Thư viện tri thức trực tuyến
Kho tài liệu với 50,000+ tài liệu học thuật
© 2023 Siêu thị PDF - Kho tài liệu học thuật hàng đầu Việt Nam

Tài liệu đang bị lỗi
File tài liệu này hiện đang bị hỏng, chúng tôi đang cố gắng khắc phục.
Đánh giá mối liên quan giữa mức độ di lệch của gãy xương hàm dưới vùng góc hàm và sự phục hồi thần
Nội dung xem thử
Mô tả chi tiết
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO BỘ Y TẾ
ĐẠI HỌC Y DƢỢC THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
---oOo---
TP. HỒ CHÍ MINH – NĂM 2021
HOÀNG VĂN QUÝ
ĐÁNH GIÁ MỐI LIÊN QUAN GIỮA MỨC ĐỘ DI LỆCH
CỦA GÃY XƢƠNG HÀM DƢỚI VÙNG GÓC HÀM VÀ
SỰ PHỤC HỒI THẦN KINH XƢƠNG Ổ DƢỚI
SAU PHẪU THUẬT
LUẬN VĂN BÁC SĨ NỘI TRÚ
.
.
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO BỘ Y TẾ
ĐẠI HỌC Y DƢỢC THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
---oOo---
TP. HỒ CHÍ MINH – NĂM 2021
HOÀNG VĂN QUÝ
ĐÁNH GIÁ MỐI LIÊN QUAN GIỮA MỨC ĐỘ DI LỆCH
CỦA GÃY XƢƠNG HÀM DƢỚI VÙNG GÓC HÀM VÀ
SỰ PHỤC HỒI THẦN KINH XƢƠNG Ổ DƢỚI
SAU PHẪU THUẬT
NGÀNH: RĂNG - HÀM - MẶT
MÃ SỐ: NT 62 72 28 01
LUẬN VĂN BÁC SĨ NỘI TRÚ
NGƢỜI HƢỚNG DẪN KHOA HỌC:
TS. NGUYỄN VĂN LÂN
PGS.TS. LÂM HOÀI PHƢƠNG
.
.
LỜI CAM ĐOAN
Tôi xin cam đoan đây là công trình nghiên cứu của riêng tôi, các kết quả
nghiên cứu đƣợc trình bày trong luận văn là trung thực, khách quan và chƣa từng
đƣợc công bố ở nơi nào.
Tp.Hồ Chí Minh, ngày 27 tháng 12 năm 2021
Tác giả luận văn
Hoàng Văn Quý
.
.
MỤC LỤC
DANH MỤC TỪ VIẾT TẮT.................................................................................... i
DANH MỤC ĐỐI CHIẾU VIỆT ANH.................................................................. ii
DANH MỤC BẢNG................................................................................................ iv
DANH MỤC BIỂU ĐỒ........................................................................................... vi
DANH MỤC HÌNH................................................................................................ vii
MỞ ĐẦU ....................................................................................................................1
CHƢƠNG 1: TỔNG QUAN TÀI LIỆU..................................................................4
1.1. Giải phẫu xƣơng hàm dƣới ..................................................................................4
1.2. Gãy xƣơng hàm dƣới vùng góc hàm..................................................................11
1.3. Hình ảnh x quang trong gãy xƣơng hàm dƣới vùng góc hàm............................18
1.4. Tổn thƣơng thần kinh xƣơng ổ dƣới trong gãy góc hàm ...................................21
1.5. Các phƣơng pháp đánh giá cảm giác môi cằm ..................................................26
1.6. Tình hình nghiên cứu trên thế giới và tại Việt Nam ..........................................30
CHƢƠNG 2: ĐỐI TƢỢNG VÀ PHƢƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU...................31
2.1. Đối tƣợng nghiên cứu.........................................................................................31
2.2. Phƣơng pháp nghiên cứu....................................................................................32
2.3. Đạo đức trong nghiên cứu..................................................................................55
CHƢƠNG 3: KẾT QUẢ NGHIÊN CỨU..............................................................56
3.1. Đặc điểm mẫu nghiên cứu..................................................................................56
3.2. Đặc điểm của đƣờng gãy góc hàm trên trên hình ảnh CT: hƣớng đƣờng gãy,
hƣớng di lệch xƣơng tối đa, sự hiện diện răng cối lớn 3, mức độ di lệch ống răng
dƣới và bờ dƣới xƣơng hàm dƣới .............................................................................60
.
