Thư viện tri thức trực tuyến
Kho tài liệu với 50,000+ tài liệu học thuật
© 2023 Siêu thị PDF - Kho tài liệu học thuật hàng đầu Việt Nam

Đánh giá diễn biến chất lượng nước hồ Sông Mây, tỉnh Đồng Nai và đề xuất giải pháp quản lý bền vững :Luận văn Thạc sĩ - Chuyên ngành : Quản lý Tài nguyên và Môi trường
Nội dung xem thử
Mô tả chi tiết
BỘ CÔNG THƢƠNG
TRƢỜNG ĐẠI HỌC CÔNG NGHIỆP THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
LÊ PHAN QUANG HUY
Đ NH GI I N I N CHẤT LƢ NG NƢỚC
HỒ SÔNG M Y TỈNH ĐỒNG NAI VÀ
Đ XUẤT GIẢI PH P QUẢN L N V NG
Chuyên ngành: QUẢN LÝ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƢỜNG
Mã chuyên ngành: 60.85.01.01
LUẬN VĂN THẠC SĨ
THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH, NĂM 2022
Công trình đƣợc hoàn thành tại Trƣờng Đại học Công nghiệp TP. Hồ Chí Minh.
Ngƣời hƣớng dẫn khoa học: TS. Trần Thị Thu Thủy
(Ghi rõ họ, tên, học hàm, học vị và chữ ký)
Luận v n thạc s đƣợc ảo vệ tại Hội đồng chấm ảo vệ Luận v n thạc s Trƣờng
Đại học Công nghiệp thành phố Hồ Chí Minh ngày 12 tháng 03 n m 2022
Thành phần Hội đồng đánh giá luận v n thạc s gồm:
1. PGS.TS. Lê Hùng Anh - Chủ tịch Hội đồng
2. TS. Lê Hoàng Anh - Phản iện 1
3. TS. Đinh Thanh Sang - Phản iện 2
4. TS. Lê Hồng Thía - Ủy viên
5. TS. Nguyễn Thị Thanh Trúc - Thƣ ký
(Ghi rõ họ, tên, học hàm, học vị của Hội đồng chấm bảo vệ luận văn thạc sĩ)
CHỦ TỊCH HỘI ĐỒNG TRƢỞNG KHOA/VIỆN…………
NHIỆM VỤ LUẬN VĂN THẠC SĨ
Họ tên học viên: LÊ PHAN QUANG HUY MSHV:17000771
Ngày, tháng, n m sinh:17/03/1990 Nơi sinh: Đồng Nai
Chuyên ngành: Quản lý tài nguyên và môi trƣờng
Mã chuyên ngành: 60.85.01.01
I. TÊN Đ TÀI:
Đánh giá diễn iến chất lƣợng nƣớc hồ Sông Mây, tỉnh Đồng Nai và đề xuất giải
pháp quản lý ền vững
NHIỆM VỤ VÀ NỘI UNG:
Xác định các thông số chất lƣợng nƣớc để tính toán WQI Đánh giá diễn iến và
phân loại chất lƣợng nƣớc hồ Sông Mây thuộc huyện Trảng Bom, tỉnh Đồng Nai
theo chỉ số WQI giai đoạn 2015-2021. Đánh giá diễn iến chất lƣợng nƣớc của hồ
và đề xuất giải pháp cơ sở nhằm t ng chất lƣợng nƣớc hồ trong thời gian tới.
II. NGÀY GIAO NHIỆM VỤ: 21/01/2021
III. NGÀY HOÀN THÀNH NHIỆM VỤ: 12/03/2022
IV. NGƢỜI HƢỚNG ẪN KHOA HỌC: Tiến s Trần Thị Thu Thủy
Tp. Hồ Chí Minh, ngày … tháng … năm 20 …
NGƢỜI HƢỚNG ẪN
(Họ tên và chữ ký)
CHỦ NHIỆM Ộ MÔN ĐÀO TẠO
(Họ tên và chữ ký)
TS. Trần Thị Thu Thủy
TRƢỞNG KHOA/VIỆN….………
(Họ tên và chữ ký)
BỘ CÔNG THƢƠNG
TRƢỜNG ĐẠI HỌC CÔNG NGHIỆP
THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
CỘNG HÕA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
i
LỜI CẢM ƠN
Với lòng iết ơn chân thành và sâu sắc, tôi xin trân trọng gửi lời cảm ơn đến:
Giảng viên hƣớng dẫn – TS. Trần Thị Thu Thủy đã tận tình hƣớng dẫn và tạo mọi
điều kiện thuận lợi để tôi hoàn thành luận v n này.
