Thư viện tri thức trực tuyến
Kho tài liệu với 50,000+ tài liệu học thuật
© 2023 Siêu thị PDF - Kho tài liệu học thuật hàng đầu Việt Nam
Đặc điểm và một số yếu tố nguy cơ hạ đường máu ở trẻ sơ sinh tại Bệnh viện Trung ương Thái Nguyên
Nội dung xem thử
Mô tả chi tiết
Số hóa bởi Trung tâm Học liệu và Công nghệ thông tin – ĐHTN http://lrc.tnu.edu.vn
GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO BỘ Y TẾ
ĐẠI HỌC THÁI NGUYÊN
TRƯỜNG ĐẠI HỌC Y - DƯỢC
NGUYỄN VÕ LỘC
ĐẶC ĐIỂM VÀ MỘT SỐ YẾU TỐ NGUY CƠ
HẠ ĐƯỜNG MÁU Ở TRẺ SƠ SINH
TẠI BỆNH VIỆN TRUNG ƯƠNG THÁI NGUYÊN
LUẬN VĂN BÁC SĨ NỘI TRÚ
THÁI NGUYÊN – NĂM 2019
Số hóa bởi Trung tâm Học liệu và Công nghệ thông tin – ĐHTN http://lrc.tnu.edu.vn
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO BỘ Y TẾ
ĐẠI HỌC THÁI NGUYÊN
TRƯỜNG ĐẠI HỌC Y - DƯỢC
NGUYỄN VÕ LỘC
ĐẶC ĐIỂM VÀ MỘT SỐ YẾU TỐ NGUY CƠ
HẠ ĐƯỜNG MÁU Ở TRẺ SƠ SINH
TẠI BỆNH VIỆN TRUNG ƯƠNG THÁI NGUYÊN
Chuyên ngành : Nhi Khoa
Mã số : NT 62 72 16 55
LUẬN VĂN BÁC SĨ NỘI TRÚ
NGƯỜI HƯỚNG DẪN KHOA HỌC
Tiến sĩ: Nguyễn Bích Hoàng
THÁI NGUYÊN – NĂM 2019
Số hóa bởi Trung tâm Học liệu và Công nghệ thông tin – ĐHTN http://lrc.tnu.edu.vn
i
LỜI CAM ĐOAN
Tôi là : Nguyễn Võ Lộc, bác sĩ nội trú khóa 10 Trường Đại học Y
Dược Thái Nguyên, chuyên ngành Nhi khoa, xin cam đoan:
1. Đây là luận văn do bản thân tôi trực tiếp thực hiện dưới sự hướng
dẫn của thầy TS. Nguyễn Bích Hoàng.
2. Công trình này không trùng lặp với bất kỳ nghiên cứu nào khác đã
được công bố tại Việt Nam.
3. Các số liệu và thông tin trong nghiên cứu là hoàn toàn chính xác,
trung thực và khách quan, đã được xác nhận và chấp thuận của cơ sở nơi
nghiên cứu.
Tôi xin hoàn toàn chịu trách nhiệm trước pháp luật về những cam kết này.
Thái Nguyên, ngày tháng năm 2019
Người cam đoan
Nguyễn Võ Lộc
Số hóa bởi Trung tâm Học liệu và Công nghệ thông tin – ĐHTN http://lrc.tnu.edu.vn
ii
LỜI CẢM ƠN
Trong suốt quá trình học tập, nghiên cứu và hoàn thành luận án này,
tôi đã nhận được nhiều sự giúp đỡ quý báu của các thầy cô, các anh chị, các
bạn đồng nghiệp và gia đình.
Tôi xin bày tỏ lòng biết ơn sâu sắc tới Tiến sĩ Nguyễn Bích Hoàng,
người Thầy tâm huyết đã tận tình hướng dẫn, khích lệ, dành nhiều thời gian
trao đổi và định hướng cho tôi trong suốt quá trình thực hiện luận văn.
Tôi xin trân trọng cảm ơn Bệnh viện Trung Ương Thái Nguyên và các
khoa, phòng trung tâm. Đặc biệt là Trung tâm Nhi khoa, khoa Sản phụ khoa,
các khoa xét nghiệm là nơi đã tạo điều kiện cho tôi học tập, nghiên cứu và thu
thập số liệu.
Tôi xin trân trọng cảm ơn Trường Đại học Y Dược Thái Nguyên, phòng
Đào tạo, Bộ môn Nhi đã tạo điều kiện giúp đỡ tôi trong quá trình học tập,
nghiên cứu.