.
3.3. Sự phục hồi cảm giác của thần kinh xƣơng ổ dƣới tại thời điểm 1 tuần, 1 tháng,
3 tháng và 6 tháng. ....................................................................................................65
3.4. Mối liên quan giữa mức độ di lệch ống răng dƣới, bờ dƣới xƣơng hàm dƣới và
các đặc điểm đƣờng gãy với sự phục hồi cảm giác của thần kinh............................72
CHƢƠNG 4: BÀN LUẬN ......................................................................................79
4.1. Đặc điểm mẫu nghiên cứu..................................................................................79
4.2. Hƣớng đƣờng gãy, hƣớng di lệch xƣơng tối đa, sự hiện diện răng cối lớn 3,
mức độ di lệch ống răng dƣới và bờ dƣới trên hình ảnh CT.....................................83
4.3. Sự phục hồi cảm giác thần kinh xƣơng ổ dƣới theo thời gian ...........................87
4.4. Mối liên quan giữa các yếu tố và sự phục hồi cảm giác thần kinh xƣơng ổ dƣới
...................................................................................................................................92
KẾT LUẬN..............................................................................................................99
KIẾN NGHỊ...........................................................................................................102
DANH MỤC CÁC CÔNG TRÌNH ĐÃ CÔNG BỐ CÓ LIÊN QUAN
TÀI LIỆU THAM KHẢO
PHỤ LỤC
.
.
i
DANH MỤC TỪ VIẾT TẮT
BN Bệnh nhân
CBCT Cone Beam Computed Tomography
cs Cộng sự
CT Computed Tomography
ORD Ống răng dƣới
RCL Răng cối lớn
XHD Xƣơng hàm dƣới
XOD Xƣơng ổ dƣới
VAS Visual Analog Scale
.
.
i
DANH MỤC ĐỐI CHIẾU VIỆT ANH
Cảm giác kèm Synesthesia
Cắt lớp điện toán Computed Tomography
Cắt lớp điện toán chùm tia hình nón Cone Beam Computed Tomography
Châm chích Pricking
Đau khi chạm Tender
Dị cảm Paresthesia
Đƣờng ngách lợi Buccal approach
Đứt dây thần kinh Neurotmesis
Đứt sợi trục thần kinh Axonotmesis
Giảm cảm giác Hypoesthesia
Giống nhƣ cao su Rubbery
Kết hợp xƣơng Osteosynthesis
Cố định Fixation
Khó chịu Ticking
Kiến bò Tingling
Lỗ cằm Mental foramen
Lỗ hàm Manbular foramen
Loạn cảm Dysesthesia
Loạn cảm đau Allodynia
Mất cảm giác Anesthesia
Mất dẫn truyền dây thần kinh Neurapraxia
Nẹp Plate
.
.
ii
Ngứa Itching
Nhạy cảm Sensitization
Nóng bỏng Burning
Ống răng dƣới Inferior dental canal
Ống răng dƣới chia đôi Bifid mandibular canal
Rối loạn cảm giác Sensory dysfunction
Rối loạn cảm giác thần kinh Neurosensory disturbance
Tăng cảm giác Hyperesthesia
Tăng cảm giác đau Hyperalgesia
Tê Numbness
Thần kinh xƣơng ổ dƣới Inferior alveolar nerve
Thang điểm nhìn Visual Analog Scale
Thang điểm số Numeric Rating Scale
Suy giảm cảm giác Sensory impairment
Thiếu hụt cảm giác Sensory deficit
Thử nghiệm cảm giác Sensory testing
Thử nghiệm cảm nhận Nociceptive testing
Thử nghiệm cảm nhận cơ học Mechanoceptive testing
Thử nghiệm phân biệt hai điểm Two-point discrimination testing
Thử nghiệm phân biệt nhiệt độ Thermal discrimination testing
Thử nghiệm phát hiện điểm chạm Contact detection testing
Thử nghiệm phát hiện điểm chạm nhẹ tĩnh Static light touch testing
Thử nghiệm phát hiện điểm đâm kim Pinprick testing
Thử nghiệm phát hiện hƣớng di chuyển Brush directional stroke testing
.