Trƣờng Đại học Công nghiệp TP. Hồ Chí Minh, Phòng Sau Đại Học, Viện Khoa
học Công nghệ và Quản lý Môi trƣờng và các Thầy, Cô đã truyền đạt kiến thức,
giúp đỡ tôi trong suốt quá trình học tập và thực hiện Luận v n tốt nghiệp.
Ban lãnh đạo Sở Tài nguyên và Môi trƣờng, Sở Nông nghiệp và Phát triển Nông
thôn tỉnh Đồng Nai đã giúp đỡ và cung cấp thông tin về các vấn đề liên quan đến
luận v n.
Tôi xin chân thành cảm ơn!
ii
TÓM TẮT
Nghiên cứu đƣợc thực hiện tại hồ Sông Mây thuộc huyện Trảng Bom, tỉnh Đồng
Nai trong giai đoạn 2015-2021. Nghiên cứu tính toán chỉ số WQI theo theo quyết
định 1460/QĐ-TCMT Về việc an hành Hƣớng dẫn kỹ thuật tính toán và công ố
chỉ số chất lƣợng nƣớc Việt Nam (VN_WQI) ngày 12 tháng 11 n m 2019. Thông
số chất lƣợng nƣớc WQI đƣợc tính riêng lẻ cho từng mẫu đối với 114 mẫu. Kết quả
thống kê cho thấy giá trị WQI thấp nhất là 2 và cao nhất là 68. Giá trị trung ình của
giá trị WQI là 36,3 tƣơng đƣơng với mức chất lƣợng nƣớc kém và chỉ sử dụng đƣợc
cho giao thông thủy và các mục đích tƣơng đƣơng khác. Cụ thể với 21% mẫu nƣớc
ở trạng thái “ô nhiễm rất nặng” và “ô nhiễm nặng”. Bên cạnh đó có đến 50% số
mẫu chất lƣợng nƣớc thấp chỉ có thể sử dụng cho giao thông đƣờng thủy. Có 29%
số mẫu là đạt điều kiện cho việc tƣới tiêu nông nghiệp và không có ất kỳ mẫu nào
đáp ứng đƣợc chất lƣợng nƣớc dùng cho sinh hoạt. Giá trị WQI và giá trị các thông
số riêng lẻ cho thấy chất lƣợng nƣớc tƣơng đồng tại 3 điểm quan trắc SM1, SM2,
SM3. Diễn iến chất lƣợng nƣớc iến động theo đợt quan trắc và theo n m. Các đợt
quan trắc vào mùa nắng cho thấy chỉ số WQI rất thấp. Giá trị WQI giảm mạnh vào
n m 2016 và t ng trở lại vào n m 2017, tuy nhiên đến n m 2018 đến nay, chất
lƣợng nƣớc có xu hƣớng xấu đi theo từng n m. Các thông số ảnh hƣởng mạnh đến
việc suy giảm chất lƣợng nƣớc chủ yếu là N-NO2, N-NH4, BOD5, COD, Coliform
và E.Coli. Các thông số này có trên 90% số mẫu đều vƣợt chuẩn theo QCVN
08:2015/BTNMT.
Từ khóa: Hồ Sông Mây, chất lƣợng nƣớc, ô nhiễm nƣớc, chỉ số WQI.
iii
ABSTRACT
The study was carried out at Song May lake in Trang Bom district, Dong Nai
province in the period 2015-2021. The study selected 15 parameters belonging to 5
groups of parameters to calculate the WQI index according to the decision
1460/QD-TCMT on the issuance of the Technical Manual for the calculation and
publication of the Vietnam Water Quality Index (VN_WQI). ) November 12, 2019.
