. Năng suất và chất lƣợng của hai loài cỏ trong điều kiện tự nhiên ........ 77
4.4.1. Năng suất của hai loài cỏ trong điều kiện tự nhiên............................ 77
4.4.2. Chất lƣợng của hai loài cỏ trong điều kiện tự nhiên .......................... 79
4.5. Năng suất, vật chất xanh và vật chất khô của hai loài cỏ thí nghiệm
trong điều kiện trồng .................................................................................. 80
4.5.1. Chiều cao của thảm cỏ qua các lứa cắt.............................................. 80
Số hóa bởi Trung tâm Học liệu – Đại học Thái Nguyên http://www.lrc-tnu.edu.vn
4.5.2. Năng suất của cỏ thí nghiệm............................................................. 83
4.5.3. Chất lƣợng của hai loài cỏ trong điều kiện thí nghiệm...................... 86
4.6. Thành phần dinh dƣỡng của đất........................................................... 90
4.6.1. Thành phần dinh dƣỡng của đất tự nhiên .......................................... 90
4.6.2. Thành phần dinh dƣỡng của đất thí nghiệm ...................................... 91
4.7. Tỷ lệ sử dụng của gia súc đối với các giống cỏ .................................... 92
4.7.1. Tính ngon miệng của gia súc đối với hai giống cỏ ............................ 92
4.7.2. Lƣợng ăn vào của gia súc đối với các giống cỏ................................. 92
KẾT LUẬN VÀ ĐỀ NGHỊ ............................................................... 94
TÀI LIỆU THAM KHẢO .......................................................................... 95
Số hóa bởi Trung tâm Học liệu – Đại học Thái Nguyên http://www.lrc-tnu.edu.vn
LỜI CAM ĐOAN
Tôi xin cam đoan đay là công trình nghiên cứu của tôi, các số liệu, kết
quả nghiên cứu trong luận văn là trung thực và chƣa có ai công bố.
Tác giả
Lã Thị Thuý
Số hóa bởi Trung tâm Học liệu – Đại học Thái Nguyên http://www.lrc-tnu.edu.vn
LỜI CẢM ƠN
Trong quá trình học tập, nghiên cứu và hoàn thành luận văn thạc sĩ
khoa học, Tôi đã nhận đƣợc sự giúp đỡ quý báu của Nhà trƣờng và địa
phƣơng. Tôi xin tỏ lòng biết ơn chân thành và sâu sắc nhất tới:
Thầy giáo PGS – TS Hoàng Chung đã tận tình hƣớng dẫn để tôi hoàn
thành luận văn này.
Các thầy cô giáo, các cán bộ, nhân viên khoa Sinh – KTNN trƣờng
Đại học Sƣ phạm Thái Nguyên; Cán bộ , nhân viên Viện Khoa học sự sống –
Đại học Thái Nguyên đã giúp đỡ tôi trong suốt thời gian học tập, nghiên cứu
khoa học.
Đảng uỷ, Ban giám hiệu Trƣờng Đại học Sƣ phạm Thái Nguyên, khoa
Sau Đại học.
Các vị lãnh đạo của Uỷ ban nhân dân tỉnh Tuyên Quang, Uỷ ban nhân
dân huyện Yên Sơn, Uỷ ban nhân dân xã Tiến Bộ, trạm Khí tƣợng thuỷ văn,
trạm Khuyến nông, phòng Nông nghiệp, phòng thống kê cùng rất nhiều hộ
gia đình đã tạo điều kiện và tận tình giúp đỡ tôi trong quá trình thực hiện đề
tài này.
tôi xin bày tỏ lòng biết ơn chân thành nhất tới gia đình, bạn bè đã
khuyến khích, động viên tôi trong quá trình học tập và nghiên cứu.
Thái Nguyên, ngày 25 tháng 08 năm 2010.