.
v
DANH MỤC BẢNG
Bảng 2.1: Biến số nghiên cứu ...................................................................................53
Bảng 3.1: Phân bố thời gian phẫu thuật theo thời gian tiền phẫu và bên chấn thƣơng
...................................................................................................................................58
Bảng 3.2: Phân bố đặc điểm mẫu giữa hai nhóm nghiên cứu...................................59
Bảng 3.3: Hƣớng đƣờng gãy theo bên phải và bên trái ............................................60
Bảng 3.4: Mức độ di lệch, thời gian phẫu thuật theo hƣớng đƣờng gãy ..................60
Bảng 3.5: Mức độ di lệch của ống răng dƣới............................................................61
Bảng 3.6: Mức độ di lệch của bờ dƣới xƣơng hàm dƣới ..........................................61
Bảng 3.7: Tƣơng quan mức độ di lệch của ống răng dƣới và bờ dƣới .....................61
Bảng 3.8: Mức độ di lệch của bờ dƣới và ống răng dƣới theo ba chiều ...................62
Bảng 3.9: Hƣớng di lệch xƣơng tối đa và thời gian phẫu thuật................................63
Bảng 3.10: Mức độ di lệch, hƣớng di lệch xƣơng tối đa và răng cối lớn 3 ..............63
Bảng 3.11: Nhổ răng cối lớn 3 và thời gian phẫu thuật ............................................64
Bảng 3.12: Kiểu rối loạn cảm giác môi cằm.............................................................65
Bảng 3.13: So sánh giữa đánh giá chủ quan và thử nghiệm lâm sàng......................68
Bảng 3.14: Sự phục hồi cảm giác của nhóm di lệch ống răng dƣới ≤ 6,0 mm.........70
Bảng 3.15: Sự phục hồi cảm giác của nhóm di lệch ống răng dƣới > 6,0 mm.........71
Bảng 3.16: Mối liên quan giữa bên gãy với sự phục hồi cảm giác...........................72
Bảng 3.17: Mối liên quan giữa thời gian tiền phẫu với sự phục hồi cảm giác .........73
Bảng 3.18: Mối liên quan giữa việc nhổ răng cối lớn 3 và sự phục hồi cảm giác....74
Bảng 3.19: Mối liên quan giữa hƣớng đƣờng gãy với sự phục hồi cảm giác ...........75
.
.
v
Bảng 3.20: Mối liên quan giữa hƣớng di lệch xƣơng tối đa với sự phục hồi cảm giác
...................................................................................................................................75
Bảng 3.21: Mối liên quan giữa mức độ di lệch ORD và sự phục hồi cảm giác .......76
Bảng 3.22: Mối liên quan giữa mức độ di lệch bờ dƣới và sự phục hồi cảm giác ...77
Bảng 4.1: Tỉ lệ nam giới và tỉ lệ tai nạn giao thông giữa các nghiên cứu ................79
Bảng 4.2: Nhóm tuổi thƣờng gặp chấn thƣơng giữa các nghiên cứu .......................80
Bảng 4.3: Thời gian tiền phẫu giữa các nghiên cứu..................................................81
Bảng 4.4: Mức độ giảm cảm giác thần kinh giữa các nghiên cứu ............................88
.
.
i
DANH MỤC BIỂU ĐỒ
Biểu đồ 3.1: Phân bố mẫu theo giới tính...................................................................56
Biểu đồ 3.2: Phân bố mẫu theo nhóm tuổi................................................................56
Biểu đồ 3.3: Nguyên nhân chấn thƣơng....................................................................57
Biểu đồ 3.4: Phân bố theo bên chấn thƣơng .............................................................57
Biểu đồ 3.5: Phân bố tỉ lệ theo hƣớng di lệch xƣơng tối đa......................................62
Biểu đồ 3.6: Tỉ lệ phục hồi cảm giác theo đánh giá chủ quan ..................................66
Biểu đồ 3.7: Tỉ lệ phục hồi cảm giác theo thử nghiệm lâm sàng..............................67
.
