Siêu thị PDFTải ngay đi em, trời tối mất

Thư viện tri thức trực tuyến

Kho tài liệu với 50,000+ tài liệu học thuật

© 2023 Siêu thị PDF - Kho tài liệu học thuật hàng đầu Việt Nam

Đàm thoại tiếng Anh trong ngành ngân hàng
PREMIUM
Số trang
185
Kích thước
3.4 MB
Định dạng
PDF
Lượt xem
1631

Đàm thoại tiếng Anh trong ngành ngân hàng

Nội dung xem thử

Mô tả chi tiết

BANKING ENGLISH

Dùng kèm với 1 đĩa MP3 CD

Biên dịch

Lê Huy Lâm - Phạm Văn Thuận

SÁCll KÈM THEO DÌACD ĐẶT TẠI

PHÒNG NGHE NHÌN

a

NHÀ XUẤT BẢN TỔNG HỢP THÀNH PHỐ Hồ CHÍ MINH

Đàm thoại tiếng Anh

Ngân hàng

BANKING ENGLISH

Lê Huy Lâm - Phạm Vãn Thuộn

NHẢ XUẤT BẢN TỔNG Hộp THÀNH PHỐ Hồ CHÍ MINH

Đam thoai tièng Anh trong nganh ngan hang

CONTENTS MUC LUC • •

Unit 1

O pening a savings account

Unit 2

M aking deposits

Unit 3

W ith d raw in g funds before

m aturities

Unit 4

Changing US d ollars in to RMB

yuan

Unit 5

Changing RMB yuan back into

US dollars

Unit 6

Talking about Chinese currency

Unit 7

Negotiating traveller s cheques

B à i 1

Mở m ột tà i khoản tiế t kiệm 7

Bài 2

Gủĩ tiền 15

Bài 3

R út tiền trước kỳ hạn 24

Bài 4

Đoi đô la Mỹ sang nhân dãn

tệ 32

Bài 5

Đoi lại nhân dân tệ sang đô la

M ỹ 40

Bài 6

Nói chuyện về tiền tệ Trung

guóic 4 8

B ài 7

Chuyển dổi những ngân phiếu

du lịch 55

Dam thoại tiéng Anh trong ngành ngàn hang — 3

Unit 8

C o n vertin g som e m o n e y in

notes an d cash in g several

tra v e lle r s cheques

Unit 9

C la im in g re fu n d fo r lo st tra v e l￾ler's cheques

Unit 10

Cash a d v a n c e m a d e a g a in s t

c re d it card

Unit 1 1

In q u irin g a b o u t h o w to m a k e

a re m itta n c e fro m a b ro a d

Bài 8

C hu yển d ổi m ộ t ít tiề n giấy vã

d ổ i tiề n m ặ t m ộ t v à i ngân

p h iế u du lịch 62

Bài 9

Đ òi hoàn lạ i tiẻ n cho những

n gân p h iế u du lịc h bị m ấ t 70

Bài 10

T rả tiề n m ặ t trước cho th ẻ tín

dụng 78

Bài 11

H ỏ i cách c h u y ể n tiẻ n từ nước

ngoải 84

Unit 12 Bài 12

M a k in g an o u tw a rd re m itta n c e C h u y ể n tiề n di 91

Unit 13 Bài 13

R eceiving an in w a rd re m itta n c e N hận tiề n c h u yển đ ến 97

Unit 1 4

In fo rm in g th e c lie n t to ta k e

back th e c re d it c a rd le ft a t th e

b a n k (a te le p h o n e c a ll)