Tác giả
Lã Thị Thuý
Số hóa bởi Trung tâm Học liệu – Đại học Thái Nguyên http://www.lrc-tnu.edu.vn
DANH MỤC CÁC CHỮ VIẾT TẮT
VCK : Vật chất khô
ĐVTA : Đơn vị thức ăn
UBND : Uỷ ban nhân dân
NXB : Nhà xuất bản
Bộ NN&PTNT: Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
Số hóa bởi Trung tâm Học liệu – Đại học Thái Nguyên http://www.lrc-tnu.edu.vn
DANH MỤC CÁC BẢNG
Bảng 1.1: Năng suất VCK và hàm lƣợng protein một số giống cỏ ở vùng
đất thấp đƣợc cắt ở 45 ngày tuổi. .............................................12
Bảng 1.2. Sản lƣợng của cỏ Ghinê tía cắt sau 30 ngày ..............................13
Bảng 1.3 : Giá trị dinh dƣỡng một số cây thức ăn chăn nuôi cơ bản .........29
Bảng 2.1 : Khí hậu huyện Yên Sơn năm 2009 - 2010 ...............................44
Bảng 2.2: Diện tích huyện Yên Sơn năm 2005 .........................................46
Bảng 2.3: Chuyển dịch cơ cấu kinh tế huyện Yên Sơn .............................50
Bảng 2.4: Diện tích xã Tiến Bộ năm 2009 ................................................51
Bảng 2.5: Các loại cây trồng chính của xã Tiến Bộ năm 2009 ................52
Bảng 2.6: Các loài vật nuôi chính của xã Tiến Bộ.....................................52
Bảng 4.1: Số lƣợng gia súc của huyện Yên Sơn năm 2010 .......................74
Bảng 4.2: Năng suất chất xanh của hai loài cỏ ngoài tự nhiên qua các lần cắt 78
Bảng 4.3: Hàm lƣợng các chất dinh dƣỡng của hai loài cỏ ngoài tự nhiên
(% so với khối lƣợng tƣơi ban đầu)..........................................79
Bảng 4.4: So sánh thành phần dinh dƣỡng của một số loài cỏ (trong 1 kg) ...79
Bảng 4.5: Chiều cao của cỏ thí nghiệm (cm).............................................81
Bảng 4.6: Năng suất của hai loài cỏ thí nghiệm ở các lứa cắt....................83
Bảng 4.7: So sánh năng suất của cỏ Mật, cỏ Lau và cỏ Voi ......................85
Bảng 4.8: Tỷ lệ phần thân và lá của cỏ Lau thí nghiệm.............................87
Bảng 4.9: Số đơn vị thức ăn trong 100 kg cỏ tƣơi của 3 loài cỏ ...............89
Bảng 4.10: Thành phần dinh dƣỡng của đất tự nhiên nơi cỏ Lau, cỏ Mật
sinh trƣởng.............................................................................90
Bảng 4.11: Thành phần dinh dƣỡng của đất thí nghiệm ............................91
Bảng 4.12: Tính ngon miệng của gia súc với hai loài cỏ ..........................92
Bảng 4.13: Lƣợng cỏ ăn vào của hai loài gia súc với hai loài cỏ thí
nghiệm...................................................................................93
Số hóa bởi Trung tâm Học liệu – Đại học Thái Nguyên http://www.lrc-tnu.edu.vn
1
Mở đầu
1. Đặt vấn đề
Nền kinh tế Việt Nam chủ yếu vẫn là nền kinh tế nông nghiệp. Hiện
nay, nông nghiệp nƣớc ta đang phát triển theo xu hƣớng chuyển đổi cơ cấu từ
trồng trọt sang chăn nuôi để tăng giá trị kinh tế. Chăn nuôi đã là nguồn thu
nhập chính của các nông hộ ở nhiều vùng miền trong cả nƣớc.
Phát triển chăn nuôi, đặc biệt là chăn nuôi gia súc nhai lại đã đem lại
nhiều hiệu quả kinh tế. Cùng với sự phát triển của đàn gia súc trong cả nƣớc
thì mối bận tâm hàng đầu là nền tảng thức ăn cho chăn nuôi làm sao để phát
triển bền vững ngay trong từng nông hộ.
Thực tiễn cho thấy, thức ăn tốt nhất cho gia súc nhai lại là cỏ xanh.
Thức ăn thô xanh luôn có tầm quan trọng đặc biệt và không thể thay thế với
gia súc ăn cỏ nhƣ: Trâu, bò, dê, cừu, thỏ, nhím, hƣơu, nai...vv. Với nhu cầu
trung bình 30 kg thức ăn thô xanh của trâu, bò; 5 - 7 kg/ngày ở dê, cừu, hƣơu,
nai; 3 - 5 kg/ngày ở thỏ, nhím [15]...Là bài toán khá phức tạp với chăn nuôi
của nông hộ khi việc chăn thả tự nhiên ngày càng khó khăn do diện tích đồng
cỏ ngày càng bị thu hẹp và kém hiệu quả.
Nƣớc ta có nhiều đồng cỏ tự nhiên phân bố khắp cả nƣớc. Những đồng
cỏ này không có sự chăm sóc của con ngƣời nên sản lƣợng cỏ không cao. Mặt
khác do sự chăn thả quá mức của con ngƣời nên các đồng cỏ đang dần bị tàn
phá, bị sa mạc hoá, diện tích giảm nhanh. Bên cạnh đó, Việt Nam vốn chƣa
có một đồng cỏ chăn nuôi nào đúng nghĩa của nó, mà chăn nuôi chủ yếu là
tận dụng chăn thả tự nhiên nên hiệu quả chăn nuôi còn thấp. Với thực trạng
này, để chủ động nguồn cỏ phục vụ chăn nuôi thì giải pháp tốt nhất cho các
nông hộ chăn nuôi trâu, bò với số lƣợng lớn là phải trồng cỏ. Trồng cỏ mới có
đủ số lƣợng thức ăn để phát triển mạnh ngành chăn nuôi.