Siêu thị PDFTải ngay đi em, trời tối mất

Thư viện tri thức trực tuyến

Kho tài liệu với 50,000+ tài liệu học thuật

© 2023 Siêu thị PDF - Kho tài liệu học thuật hàng đầu Việt Nam

Đánh Giá Biến Động Chất Lượng Môi Trường Nước Mặt Của Thành Phố Lạng Sơn Tỉnh Lạng Sơn Giai Đoạn 2014 2018
PREMIUM
Số trang
108
Kích thước
1.4 MB
Định dạng
PDF
Lượt xem
1820

Đánh Giá Biến Động Chất Lượng Môi Trường Nước Mặt Của Thành Phố Lạng Sơn Tỉnh Lạng Sơn Giai Đoạn 2014 2018

Nội dung xem thử

Mô tả chi tiết

BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PTNT

TRƢỜNG ĐẠI HỌC LÂM NGHIỆP

HOÀNG PHƢƠNG THÚY

ĐÁNH GIÁ BIẾN ĐỘNG CHẤT LƢỢNG MÔI TRƢỜNG

NƢỚC MẶT CỦA THÀNH PHỐ LẠNG SƠN,

TỈNH LẠNG SƠN GIAI ĐOẠN 2014 - 2018

CHUYÊN NGÀNH: KHOA HỌC MÔI TRƯỜNG

MÃ NGÀNH: 8440301

LUẬN VĂN THẠC SĨ KHOA HỌC MÔI TRƢỜNG

NGƢỜI HƢỚNG DẪN KHOA HỌC:

PGS.TS. BÙI XUÂN DŨNG

Hà Nội, 2019

i

LỜI CAM ĐOAN

Tôi xin cam đoan bản luận văn này do chính tôi thực hiện dưới sự hướng dẫn

khoa học của PGS.TS. Bùi Xuân Dũng.

Các số liệu và kết quả nghiên cứu trong luận văn là trung thực và chưa hề

được công bố hoặc sử dụng để bảo vệ một học hàm nào.

Các thông tin trích dẫn trong luận văn này đều đã được chỉ rõ nguồn gốc. Nếu sai

tôi xin hoàn toàn chịu trách nhiệm.

Hà Nội, tháng 5 năm 2019

Học viên

Hoàng Phƣơng Thúy

ii

LỜI CẢM ƠN

Để hoàn thành luận văn này, tôi đã nhận được sự giúp đỡ tận tình của các

thầy cô giáo và sự quan tâm giúp đỡ của các cơ quan, các đồng nghiệp và gia đình.

Nhân dịp này tôi xin bày tỏ lòng biết ơn tới:Ban giám hiệu, Phòng Đào tạo Sau đại

học Trường Đại học Lâm Nghiệp.

Tôi xin bày tỏ lòng biết ơn sâu sắc, lời cảm ơn chân thành đến PGS.TS. Bùi

Xuân Dũng đã tận tình hướng dẫn để tôi hoàn thành luận văn này.

Tôi xin chân thành cảm ơn Lãnh đạo Sở Tài nguyên Môi trường, Chi Cục

Bảo vệ Môi trường tỉnh Lạng Sơn đã giúp tôi hoàn thiện luận văn này.

Xin cảm ơn các cơ quan, tổ chức, các thầy cô giáo, các đồng nghiệp và gia

đình đã giúp đỡ tôi hoàn thành luận văn này.

Tôi xin chân thành cảm ơn!

Hà Nội, ngày 15 tháng 5 năm 2019

Học viên

Hoàng Phƣơng Thúy

iii

MỤC LỤC

LỜI CAM ĐOAN ...................................................................................................i

LỜI CẢM ƠN....................................................................................................... ii

DANH MỤC TỪ VIẾT TẮT...............................................................................vi

DANH MỤC BẢNG........................................................................................... vii

DANH MỤC HÌNH........................................................................................... viii