Bài 14

T h ô n g báo cho kh á c h hảng lấy

lạ i th ẻ tín dụng để q u ên ở ngân

hàng (gọi đ iệ n th o ạ i) 103

4 — Đam thoại tiêng Anh trong nganh ngân hang

Unit 1 5 Bài 15

D raw in g m oney out o f an R út tiề n ở m áy rú t tiền tự

au to m atic te lle r m achine động 110

Unit 16

Buying sets o f coins and notes

for collection purposes

Unit 17

A telephone call about collec￾ting a d ra ft

Unit 18

R enting a safe deposit box

Unit 19

T alking about the banking

system in China

Unit 20

T alking about the h isto ry o f

banking

Appendix

Key to the practice

V ocabulary

Bài 16

Mua những bộ tiề n kim loại và

tiền giấy dể sưu tẩm 116

Bài 17

Gọi diện thoại về việc thu hối

phiếu 12Ĩ

Bài 18

Mướn hộp ký gửi an toàn ì 29

Bài 19

Nói chuyện về hệ thông ngân

hàng ở Trung 9 U°C 135

Bài 20

Nói chuyện về lịch sử ngành

ngân hàng 141

Phụ lục

Giải đáp bài tập 148

Tữ vụìig 169

Đam thoại tiếng Anh trong nganh ngân hang — 5

6 — Đam thoại tiếng Anh trong nganh ngăn hang

Unit 7 Bài 1

OPENING A SAVINGS ACCOUNT

Mở một tài khoản tiết kiệm

» •

1. May I help you, sir?

Tỏi có thế giúp gì cho ông không, thưa ôngỉ

2. Yes, please.

Vâng.

3. Can I do anything fo r you?

Tôi có thế làm gì cho ông không?

4. What can I do fo r you?

Tôi có thế làm gì cho ông không?

5. What kind of accounts do you like to open?

Õng muốn mở tài khoản loại nào?

6. I'd like to open a savings account.

Tôi muốn mở một tài khoán tiêt kiệm.

7. I'd be happy to help you.

Tôi rất vui dược giúp ông.

8. I would do it for you now.

Tôi sẽ làm điều dó cho ông ngay.

9. I would ask you to collaborate w ith us in this work.

Tôi muốn yêu cầu ông hợp tác với chúng tôi trong công việc này.

10. Anvway, we w ouldn't let you w ait for a long time.

Dẳu sao, chúng tôi sẽ không dế ông phải chờ lâu dâu.

11. Could vou tell me the difference between them?

Anh có thế cho tôi biết sự khác nhau giữa chúng không?

12. Could you pass me the deposit certificate?

Anh có thế dưa cho tôi giấy chứng nhận có gửi tiền dược không?

Đam thoại tiêng Anh trong nganh ngàn hang — 7

13. C ould you te ll me the in terest rate?

Anh có thế cho tôi biết lãi suất dược không?

14. W o u ld you please present y o u r deposit book?

Ông làm ơn cho xem số gửi tiền dược không?

15. W o u ld you k in d ly show me the w ith d ra w a l slip?

Ông vui lòng cho tôi xem phiếu rút tiền dược không?

D ialo g u e Đối thoại

Clerk May I help you?

Nhf n vi®n_ Tôi có thể giúp gì cho ông không? ngân háng o r o

Petty Yes, please. I w ork in a jo in t venture corporation and shall stay

here about tw o years. I'd like to open a savings account. Can you

give me some inform ation?

Vâng. Tôi làm việc trong một công tỵ liên doanh và sẽ ở dáỵ

khoảng hai năm. Tôi muôn mở một tài khoản tiết kiệm. Anh có

thể cho tôi một vài thông tin điứỵc không?

Clerk Yes, I'd be happy to help you. w h a t kind o f accounts do you like

to open?

Vâng, tôi rất vui đitợc giúp ông. Ô ng muôn mỏ tài khoản loại

nào?

Petty Well, I'm not sure, w h a t kinds o f accounts can I open here?

À, tôi không chắc. Tôi có thể mở các loại tài khoản nào ở đây vậy?

Clerk Usually we offer current account and fixed account for indi￾viduals.

Thông thitờng chúng tôi có tài khoản vãng lai và tài khoản tiết

kiệm có kỳ hạn dành cho cá nhân.

Petty Could you tell me the difference between them?

Anh CÓ the cho tôi biết sự khác nhau giữa chúng không?

Clerk Of course I w ill. If you open a fixed account you 11 have a deposit

certificate in the name o f the depositor. And the interest rate is

higher for fixed account.

DF nhiên. Ncu ông mở một tài khoản tiết kiệm có kỳ hạn, ÓÍ1£ sẽ

có một giây chứng nhận gửi tiền theo tên của ngiỂỠi gửi Và lãi

siiât cho tài khoản tiết kiệm có kỳ hạn thì cao hơn.