Tôi xin trân trọng cảm ơn Đảng ủy, Ban giám đốc Trung tâm Sản Nhi –
Bệnh viện đa khoa tỉnh Phú Thọ và đặc biệt lãnh đạo cũng như đồng nghiệp
của tôi tại khoa Hồi sức tích cực, nơi tôi công tác, đã tạo mọi điều kiện và
động viên tôi học tập, nghiên cứu.
Tôi xin cảm ơn các bác sĩ và điều dưỡng khoa Sơ sinh – Cấp cứu nhi
đã tạo điều kiện, hỗ trợ tôi hết mình trong quá trình nghiên cứu.
Tôi xin cảm ơn và ghi nhớ các gia đình bệnh nhi đã tình nguyện tham
gia và hợp tác cùng tôi trong quá trình nghiên cứu.
Cuối cùng, tôi xin được trân trọng, biết ơn gia đình, không ngừng động
viên và là chỗ dựa vững chắc về mọi mặt cho tôi trong suốt quá trình học tập,
nghiên cứu.
Nguyễn Võ Lộc
Số hóa bởi Trung tâm Học liệu và Công nghệ thông tin – ĐHTN http://lrc.tnu.edu.vn
iii
DANH MỤC CÁC CHỮ VIẾT TẮT
AAP : American Academy Pediatrics
Viện hàn lâm nhi khoa Hoa Kỳ
AGA : Approximate for gestational age
Cân nặng tương ứng tuổi thai
DTBS : Dị tật bẩm sinh
ĐHCSS : Đa hồng cầu sơ sinh
HĐM : Hạ đường máu
ICU : Intensive Care Unit
Phòng Chăm sóc đặc biệt
LGA : Large for gestational age
Lớn cân so với tuổi thai
MLT : Mổ lấy thai
NKSS : Nhiễm khuẩn sơ sinh
QTCD : Quá trình chuyển dạ
SGA : Small for gestational age
Nhẹ cân so với tuổi thai
SSNT : Sơ sinh non tháng
SSĐT : Sơ sinh đủ tháng
SSGT : Sơ sinh già tháng
SHH : Suy hô hấp
VDTBTD : Vàng da tăng bilirubin tự do
WHO : World Health Organization
Tổ chức Y tế thế giới
Số hóa bởi Trung tâm Học liệu và Công nghệ thông tin – ĐHTN http://lrc.tnu.edu.vn
iv
MỤC LỤC
LỜI CAM ĐOAN ..........................................................................................i
LỜI CẢM ƠN ...............................................................................................ii
DANH MỤC CÁC CHỮ VIẾT TẮT ..........................................................iii
MỤC LỤC....................................................................................................iv
DANH MỤC BẢNG..................................................................................... v
DANH MỤC SƠ ĐỒ, BIỂU ĐỒ................................................................vii
ĐẶT VẤN ĐỀ............................................................................................... 1
Chương 1: TỔNG QUAN............................................................................. 3
1.1. Đặc điểm hạ đường máu sơ sinh............................................................ 3
1.2. Nguyên nhân và một số yếu tố nguy cơ gây hạ đường máu sơ sinh.... 10
1.3. Các nghiên cứu về hạ đường máu ...................................................... 19
Chương 2: ĐỐI TƯỢNG VÀ PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU .............. 23
2.1. Đối tượng nghiên cứu........................................................................... 23
2.2. Địa điểm, thời gian nghiên cứu............................................................ 23
2.3. Phương pháp nghiên cứu...................................................................... 23
2.4. Tổ chức nghiên cứu và thu thập số liệu ............................................... 35
2.5. Xử lý và phân tích số liệu .................................................................... 35
Chương 3: KẾT QUẢ NGHIÊN CỨU ....................................................... 38
3.1. So sánh một số đặc điểm sơ sinh sớm hạ đường máu và sơ sinh sớm
không hạ đường máu................................................................................... 38
3.2. Đặc điểm hạ đường máu ở trẻ sơ sinh sớm.......................................... 39
3.3. Một số yếu tố nguy cơ gây hạ đường máu ở trẻ sơ sinh sớm .............. 47
Chương 4: BÀN LUẬN .............................................................................. 53
4.1. Đặc điểm hạ đường máu ở trẻ sơ sinh sớm......................................... 53
4.2. Một số yếu tố nguy cơ gây hạ đường máu ở trẻ sơ sinh sớm .............. 59