The WQI water quality parameter was calculated individually for each sample for
114 samples. Statistical results show that the lowest WQI value is 2 and the highest
is 68. The average value of the WQI value is 36.3, which is equivalent to poor water
quality and can only be used for navigation and other waterways. other equivalent
purposes. Specifically, with 21% of water samples in the state of "very heavily
polluted" and "heavy polluted". Besides, up to 50% of samples of low water quality
can only be used for waterway transport. There were 29% of samples that met the
conditions for agricultural irrigation and none of the samples met the quality of
water for domestic use. The WQI value and individual parameter values show
similar water quality at 3 monitoring points SM1, SM2, SM3. Water quality
changes by monitoring period and year by year. Observations in the dry season
show a very low WQI. The WQI value dropped sharply in 2016 and increased again
in 2017, but from 2018 to now, water quality tends to deteriorate year by year. The
parameters that strongly affect the water quality degradation are mainly N-NO2, NNH4, BOD5, COD, Coliform and E.Coli. These parameters have over 90% of
samples exceed the standard according to Vietnam Standard 08:2015 of the
Ministry of Natural Resources and Environment.
iv
LỜI CAM ĐOAN
Tôi xin cam đoan đây là công trình nghiên cứu của ản thân tôi. Các kết quả nghiên
cứu và các kết luận trong luận v n là trung thực, không sao chép từ ất kỳ một
nguồn nào và dƣới ất kỳ hình thức nào. Việc tham khảo các nguồn tài liệu đã đƣợc
thực hiện trích dẫn và ghi nguồn tài liệu tham khảo đúng quy định.
Học viên
(Chữ ký)
Lê Phan Quang Huy
v
MỤC LỤC
TÓM TẮT .................................................................................................................. ii
ABSTRACT.............................................................................................................. iii
LỜI CAM ĐOAN ..................................................................................................... iv
MỤC LỤC...................................................................................................................v
DANH MỤC HÌNH ................................................................................................. vii
DANH MỤC BẢNG............................................................................................... viii
DANH MỤC CÁC TỪ VIẾT TẮT .......................................................................... ix
MỞ ĐẦU.....................................................................................................................1
1. Đặt vấn đề ...........................................................................................................1
2. Mục tiêu nghiên cứu............................................................................................2
3. Đối tƣợng và phạm vi nghiên cứu.......................................................................2
4. Ý ngh a của đề tài................................................................................................2
CHƢƠNG 1 TỔNG QUAN LÝ THUYẾT...........................................................4
1.1 Tổng quan về huyện Trảng Bom ...............................................................4
1.1.1 Điều kiện tự nhiên .....................................................................................4
1.1.2 Điều kiện kinh tế - xã hội ..........................................................................9
1.2 Tổng quan về hồ Sông Mây.....................................................................12
1.2.1 Vị trí địa lý-Chức n ng ............................................................................12
1.2.2 Điều kiện địa chất công trình, địa chất thuỷ v n .....................................14
1.2.3 Thông số thiết kế .....................................................................................17
1.2.4 Hiện trạng khai thác và sử dụng nguồn nƣớc hồ Sông Mây ...................18
1.2.5 Một số nguồn thải ảnh hƣởng chất lƣợng nƣớc tại hồ Sông Mây ...........21
1.3 Tổng quan về các phƣơng pháp đánh giá chất lƣợng nƣớc mặt..............23
1.3.1 Phƣơng pháp đánh giá chất lƣợng nƣớc mặt truyền thống......................23
1.3.2 Tổng quan về phƣơng pháp WQI ............................................................24
1.3.3 Chỉ số chất lƣợng nƣớc Việt Nam VN_WQI ..........................................25
1.4 Tình hình nghiên cứu trong và ngoài nƣớc..............................................32
1.4.1 Trong nƣớc...............................................................................................33