8 — Đàm thoại tièng Anh trong nganh ngán hang

Petty

Clerk

Petty

Clerk

Petty

Clerk

Petty

Clerk

Petty

Clerk

Petty

Clerk

Then how about the current account?

Vậy còn tài khoản vãng lai thì sao?

The current account takes the form of a deposit book. You may

withdraw the money at any time and you just need to present your

deposit book and a withdrawal slip.

Tài khoản vãng lai có hình thức sổ gửi tiền. Ông có thể rút tiền bãt

kỳ lúc nào và ông chỉ cần đưa ra sổ gửi tiền và phiếu rút tiền mà

thôi.

I'd rather open a current account.

Tôi thích mở tài khoản vãng lai hơn.

OK, please fill in this application form.

OK, xin hãy điền vào dơn xin phép này.

Here is the filled out application form. Is everything all right?

Đơn xin phép đn đi/ạc điền rồi đây. M ọi thứ ổn cả chứ?

Yes, quite all right. But you have to deposit some money at the

same time you open the account.

Vnng, ổn rồi. Nhưng ông phải gửi một ít tiền cùng lúc ông mở một

tài khoản.

Fine. Here is one hundred yuan.

Tốt. Một trăm nhân dân tệ đây.

Please show me your passport.

Xin hãy cho tôi xem hộ chiếu của ông.

Here you are.

Đây này.

Good. Everything is done. Here is your deposit book and passport.

Tôt. M ọi việc đã xong, sổ gửi tiền và hộ chiếu của ông đây.

Thank you very much.

Cám ơn nhiều.

It’s my pleasure.

Rất hân hạnh.

Đàm thoại tiếng Anh trong ngành ngàn hàng — 9

Notes Chú thích

1. M ay I help you?

Trong văn nói, câu này thường được những người làm các cõng V íêc dich

vụ nói với khách hàng để bày tó sự sẩn lòng giúp dở.

Những câu sau cùng có nghĩa tương tự:

Can I help you?

Can I do anything for you?

W hat can I do for you?

2. I'd like to open a savings account.

1. I'd ... = I would (should) ... Tôi muôn ...

Tương tự vậy, ta có thể nói You'd He'd ... .

2. open a savings account mở một tài khoản tiết kiệm

keep an account có một tài khoản

open a business mở một doanh nghiệp

open a shop mở một cửa hàng

open a company mở một côtĩg tỵ

3. Could you tell me the difference between them?

tell the difference cho biết sự khác nhau; thường đi với giới từ between

hoặc from.

Ví dụ:

I can't tell the difference between them Tôi không thể nào cho biết sự

khác nhau giữa chúng dược.

How can we tell the good from the bad? Làm th ế nào chúng ta có thế

phân biệt giữa cái tốt và cái xấu?

4. I work in a joint venture corporation and shall stay here about two

years.

1. joint venture lien doanh

joint venture corporation công tỵ lien doanh

2. stay here about tw o years ớ đây khoảng hai năm

stay ở lại hoăc sông tạm thời ở dâu đó; đặc biệt với tưcách là khách

hoặc người đến thăm.

Ví dụ:

I'm not staying at a hotel; I'm staying w ith friends Tói khóng ỏ

khách sạn; tôi dang ỏ với bạn bè.

10 — Đàm thoại tiẽng Anh trong nganh ngán hang

So sánh với live:

live sông, cư trú

Ví dụ:

Where do you live? Bạn sông ở đâu?

She lives in Beijing Cô ấy sống ỏ Bắc Kinh.

5. Usually we offer current account and fixed accounts for individuals.

1. current account tài khoản vãng lai

Một sô thành ngữ có liên quan:

current deposit tiền gứi không kỳ hạn

current money tiền đang lưu hành

current rate ti giá hiện hành

current price giá hiện hành; thời giá

2. fixed account tài khoản tiết kiệm có kỳ hạn

Một số thành ngữ có liên quan:

fixed deposit đồng nghĩa với time deposit tiền gửi có kỳ hạn hoặc

tài khoản ký thác

time certificate of deposit giấy chứng nhận gửi tiền kỳ hạn

fixed deposit by instalment tiền gửi kỳ hạn định kỳ

3. offer đề nghị, trả giá, cho, tặng

Vi du:

They offered a high price for the house Họ trả giá cao cho ngôi nhà

đó.

to offer a loan cho nợ

6. If you open a fixed account you'll have a deposit certificate in the

name of the depositor.