4.3. Hạn chế của đề tài ................................................................................ 71
KẾT LUẬN................................................................................................. 72
KIẾN NGHỊ ................................................................................................ 73
TÀI LIỆU THAM KHẢO
PHỤ LỤC
Số hóa bởi Trung tâm Học liệu và Công nghệ thông tin – ĐHTN http://lrc.tnu.edu.vn
v
DANH MỤC BẢNG
Bảng 1.1: Phân độ già tháng Cliffort .......................................................... 15
Bảng 2.1: Phân vùng vàng da của Kramer với nồng độ bilirubin máu...... 31
Bảng 2.2: Đánh giá mức độ suy hô hấp theo chỉ số Silverman . ................ 33
Bảng 2.3: Thang điểm Apgar...................................................................... 33
Bảng 2.4: Bảng tiếp liên 2x2....................................................................... 36
Bảng 3.1: So sánh một số đặc điểm sơ sinh sớm hạ đường máu và sơ
sinh sớm không hạ đường máu ................................................................... 38
Bảng 3.2: Đặc điểm về giới tính và tuổi thai .............................................. 39
Bảng 3.3: Đặc điểm dinh dưỡng ................................................................. 40
Bảng 3.4: Đặc điểm dinh dưỡng sơ sinh sớm non tháng có hạ đường máu41
Bảng 3.5: Đặc điểm dinh dưỡng sơ sinh sớm đủ tháng có hạ đường máu . 41
Bảng 3.6: Đặc điểm bệnh lý........................................................................ 42
Bảng 3.7: Đặc điểm bệnh lý ở sơ sinh sớm non tháng hạ đường máu ....... 42
Bảng 3.8: Đặc điểm bệnh lý ở sơ sinh sớm đủ tháng hạ đường máu ......... 43
Bảng 3.9: Đặc điểm triệu chứng hạ đường máu ở trẻ sơ sinh sớm............. 44
Bảng 3.10: Đặc điểm triệu chứng hạ đường máu ở trẻ sơ sinh sớm non tháng.. 44
Bảng 3.11: Đặc điểm triệu chứng hạ đường máu ở trẻ sơ sinh sớm đủ tháng 45
Bảng 3.12: Đặc điểm tiền sử sản khoa của sơ sinh sớm hạ đường máu..... 46
Bảng 3.13: Đặc điểm nuôi dưỡng bằng sữa mẹ ở trẻ sơ sinh sớm hạ
đường máu (giờ).......................................................................................... 46
Bảng 3.14: Nguy cơ hạ đường máu ở trẻ sơ sinh sớm từ phía mẹ.............. 47
Bảng 3.15: Nguy cơ hạ đường máu ở trẻ sơ sinh sớm với tuổi thai ........... 48
Bảng 3.16: Nguy cơ hạ đường máu ở trẻ sơ sinh sớm với đặc điểm dinh
dưỡng........................................................................................................... 48
Bảng 3.17: Nguy cơ hạ đường máu ở trẻ sơ sinh sớm non tháng với đặc
điểm dinh dưỡng ......................................................................................... 49
Số hóa bởi Trung tâm Học liệu và Công nghệ thông tin – ĐHTN http://lrc.tnu.edu.vn
vi
Bảng 3.18: Nguy cơ hạ đường máu ở trẻ sơ sinh sớm đủ tháng với đặc
điểm dinh dưỡng ......................................................................................... 50
Bảng 3.19: Nguy cơ hạ đường máu ở trẻ sơ sinh sớm theo giờ tuổi ......... 50
Bảng 3.20: Nguy cơ hạ đường máu ở trẻ sơ sinh sớm với ăn sữa mẹ ........ 51
Bảng 3.21: Nguy cơ đường máu ở trẻ sơ sinh sớm với suy hô hấp sơ
sinh, vàng da tăng bilirubin tự do................................................................ 51
Bảng 3.22: Nguy cơ hạ đường máu ở trẻ sơ sinh sớm với dị tật bẩm sinh,
bệnh lý tiêu hóa ........................................................................................... 52
Bảng 3.23: Nguy cơ hạ đường máu ở trẻ sơ sinh sớm với nhiễm khuẩn
sơ sinh, ngạt, đa hồng cầu sơ sinh............................................................... 52
Số hóa bởi Trung tâm Học liệu và Công nghệ thông tin – ĐHTN http://lrc.tnu.edu.vn
vii
DANH MỤC SƠ ĐỒ, BIỂU ĐỒ
Sơ đồ 2.1: Sơ đồ thiết kế nghiên cứu .......................................................... 24
Biểu đồ 3.1: Mức độ hạ đường máu............................................................ 39
Biểu đồ 3.2: Đặc điểm hạ đường máu theo ngày tuổi................................. 40