Siêu thị PDFTải ngay đi em, trời tối mất

Thư viện tri thức trực tuyến

Kho tài liệu với 50,000+ tài liệu học thuật

© 2023 Siêu thị PDF - Kho tài liệu học thuật hàng đầu Việt Nam

Chính sách và chiến lược việc làm cho lao động nông thôn ĐBSCL.pdf
MIỄN PHÍ
Số trang
47
Kích thước
347.2 KB
Định dạng
PDF
Lượt xem
925

Chính sách và chiến lược việc làm cho lao động nông thôn ĐBSCL.pdf

Nội dung xem thử

Mô tả chi tiết

CH NG 1 ƯƠ

M Đ U Ở Ầ

1.1 Đ T V N Đ Ặ Ấ Ề

Dân s đ ng b ng sông C u Long (ĐBSCL) hi n nay đ t trên 18 tri u ng i, ố ồ ằ ử ệ ạ ệ ườ

trong đó có kho ng 78,85% dân s sinh s ng vùng nông thôn ả ố ố ở (1). V i đ c đi m ớ ặ ể

dân s đông và tr nên có ngu n lao đ ng phong phú, d i dào, đ c đi m này là ố ẻ ồ ộ ồ ặ ể

th m nh trong phát tri n kinh t - xã h i c a n c ta nói chung và ĐBSCL nói ế ạ ể ế ộ ủ ướ

riêng. Ph n l n ng i lao đ ng vùng ĐBSCL t p trung vùng nông thôn, ch ầ ớ ườ ộ ậ ở ủ

y u s n xu t nông nghi p, do n n s n xu t nông nghi p mang tính mùa v nên ế ả ấ ệ ề ả ấ ệ ụ

đã d n đ n v n đ d th a r t l n th i gian lao đ ng trong khu v c nông thôn. ẫ ế ấ ề ư ừ ấ ớ ờ ộ ự

V i s phát tri n nhanh chóng c a khoa h c k thu t và công ngh , cùng v i vi c ớ ự ể ủ ọ ỹ ậ ệ ớ ệ

ứ ụ ự ủ ọ ỹ ậ ự ả ấ ng d ng các thành t u c a khoa h c k thu t vào trong lĩnh v c s n xu t nông

nghi p, th c t này đã làm gi m rõ r t nhu c u s d ng lao đ ng c a nông thôn ệ ự ế ả ệ ầ ử ụ ộ ủ

hi n nay. Bên c nh đó, ngu n tài nguyên đ t đai ngày càng h n ch do nhu c u đô ệ ạ ồ ấ ạ ế ầ

th hóa và nhi u m c đích khác cũng góp ph n làm cho tình tr ng lao đ ng nông ị ề ụ ầ ạ ộ

thôn không n đ nh. ổ ị

Dân s ĐBSCL hi n chi m kho ng 21% dân s c a c n c nh ng c ố ệ ế ả ố ủ ả ướ ư ơ

s d y ngh ch chi m có 14% c a c n c và đa s ch y u t p trung ở ạ ề ỉ ế ủ ả ướ ố ủ ế ậ

ở ị ỉ ệ ạ ề ệ các đô th ; trong đó ch có 55% các huy n có trung tâm d y ngh . Hi n

nay, tuy đã thành l p m t s tr ng d y ngh l n và đa s các t nh đ u ậ ộ ố ườ ạ ề ớ ố ỉ ề

đã có c s d y ngh nh ng n u xét v quy mô đào t o, s l ng ngành ơ ở ạ ề ư ế ề ạ ố ượ

ngh , ch t l ng hi u qu đào t o còn h n ch ; ch a đáp ng nhu c u ề ấ ượ ệ ả ạ ạ ế ư ứ ầ

lao đ ng có chuyên môn k thu t làm vi c cho các khu công nghi p, ộ ỹ ậ ệ ệ

nh t là máy móc th c hành ch a đáp ng nhu c u th c t và ch a theo ấ ự ư ứ ầ ự ế ư

k p s phát tri n v khoa h c – công ngh hi n nay… Theo đánh giá c a ị ự ể ề ọ ệ ệ ủ