1.4.2 Các ứng dụng ở nƣớc ngoài.....................................................................35
vi
CHƢƠNG 2 NỘI DUNG – PHƢƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU..........................38
2.1 Nội dung nghiên cứu ...............................................................................38
2.2 Phƣơng pháp nghiên cứu .........................................................................38
2.2.1 Phƣơng pháp thu thập, kế thừa tài liệu ....................................................38
2.2.2 Phƣơng pháp tính chỉ số WQI .................................................................39
2.2.3 Phƣơng pháp tổng hợp, so sánh...............................................................40
2.2.4 Phƣơng pháp thực địa ..............................................................................40
2.2.5 Phƣơng pháp phân tích SWOT................................................................40
CHƢƠNG 3 KẾT QUẢ VÀ THẢO LUẬN .......................................................42
3.1 Xác định ộ chỉ số chất lƣợng nƣớc mặt hồ Sông Mây ..........................42
3.2 Đánh giá diễn iến và phân loại chất lƣợng nƣớc hồ Sông Mây theo chỉ
số WQI giai đoạn 2015-2021 ................................................................................43
3.2.1 Các thông số chất lƣợng nƣớc hồ giai đoạn 2015-2021 ..........................43
3.2.2 Tính VN_ WQI của nƣớc hồ Sông Mây giai đoạn 2015-2021................49
3.2.3 Đánh giá diễn iến chất lƣợng nƣớc hồ giai đoạn 2015-2021.................54
3.3 Đề xuất giải pháp cơ sở nhằm t ng chất lƣợng nƣớc hồ trong thời gian
tới .................................................................................................................67
3.3.1 Phân tích SWOT......................................................................................67
3.3.2 Các giải pháp ...........................................................................................69
KẾT LUẬN VÀ KIẾN NGHỊ...................................................................................73
1. Kết luận....................................................................................................73
2. Kiến nghị .................................................................................................73
TÀI LIỆU THAM KHẢO.........................................................................................75
PHỤ LỤC..................................................................................................................77
vii
DANH MỤC HÌNH
Hình 1.1 Bản đồ vị trí công trình hồ chứa nƣớc Sông Mây......................................13
Hình 1.2 Hoạt động nuôi và thu hoạch cá trên hồ.....................................................20
Hình 1.3 Sân golf Đồng Nai......................................................................................21
Hình 3.1 Sơ đồ các điểm lấy mẫu trên hồ Sông Mây ...............................................44
Hình 3.2 Biểu đồ chất lƣợng nƣớc hồ Sông Mây theo WQI giai đoạn 2015-2021 ..53
Hình 3.3 Biểu đồ diễn iến chất lƣợng nƣớc hồ giai đoạn 2015-2021 tại SM1 .......54
Hình 3.4 Biểu đồ diễn iến chất lƣợng nƣớc hồ giai đoạn 2015-2021 tại SM2 .......54
Hình 3.5 Biểu đồ diễn iến chất lƣợng nƣớc hồ giai đoạn 2015-2021 tại SM3 .......55
Hình 3.6 Biểu đồ diễn iến giá trị WQI trung ình n m trong giai đoạn 2015-2021
....................................................................................................................56
Hình 3.7 Biểu đồ chất lƣợng nƣớc hồ Sông Mây giai đoạn 2015-2020 theo mức
đánh giá màu..............................................................................................57
Hình 3.8 Hình so sánh chỉ tiêu riêng lẻ với QCVN 08:2015 ....................................58
Hình 3.9 Biểu đồ Diễn iến nồng độ N-NO2 trung ình giai đoạn 2015-2021 ........58
Hình 3.10 Biểu đồ diễn iến nồng độ N-NH4 trung ình giai đoạn 2015-2021........59
Hình 3.11 Biểu đồ diễn iến nồng độ N-NO3 trung ình giai đoạn 2015-2021........60
Hình 3.12 Biểu đồ diễn iến nồng độ BOD5 trung ình giai đoạn 2015-2021 .........60
Hình 3.13 Biểu đồ diễn iến nồng độ COD trung ình giai đoạn 2015-2021 ..........61
Hình 3.14 Biểu đồ diễn iến nồng độ DO trung ình giai đoạn 2015-2021 .............62
Hình 3.15 Biểu đồ diễn iến nồng độ Coliform trung ình giai đoạn 2015-2021 ....62
Hình 3.16 Biểu đồ diễn iến thông số E coli trung ình giai đoạn 2015-2021 ........63
Hình 3.17 Biểu đồ diễn iến thông số pH trung ình giai đoạn 2015-2021.............64
Hình 3.18 Biểu đồ Diễn iến thông số PO4
3-
trung ình giai đoạn 2015-2021 ........64