Thư viện tri thức trực tuyến
Kho tài liệu với 50,000+ tài liệu học thuật
© 2023 Siêu thị PDF - Kho tài liệu học thuật hàng đầu Việt Nam

chuyên đề hệ phương trình - phương trình -bất phương trình rất hữu ích cho các bạn ôn thi đại học
Nội dung xem thử
Mô tả chi tiết
Chuyên đề 2
Phương Trình - Bất Phương Trình & Hệ
Phương Trình Đại Số
§1. Phương Trình - Bất Phương Trình Không Chứa Căn
Bài tập 2.1. Giải các bất phương trình sau
a) x
2 − 6x + 6 > 0. b) −4x
2 + x − 2 ≥ 0.
c) x
4 − 4x
3 + 3x
2 + 8x − 10 ≤ 0. d) x
4 + x
2 + 4x − 3 ≥ 0.
Lời giải.
a) Ta có x
2 − 6x + 6 > 0 ⇔
x > 3 + √
3
x < 3 −
√
3
. Vậy tập nghiệm S =
−∞; 3 −
√
3
∪
3 + √
3; +∞
.
b) Ta có ∆ = −31 < 0 ⇒ −4x
2 + x − 2 < 0, ∀x ∈ R. Vậy bất phương trình vô nghiệm.
c) Bất phương trình tương đương với
x
4 + 3x
2 − 10 − 4x
3 + 8x ≤ 0 ⇔
x
2 − 2
x
2 + 5
− 4x
x
2 − 2
≤ 0
⇔
x
2 − 2
x
2 − 4x + 5
≤ 0 ⇔ x
2 − 2 ≤ 0 ⇔ −√
2 ≤ x ≤
√
2
Vậy bất phương trình có tập nghiệm S =
−
√
2; √
2
.
d) Bất phương trình tương đương với
x
4 + 2x
2 + 1 ≥ x
2 − 4x + 4 ⇔
x
2 + 12
≥ (x − 2)2
⇔
x
2 + x − 1
x
2 − x + 3
≥ 0 ⇔ x
2 + x − 1 ≥ 0 ⇔
"
x ≥
−1+√
5
2
x ≤
−1−
√
5
2
Vậy bất phương trình có tập nghiệm S =
−∞;
−1−
√
5
2
i
∪
h
−1+√
5
2
; +∞
.
Bài tập 2.2. Giải các bất phương trình sau
a) x − 2
x
2 − 9x + 8
≥ 0. b) x
2 − 3x − 2
x − 1
≥ 2x + 2.
c) x + 5
2x − 1
+
2x − 1
x + 5
> 2. d) 1
x
2 − 5x + 4
<
1
x
2 − 7x + 10
.
Lời giải.
a) Ta có bảng xét dấu
x −∞ 1 2 8 +∞
x − 2 − | − 0 + | +
x
2 − 9x + 8 + 0 − | − 0 +
VT − || + 0 − || +
Vậy bất phương trình có tập nghiệm S = (1; 2] ∪ (8; +∞).
b) Bất phương trình tương đương với x
2 − 3x − 2 − (x − 1) (2x + 2)
x − 1
≥ 0 ⇔
−x
2 − 3x
x − 1
≥ 0.
Ta có bảng xét dấu
1
www.MATHVN.com
www.
Nguyễn Minh Hiếu
x −∞ −3 0 1 +∞
−x
2 − 3x − 0 + 0 − | −
x − 1 − | − | − 0 +
VT + 0 − 0 + || −
Vậy bất phương trình có tập nghiệm S = (−∞; −3] ∪ [0; 1).
c) Bất phương trình tương đương với (x + 5)2 + (2x − 1)2 − 2 (x + 5) (2x − 1)
(2x − 1) (x + 5) > 0 ⇔
x
2 − 12x + 36
2x
2 + 9x − 5
> 0.
Ta có bảng xét dấu
x −∞ −5
1
2
6 +∞
x
2 − 12x + 36 + | + | + 0 +
2x
2 + 9x − 5 + 0 − 0 + | +
VT + || − || + 0 +
Vậy bất phương trình có tập nghiệm S = (−∞; −5) ∪
1
2
; 6
∪ (6; +∞).
d) Bất phương trình tương đương với x
2 − 7x + 10 − x
2 + 5x − 4
(x
2 − 5x + 4) (x
2 − 7x + 10) < 0 ⇔
−2x + 6
(x
2 − 5x + 4) (x
2 − 7x + 10) < 0.