ĐẶT VẤN ĐỀ........................................................................................................1

Chƣơng 1. TỔNG QUAN CÁC VẤN ĐỀ NGHIÊN CỨU................................3

1.1. Cơ sở khoa học của đề tài ................................................................................3

1.1.1. Cơ sở pháp lý ...............................................................................................3

1.2. Tổng quan nghiên cứu về chất lượng nước mặt...............................................3

1.2.1. Tổng quan nghiên cứu chất lượng nước mặt trên thế giới [Nguyễn Hồng

Thái và các cộng sự, 2013]...................................................................................3

1.2.2. Tổng quan chất lượng nước mặt tại Việt Nam [Trần Lâm, 2016] .............8

1.2.3. Hiện trạng môi trường nước mặt tại tỉnh Lạng Sơn [Báo cáo hiện trạng

môi trường tỉnh Lạng Sơn giai đoạn 2011-2015]...............................................13

1.3.1. Các nguồn tác động ..................................................................................15

1.3.2. Các nguồn tác động chính đến các vị trí quan trắc...................................18

Chƣơng 2. MỤC TIÊU, ĐỐI TƢỢNG, NỘI DUNG VÀ.................................23

PHƢƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU......................................................................23

2.1. Mục tiêu nghiên cứu.......................................................................................23

2.1.1. Mục tiêu tổng quát....................................................................................23

2.1.2. Mục tiêu cụ thể .........................................................................................23

2.2. Đối tượng và phạm vi nghiên cứu..................................................................23

iv

2.2.1. Đối tượng nghiên cứu...............................................................................23

2.2.2. Phạm vi nghiên cứu..................................................................................23

2.3. Nội dung nghiên cứu......................................................................................23

2.3.1. Đặc điểm tài nguyên nước mặt của thành phố Lạng Sơn.........................23

2.3.2. Đánh giá biến động chất lượng nướcmặt thành phố Lạng Sơn, giai đoạn

2014 – 2018 ........................................................................................................23

2.3.3. Phân tích các nguồn tác động tới môi trường nước mặt thành phố Lạng Sơn

............................................................................................................................24

2.3.4. Đề xuất các giải pháp nâng cao chất lượng môi trường nước mặt thành

phố Lạng Sơn .....................................................................................................24

2.4. Phương pháp nghiên cứu................................................................................24

Chƣơng 3. ĐIỀU KIỆN TỰ NHIÊN, KINH TẾ XÃ HỘI THÀNH PHỐ

LẠNG SƠN..........................................................................................................33

3.1. Điều kiện tự nhiên..........................................................................................33

3.1.1. Vị trí địa lý ...............................................................................................33

3.1.2. Đặc điểm địa hình, địa mạo (Nguồn: Báo cáo điều kiện tự nhiên, kinh tế

xã hội thành

3.1.3. Đặc điểm khí hậu - thủy văn (Nguồn: Báo cáo điều kiện tự nhiên, kinh tế

xã hội thành phố Lạng Sơn năm 2018) ..............................................................34

3.1.4. Tài nguyên đất..........................................................................................35

3.1.5. Tài nguyên khoáng sản.............................................................................35

3.2. Điều kiện kinh tế - xã hội thành phố Lạng Sơn .............................................36

3.2.1. Điều kiện kinh tế .....................................................................................36

3.2.2. Điều kiện xã hội .......................................................................................38

3.3. Đánh giá chung về điều kiện tự nhiên, kinh tế - xã hội .................................39

Chƣơng 4. KẾT QUẢ NGHIÊN CỨU VÀ THẢO LUẬN ..............................40

4.1.. Đánh giá biến động chất lượng nước mặt thành phố Lạng Sơn, giai đoạn

v

2014-2018...........................................................................................................40

4.1.1. Đánh giá diễn biến chất lượng nước mặt trên địa bàn thành phố Lạng Sơn

dựa trên QCVN 08:2015/BTNMT - Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về chất lượng

nước mặt.............................................................................................................40

4.1.2. Ứng dụng phương pháp sử dụng chỉ số chất lượng môi trường nước

(WQI) trong đánh giá chất lượng môi trường nước mặt thành phố Lạng Sơn ..69

4.4. Đề xuất giải pháp nâng cao hiệu quả quản lý nước mặt trên địa bàn thành phố

Lạng Sơn .....................................................................................................76