B Lao đ ng – Th ng binh và Xã h i (LĐTB&XH), trong nh ng năm ộ ộ ươ ộ ữ

qua, vi c đào t o và d y ngh ĐBSCL đã có b c phát tri n, đ a t ệ ạ ạ ề ở ướ ể ư ỷ

l lao đ ng đã qua đào t o c a vùng ĐBSCL t 14,13% năm 2005 lên ệ ộ ạ ủ ừ

20,58% vào cu i năm 2008. (Đ u t Mê Kông, 2009). ố ầ ư

Đ ng b ng sông C u Long là khu v c có th tr ng lao đ ng và vi c làm v n còn ồ ằ ử ự ị ườ ộ ệ ẫ

nhi u v n đ nan gi i, đ c bi t là lao đ ng và d y ngh cho khu v c nông thôn. ề ấ ề ả ặ ệ ộ ạ ề ự

Toàn vùng ĐBSCL hi n có 3,31% lao đ ng th t nghi p (trong đó lao đ ng nông ệ ộ ấ ệ ộ

1) Niên giám Th ng Kê 2009, C c Th ng kê C n Th ố ụ ố ầ ơ

Trang 1

thôn là 2,97%), t l thi u vi c làm là 9,33% (trong đó khu v c nông thôn là ỷ ệ ế ệ ự

10,49%). Th tr ng lao đ ng nông thôn t i vùng ĐBSCL phát tri n ch m h n ị ườ ộ ạ ể ậ ơ

nhi u so v i các vùng khác trong c n c, ch t l ng ngu n nhân l c c a lao ề ớ ả ướ ấ ượ ồ ự ủ

đ ng nông thôn cũng khá th p, có đ n 80% lao đ ng nông thôn ch a qua đào t o. ộ ấ ế ộ ư ạ

(Niên giám th ng kê năm 2009, c c th ng kê C n Th ). ố ụ ố ầ ơ

Tri Tôn là m t huy n mi n núi, biên gi i, dân t c, đ ng th i cũng là m t trong ộ ệ ề ớ ộ ồ ờ ộ

nh ng huy n đ u ngu n c a t nh An Giang, d ữ ệ ầ ồ ủ ỉ i n tích t nhiên kho ng 59.805 ha, ệ ự ả

trong đó đ t nông nghi p chi m 74,48%, đ t lâm nghi p chi m kho ng 8,89%, ấ ệ ế ấ ệ ế ả

còn l i là đ t và đ t chuyên dùng. Toàn huy n Tri Tôn có h n 32.720 h trên ạ ấ ở ấ ệ ơ ộ

124.000 ng i, trong đó ườ huy n Tri Tôn có g n 50% ệ ầ đ ng bào dân t c Khmer sinh ồ ộ

s ng. ố Đ a hình đa d ng, v a có đ i núi, v a có đ ng b ng v i nhi u kênh m ng ị ạ ừ ồ ừ ồ ằ ớ ề ươ

l n nh ngang d c. (B Tài Nguyên và Môi Tr ng, 2007 ớ ỏ ọ ộ ườ ).

Tri Tôn là m t huy n nông nghi p, m t đ dân s th p nh t t nh nh ng di n tích ộ ệ ệ ậ ộ ố ấ ấ ỉ ư ệ

đ t t nhiên r ng nh t. ấ ự ộ ấ Là đ a ph ng t p trung đ ng bào dân t c Khmer đông ị ươ ậ ồ ộ

nh t c a t nh An Giang, nhi u n i v n còn s n xu t theo ph ng th c l c h u ấ ủ ỉ ề ơ ẫ ả ấ ươ ứ ạ ậ

nên đ i s ng c a đa s nông dân hãy còn nghèo khó. Nhi u năm qua, các c p ờ ố ủ ố ề ấ

chính quy n và ngành nông nghi p luôn n l c ph n đ u m r ng di n tích đ t ề ệ ỗ ự ấ ấ ở ộ ệ ấ

canh tác cũng nh đ u t m nh ti n b khoa h c công ngh vào s n xu t, nên ư ầ ư ạ ế ộ ọ ệ ả ấ

năng su t và s n l ng lúa đã d n đ c nâng cao, đ i s ng nông dân đã đ c c i ấ ả ượ ầ ượ ờ ố ượ ả

thi n đáng k . Tuy nhiên ph n l n đ i s ng c a ng i lao đ ng nông thôn trong ệ ể ầ ớ ờ ố ủ ườ ộ

vùng v n còn g p r t nhi u khó khăn. ẫ ặ ấ ề

C th nh v n đ n c s ch, v sinh và môi tr ng kém ụ ể ư ấ ề ướ ạ ệ ườ , nh t là ng i ấ ườ