Ta có bảng xét dấu
x −∞ 1 2 3 4 5 +∞
−2x + 6 + | + | + 0 − | − | −
x
2 − 5x + 4 + 0 − | − | − 0 + | +
x
2 − 7x + 10 + | + 0 − | − | − 0 +
VT + || − || + 0 − || + || −
Vậy bất phương trình có tập nghiệm S = (1; 2) ∪ (3; 4) ∪ (5; +∞).
Bài tập 2.3. Giải các phương trình sau
a) x
3 − 5x
2 + 5x − 1 = 0. b) x
3 − 3
√
3x
2 + 7x −
√
3 = 0.
c) x
4 − 4x
3 − x
2 + 16x − 12 = 0. d) (x − 3)3 + (2x + 3)3 = 18x
3
.
e)
x
2 + 13
+ (1 − 3x)
3 =
x
2 − 3x + 23
. f) (4 + x)
2 − (x − 1)3 = (1 − x)
x
2 − 2x + 17
.
Lời giải.
a) Ta có x
3 − 5x
2 + 5x − 1 = 0 ⇔ (x − 1)
x
2 − 4x + 1
= 0 ⇔
x = 1
x = 2 ±
√
3
.
Vậy phương trình có ba nghiệm x = 1, x = 2 ±
√
3.
b) Ta có x
3 − 3
√
3x
2 + 7x −
√
3 = 0 ⇔
x −
√
3
x
2 − 2
√
3x + 1
= 0 ⇔
x =
√
3
x =
√
3 ±
√
2
.
Vậy phương trình có ba nghiệm x =
√
3, x =
√
3 ±
√
2.
c) Ta có x
4 − 4x
3 − x
2 + 16x − 12 = 0 ⇔ (x − 1)
x
3 − 3x
2 − 4x + 12
= 0 ⇔
x = 1
x = 3
x = ±2
.
Vậy phương trình có ba nghiệm x = 1, x = 3, x = ±2.
d) Phương trình tương đương với
(x − 3 + 2x + 3)3 − 3(x − 3)(2x + 3)(x − 3 + 2x + 3) = 18x
3
⇔ 9x
3 − 9x
2x
2 − 3x − 9
= 0 ⇔ 9x
7x
2 + 3x + 9
= 0 ⇔ x = 0
Vậy phương trình có nghiệm duy nhất x = 0.
e) Phương trình tương đương với
x
2 + 1 + 1 − 3x
3
− 3(x
2 + 1)(1 − 3x)(x
2 + 1 + 1 − 3x) =
x
2 − 3x + 23
⇔ − 3(x
2 + 1)(1 − 3x)(x
2 − 3x + 2) = 0 ⇔
x =
1
3
x = 1
x = 2
Vậy phương trình có ba nghiệm x =
1
3
, x = 1, x = 2.
f) Phương trình tương đương với
(4 + x)
2 = (x − 1)3 − (x − 1)
x
2 − 2x + 17
⇔ (4 + x)
2 = (x − 1)
x
2 − 2x + 1 − x
2 + 2x − 17
= 0
⇔ x
2 + 8x + 16 = −16x + 16 ⇔ x
2 + 24x = 0 ⇔
x = 0
x = −24
Vậy phương trình có hai nghiệm x = 0, x = −24.
2
www.MATHVN.com
Chuyên đề 2. Phương Trình - Bất Phương Trình & Hệ Phương Trình Đại Số
Bài tập 2.4. Giải các phương trình sau
a)
x
2 − 4x + 32
−
x
2 − 6x + 52
= 0. b) x
4 = (2x − 5)2
.
c) x
4 + 3x
2 + 3 = 2x. d) x
4 − 4x − 1 = 0.
e) x
4 = 6x
2 − 12x + 8. f) x
4 = 2x
3 + 3x
2 − 4x + 1.
Lời giải.
a) Ta có
x
2 − 4x + 32
−
x
2 − 6x + 52
= 0 ⇔
2x
2 − 10x + 8
(2x − 2) = 0 ⇔
x = 1
x = 4 .