4.4.1. Cơ sở đề xuất giải pháp ............................................................................76

4.4.2. Giải pháp thực hiện ..................................................................................77

KẾT LUẬN VÀ KIẾN NGHỊ ............................................................................83

5.1. Kết luận .......................................................................................................83

5.2. Tồn tại..........................................................................................................84

5.3. Kiến nghị .....................................................................................................84

TÀI LIỆU THAM KHẢO ..................................................................................85

vi

DANH MỤC TỪ VIẾT TẮT

BTNMT Bộ Tài nguyên và Môi trường

BOD Nhu cầu ôxy sinh học.

BOD5 Nhu cầu ôxy sinh hóa sau 5 ngày ở nhiệt độ 200C

COD Nhu cầu ôxy hóa học

DO Tổng oxy hòa tan trong nước

NH4

+ Amoni

NO3

- Nitrat

NO2

- Nitrit

QCVN Quy chuẩn Việt Nam

PO4

3- Phosphat

Pb Chì

SO4

2- Sunfat

TCVN Tiêu chuẩn Việt Nam

TCMT Tổng cục môi trường

TCCP Tiêu chuẩn cho phép

TSS Tổng chất rắn lơ lửng

UBND Ủy ban nhân dân

WQI Chỉ số chất lượng nước

WQISI Chỉ số chất lượng nước tính toán cho mỗi thông số

Zn Kẽm

vii

DANH MỤC BẢNG

Bảng 2.1. Vị trí lấy mẫu, tọa độ điểm lấy mẫu nước mặt thành phố Lạng Sơn ................................26

Bảng 2.2. Quy định các giá trị qi, BPi.................................................................................................29

Bảng 2.3. Quy định các giá trị BPi và qi đối với DO% bão hòa ..........................................................30

Bảng 2.4. Quy định các giá trị BPi và qi đối với thông số pH.............................................................30

Bảng 2.5. Mức đánh giá chất lượng nước.........................................................................................31

Bảng 3.1. Tình hình sử dụng đất của thành phố Lạng Sơn năm 2018 ..............................................35

Bảng 3.2. Tổng hợp điều kiện kinh tế thành phố Lạng Sơn giai đoạn 2017-2018 ............................37

Bảng 3.3. Diện tích, dân số, mật độ dân số thành phố Lạng Sơn .....................................................38

viii

DANH MỤC HÌNH

Hình 2.1. Vị trí các điểm quan trắc môi trường nước mặt thành phố Lạng Sơn...............25

Hình 3.1. Bản đồ hành chính thành phố Lạng Sơn..............................................................33

Hình 4.3. Giá trị pH biến động qua các năm từ 2014 - 2018..............................................40

Hình 4.4. Giá trị TSS biến động qua các năm từ 2014 - 2018...........................................41

Hình 4.5. Giá trị COD biến động qua các năm từ 2014 - 2018 .........................................41

Hình 4.6. Giá trị BOD5 biến động qua các năm từ 2014 - 2018.......................................42

Hình 4.7. Giá trị DO biến động qua các năm từ 2014 - 2018............................................43

Hình 4.8 Giá trị NH4+ biến động qua các năm từ 2014 - 2018........................................43

Hình 4.9 Giá trị NO2- biến động qua các năm từ 2014 - 2018..........................................44

Hình 4.10. Giá trị Fe biến động qua các năm từ 2014 - 2018............................................45

Hình 4.11. Giá trị Zn biến động qua các năm từ 2014 - 2018 ............................................45

Hình 4.12. Giá trị Coliform biến động qua các năm từ 2014 - 2018..................................46

Hình 4.13. Biến động pH tại các vị trí quan trắc trong năm 2014......................................47

Hình 4.14. Biến động pH tại các vị trí quan trắc trong năm 2015......................................47

Hình 4.15. Biến động pH tại các vị trí quan trắc trong năm 2016......................................47

Hình 4.16. Biến động pH tại các vị trí quan trắc trong năm 2017......................................48

Hình 4.17. Biến động pH tại các vị trí quan trắc trong năm 2018......................................48