1. deposit certificate giấy chứng nhận có gửi tiền; ta còn có thế nói

certificate of deposit.

2. in the name of the depositor theo tân củn ngitời gửi

in the name of ... theo tên của nhân danh của ...

Ví dụ:

He wanted to open an account in the name of John Smith ông ấy

muôn mở một tài khoản theo tên của John Smith.

In the name of the King, the judge sentenced him to death Nhân

danh Dức Vua, quan tòa kết án tủ hình hắn.

Dam Ihoại tiêng Anh trong nganh ngân hang — 11

7. And the interest rate is higher for fixed account,

interest rate lãi suất; ta còn có thể nói rate of interest

Một số thành ngữ có liên quan:

interest rate on loans lãi suâ't tiền vay

interest return trả lại tiền (có thêm lai suất)

rate of exchange tỉ giá hôi đoái

rate o'f discount tỉ suất chiết khấu

8. How about the current account?

How about + danh từ, được dùng đế bày tỏ sự gợi ý của ngoời nói. Nghĩa

của nó là: ... thì sao?

Ví dụ:

W hat kind of accounts are you going to open? ông sẽ mà tài khoán loại

nào?

How about fixed account? Tài khoản tiết kiệm có kỳ hạn thi sao'

9. The current account takes the form of a deposit book,

take the form of có dạng có hình thức ...

Ví dụ:

The fixed account takes the form of a deposit certificate 'Tài khoản tiết

kiệm có kỳ hạn có hình thức giấy chứng nhận có gửi tiền.

The disease often takes the form of high fewer Bệnh đó thường có dạng

sốt cao.

10. You may w ithdraw the money at any time.

w ithdraw rút, rút tiền. Ta có thế dùng draw với ý nghĩa này.

Ví dụ:

He w ithdrew (drew) money out of the bank Anh ấy rút tiền khỏi ngán

hàng.

11. And you just need to present your deposit book and a withdrawal

slip.

1. just chỉ, dơn giản là

Ví du:

You don't have to come. Just give me a phone call .Anh khóng cán

phải đến. Chỉ cắn gọi điện cho tôi thôi.

2. present trìn h bày, giới thiệu, điứi ra, cho xem

3. deposit book sổ gửi tiền

4. withdrawal slip phiếu rút tiền

12 — Đam Ihoai tiếng Anh trong nganh ngàn hang

12. I'd rather open a current account.

I'd rather là dạng rút gọn của I would rather, được dùng đế bày tó sự

thích hơn.

Ví dụ:

I’d rather exchange some us dollars for Japanese yen Tôi thích dổi một

ít dô la Mỹ sang tiên yên Nhật hơn.

I would rather have some tea Tôi thích dùng một ít trà han.

13. Here is the filled out application form.

Ớ đây, filled out là tính từ kép bố nghĩa cho danh từ application form.

fill out (đồng nghĩa với fill in) điền vào.

Ví dụ:

fill in the form diên dan

fill out an application điên đơn xin phép

14. But you have to deposit some money at the same time you open the

account.

Mệnh đề you open the account là định ngửcủa câu, bổ nghĩa cho at the

same time

Sau at the same time, ta có thế dùng trang từ when đế chí mối quan hệ,

nhưng thường được lươc bó đi.

Ví dụ:

Come any time (when) you like Hãy đến bất kỳ khi nào anh thích.

This is the first time I visit your country Đây là íân đàu tôi đến thăm dất

nước của các bạn.

Practice 1 Bài tập 1

Example: I 'd like to open a savings account.

A . __________ you again next week.

B. ___________ bread for breakfast.

c. ___________ you again in Germany.

D . __________ him some money.

E . ___________ our coming.

Đam thoại tiêng Anh trong ngành ngân háng — 13

Tải ngay đi em, còn do dự, trời tối mất!