.
ii
DANH MỤC HÌNH
Hình 1.1: Xƣơng hàm dƣới nhìn từ phía ngoài...........................................................4
Hình 1.2: Xƣơng hàm dƣới nhìn từ phía trong ...........................................................5
Hình 1.3: Bó mạch thần kinh xƣơng ổ dƣới bên phải trên tử thi ................................8
Hình 1.4: Phân loại thần kinh xƣơng ổ dƣới theo Carter và Keen (1971) ................9
Hình 1.5: Hình mẫu dây thần kinh cằm theo Kyung-Seok Hu và cs (2007) ............10
Hình 1.6: Phân loại gãy xƣơng hàm dƣới theo vị trí giải phẫu.................................11
Hình 1.7 Vị trí bám của các cơ vào mặt ngoài xƣơng hàm dƣới ..............................13
Hình 1.8 Vị trí bám của các cơ vào mặt trong xƣơng hàm dƣới...............................14
Hình 1.9: Đƣờng gãy thuận lợi (A) và không thuận lợi (B) theo chiều ngang .........16
Hình 1.10: Đƣờng gãy thuận lợi (A) và không thuận lợi (B) theo chiều đứng.........16
Hình 1.11: Cơ chế đòn bẩy loại ba trong gãy xƣơng hàm dƣới................................17
Hình 1.12: Đƣờng kết hợp xƣơng lý tƣởng theo Champy ........................................18
Hình 1.13: Nẹp vít nhỏ bằng Titanium .....................................................................18
Hình 1.14: Phân loại ORD trên phim toàn cảnh theo Nortjé và cs (1977) ..............19
Hình 1.15: Cấu trúc vi thể dây thần kinh ..................................................................21
Hình 1.16: Phân loại tổn thƣơng của Seddon............................................................22
Hình 1.17: Phân loại của Seddon và Sunderland ......................................................24
Hình 1.18: Thang VAS .............................................................................................27
Hình 1.19: Thang VAS biến đổi (Thang đánh giá số) ..............................................28
Hình 1.20: Quy trình đánh giá tổn thƣơng thần kinh của Zuniga và Essick.............29
Hình 2.1 Dụng cụ thử nghiệm lâm sàng đánh giá thần kinh.....................................32
Hình 2.2: Đƣờng gãy thuận lợi (A) và không thuận lợi (B) .....................................34
.
.
ii
Hình 2.3: Xác định mảnh xƣơng gãy phía gần và xa................................................35
Hình 2.4: Hình 3D xƣơng hàm dƣới .........................................................................36
Hình 2.5: Xác định điểm B1 .....................................................................................36
Hình 2.6: Xác định điểm B2 .....................................................................................37
Hình 2.7: Đo khoảng cách B1 – B2 ..........................................................................37
Hình 2.8: Xác định 3 lát cắt BC1, BA1, BS1 chứa điểm B1 ....................................38
Hình 2.9: Xác định 3 lát cắt BC2, BA2, BS2 chứa điểm B2 ....................................39
Hình 2.10: Công cụ Thin Structure ...........................................................................39
Hình 2.11: Dựng hình ống răng dƣới ở mảnh gãy phía gần .....................................40
Hình 2.12: Dựng hình ống răng dƣới ở mảnh gãy phía gần và phía xa....................40
Hình 2.13: Đo khoảng cách (O1 – O2) .....................................................................41
Hình 2.14: Xác định 3 lát cắt OC1, OA1, OS1 chứa điểm O1 .................................42
Hình 2.15: Xác định 3 lát cắt OC2, OA2, OS2 chứa điểm O2 .................................42
Hình 2.16: Thang đo mức độ giảm cảm giác chủ quan ............................................43
Hình 2.17: Xác định vùng giảm cảm giác.................................................................44
Hình 2.18: Thử nghiệm xác định hƣớng di chuyển ..................................................45
Hình 2.19: Phân biệt hai điểm...................................................................................46
Hình 2.20: Phát hiện điểm chạm...............................................................................47
Hình 2.21: Thử nghiệm kích thích đau .....................................................................47
Hình 2.22: Thử nghiệm cảm giác nhiệt.....................................................................48
Hình 2.23: Bóc tách bộc lộ đƣờng gãy góc hàm.......................................................49
Hình 2.24: Kết hợp xƣơng góc hàm bằng nẹp vít nhỏ..............................................50
Hình 2.25: Khâu đóng vế mổ ....................................................................................50
.
.
x
Hình 2.26: Sơ đồ tóm tắt quy trình nghiên cứu.........................................................52
.
.