Hình 4.18. Biến động TSS tại các vị trí quan trắc trong năm 2014...................................49

Hình 4.19. Biến động TSS tại các vị trí quan trắc trong năm 2015...................................49

Hình 4.20. Biến động TSS tại các vị trí quan trắc trong năm 2016...................................49

Hình 4.21. Biến động TSS tại các vị trí quan trắc trong năm 2017...................................50

Hình 4.22. Biến động TSS tại các vị trí quan trắc trong năm 2018...................................50

Hình 4.23. Biến động COD tại các vị trí quan trắc trong năm 2014.................................51

Hình 4.24. Biến động COD tại các vị trí quan trắc trong năm 2015.................................51

Hình 4.25. Biến động COD tại các vị trí quan trắc trong năm 2016.................................52

Hình 4.26. Biến động COD tại các vị trí quan trắc trong năm 2017.................................52

Hình 4.27. Biến động COD tại các vị trí quan trắc trong năm 2018.................................52

Hình 4.28. Biến động BOD5 tại các vị trí quan trắc trong năm 2014...............................53

ix

Hình 4.29. Biến động BOD5 tại các vị trí quan trắc trong năm 2015...............................54

Hình 4.230. Biến động BOD5 tại các vị trí quan trắc trong năm 2016.............................54

Hình 4.31. Biến động BOD5 tại các vị trí quan trắc trong năm 2017...............................54

Hình 4.32. Biến động BOD5 tại các vị trí quan trắc trong năm 2018...............................55

Hình 4.33. Biến động DO tại các vị trí quan trắc trong năm 2014.....................................56

Hình 4.34. Biến động DO tại các vị trí quan trắc trong năm 2015.....................................56

Hình 4.35. Biến động DO tại các vị trí quan trắc trong năm 2016.....................................57

Hình 4.36. Biến động DO tại các vị trí quan trắc trong năm 2017.....................................57

Hình 4.37 Biến động DO tại các vị trí quan trắc trong năm 2018......................................57

Hình 4.38. Biến động NH4+ tại các vị trí quan trắc trong năm 2014 ...............................58

Hình 4.39. Biến động NH4+ tại các vị trí quan trắc trong năm 2015 ...............................58

Hình 4.40. Biến động NH4+ tại các vị trí quan trắc trong năm 2016 ................................59

Hình 4.41. Biến động NH4+ tại các vị trí quan trắc trong năm 2017 ................................59

Hình 4.42. Biến động NH4+ tại các vị trí quan trắc trong năm 2018 ................................59

Hình 4.43. Biến động NO2- tại các vị trí quan trắc trong năm 2014 .................................61

Hình 4.44. Biến động NO2- tại các vị trí quan trắc trong năm 2015 .................................61

Hình 4.45. Biến động NO2- tại các vị trí quan trắc trong năm 2016 .................................61

Hình 4.46. Biến động NO2- tại các vị trí quan trắc trong năm 2017 .................................62

Hình 4.47. Biến động NO2- tại các vị trí quan trắc trong năm 2018 .................................62

Hình 4.48. Biến động Fe tại các vị trí quan trắc trong năm 2014.......................................63

Hình 4.49. Biến động Fe tại các vị trí quan trắc trong năm 2015.......................................64

Hình 4.50. Biến động Fe tại các vị trí quan trắc trong năm 2016.......................................64

Hình 4.51. Biến động Fe tại các vị trí quan trắc trong năm 2017.......................................64

Hình 4.52. Biến động Fe tại các vị trí quan trắc trong năm 2018.......................................65

Hình 4.53. Biến động Zn tại các vị trí quan trắc trong năm 2014 ......................................65

Hình 4.54. Biến động Zn tại các vị trí quan trắc trong năm 2015 ......................................66

Hình 4.55. Biến động Zn tại các vị trí quan trắc trong năm 2016 ......................................66

Hình 4.56. Biến động Zn tại các vị trí quan trắc trong năm 2017 ......................................66

Hình 4.57. Biến động Zn tại các vị trí quan trắc trong năm 2018 ......................................67

Tải ngay đi em, còn do dự, trời tối mất!