Vậy phương trình có hai nghiệm x = 1, x = 4.
b) Ta có x
4 = (2x − 5)2 ⇔
x
2 + 2x − 5
x
2 − 2x + 5
= 0 ⇔ x = −1 ±
√
6.
Vậy phương trình có hai nghiệm x = −1 ±
√
6.
c) Ta có x
4 + 3x
2 + 3 = 2x ⇔
x
2 + 22
= (x + 1)2 ⇔
x
2 + x + 3 x
2 − x + 1
= 0.
Vậy phương trình vô nghiệm.
d) Ta có x
4 − 4x − 1 = 0 ⇔
x
2 + 12
= 2(x + 1)2 ⇔
x
2 +
√
2x + 1 + √
2
x
2 −
√
2x + 1 −
√
2
= 0.
Vậy phương trình có hai nghiệm x =
√
2 ±
p
4
√
2 − 2
2
.
e) Ta có x
4 = 6x
2 − 12x + 8 ⇔
x
2 − 1
2
= (2x − 3)2 ⇔
x
2 + 2x − 4
x
2 − 2x + 2
= 0 ⇔ x = −1 ±
√
5.
Vậy phương trình có hai nghiệm x = −1 ±
√
5.
f) Ta có x
4 = 2x
3 + 3x
2 − 4x + 1 ⇔
x
2 − x
2
= (2x − 1)2 ⇔
x
2 + x − 1
x
2 − 3x + 1
= 0 ⇔
"
x =
−1±
√
5
2
x =
3±
√
5
2
.
Vậy phương trình có bốn nghiệm x =
−1 ±
√
5
2
, x =
3 ±
√
5
2
.
Bài tập 2.5. Giải các phương trình sau
a) (x + 3)4 + (x + 5)4 = 2. b) (x + 1)4 + (x + 3)4 = 16.
c) (x + 3)4 + (x − 1)4 = 82. d) x
4 + (x − 1)4 =
41
8
.
Lời giải.
a) Đặt x + 4 = t. Phương trình trở thành
(t − 1)4 + (t + 1)4 = 2 ⇔ 2t
4 + 12t
2 = 0 ⇔
t
2 = 0
t
2 = −6 (loại) ⇔ t = 0
Với t = 0 ⇒ x = −4. Vậy phương trình có nghiệm duy nhất x = −4.
b) Đặt x + 2 = t. Phương trình trở thành
(t − 1)4 + (t + 1)4 = 16 ⇔ 2t
4 + 12t
2 − 14 = 0 ⇔
t
2 = 1
t
2 = −7 (loại) ⇔ t = ±1
Với t = 1 ⇒ x = −1; t = −1 ⇒ x = −3. Vậy phương trình có hai nghiệm x = −1, x = −3.
c) Đặt x + 1 = t. Phương trình trở thành
(t + 2)4 + (t − 2)4 = 16 ⇔ 2t
4 + 48t
2 − 50 = 0 ⇔
t
2 = 1
t
2 = −25 (loại) ⇔ t = ±1
Với t = 1 ⇒ x = 0; t = −1 ⇒ x = −2. Vậy phương trình có hai nghiệm x = 0, x = −2.
d) Đặt x −
1
2 = t. Phương trình trở thành
t +
1
2
4
+
t −
1
2
4
=
41
8
⇔ 2t
4 + 3t
2 − 5 = 0 ⇔
t
2 = 1
t
2 = −
5
2
(loại) ⇔ t = ±1
Với t = 1 ⇒ x =
3
2
; t = −1 ⇒ x = −
1
2
. Vậy phương trình có hai nghiệm x =
3
2
, x = −
1
2
.
Bài tập 2.6. Giải các phương trình sau
a) (x + 1) (x + 2) (x + 3) (x + 4) = 3. b)
x
2 − 1
(x + 3) (x + 5) + 16 = 0.
c) (x − 1) (x − 2) (x − 3) (x − 6) = 3x
2
. d)
x
2 − 2x + 4 x
2 + 3x + 4
= 14x
2
.
Lời giải.
a) Phương trình tương đương với
(x + 1) (x + 4) (x + 2) (x + 3) = 3 ⇔
x
2 + 5x + 4 x
2 + 5x + 6
= 3
Đặt x
2 + 5x + 4 = t. Phương trình trở thành t(t + 2) = 3 ⇔
t = 1
t = −3
.
3
www.MA