Khmer nghèo và c n nghèo; ng i lao đ ng quen v i t p quán s n xu t nông ậ ườ ộ ớ ậ ả ấ

nghi p truy n th ng, năng su t và ch t l ng th p, thi u v n s n xu t, thu ệ ề ố ấ ấ ượ ấ ế ố ả ấ

nh p không n đ nh, v n đ ti p c n khoa h c k thu t còn h n ch nên khó ậ ổ ị ấ ề ế ậ ọ ỹ ậ ạ ế

có th nâng cao tay ngh . ể ề

Vi t Nam trong th i ệ ờ kỳ đ y m nh công nghi p hóa, hi n đ i hóa đ t n c và xu ẩ ạ ệ ệ ạ ấ ướ

th ch đ ng gia nh p vào kinh t c a khu v c và th gi i, ng i lao đ ng có c ế ủ ộ ậ ế ủ ự ế ớ ườ ộ ơ

h i tìm ki m vi c làm nhi u h n, ng i lao đ ng có th v n lên n m b t c ộ ế ệ ề ơ ườ ộ ể ươ ắ ắ ơ

h i và t do làm vi c theo năng l c c a mình. Tuy nhiên, cũng có nh ng thách ộ ự ệ ự ủ ữ

th c đ t ra cho ng i lao đ ng nông thôn, đó là yêu c u v ch t l ng ngu n lao ứ ặ ườ ộ ầ ề ấ ượ ồ

đ ng, ng i lao đ ng không bi t ngh ho c ch a có trình đ chuyên môn cao thì ộ ườ ộ ế ề ặ ư ộ

r t khó tìm đ c vi c làm. M t khác, ngày nay kinh t - xã h i ngày càng phát ấ ượ ệ ặ ế ộ

tri n thì nhóm dân c d b t n th ng nh t là nhóm nông dân. Chính vì th ể ư ễ ị ổ ươ ấ ế

Trang 2

chính sách và chi n l c vi c làm cho ng i lao đ ng nông thôn vùng ĐBSCL ế ượ ệ ườ ộ

v n luôn là v n đ ẫ ấ ề c n thi t nh m góp ph n h tr cho ng i lao đ ng nông ầ ế ằ ầ ỗ ợ ườ ộ

thôn.

1.2 M C TIÊU NGHIÊN C U Ụ Ứ

1.2.1 M c tiêu t ng quát ụ ổ

Đánh giá hi u qu và tác đ ng c a các ệ ả ộ ủ chính sách và chi n l c vi c làm cho ế ượ ệ

ng i lao đ ng nông thôn c a vùng ĐBSCL: tr ng h p huy n Tri Tôn t nh An ườ ộ ủ ườ ợ ệ ỉ

Giang. Qua đó xác đ nh nh ng chính sách và chi n l c có hi u qu nh m phát ị ữ ế ượ ệ ả ằ

huy cao h n n a l i ích thi t th c cho ng i lao đ ng nông thôn huy n Tri Tôn; ơ ữ ợ ế ự ườ ộ ệ

đ ng th i đ xu t m t s gi i pháp nh m nâng cao ch t l ng lao đ ng góp ồ ờ ề ấ ộ ố ả ằ ấ ượ ộ

ph n thúc đ y phát tri n kinh t - xã h i c a nông thôn ĐBSCL nói chung. ầ ẩ ể ế ộ ủ

1.2.2 M c tiêu c th ụ ụ ể

1) Nghiên c u đ c đi m c a ngu n lao đ ng khu v c nông thôn ứ ặ ể ủ ồ ộ ự huy n Tri ệ

Tôn và nhu c u vi c làm hi n nay. ầ ệ ệ

2) Nghiên c u các chính sách và chi n l c h tr cho ng i lao đ ng nông ứ ế ượ ỗ ợ ườ ộ

thôn vùng ĐBSCL và tr ng h p c a huy n Tri Tôn t nh An Giang. ườ ợ ủ ệ ỉ

3) Đánh giá hi u qu c a chính sách và chi n l c, bên c nh đó đ xu t m t ệ ả ủ ế ượ ạ ề ấ ộ

s gi i pháp c b n nh m phát huy nh ng hi u qu đ t đ c. ố ả ơ ả ằ ữ ệ ả ạ ượ

1.3 CÂU H I Đ T RA CHO V N Đ NGHIÊN C U Ỏ Ặ Ấ Ề Ứ

(1) Th m nh và h n ch c a lao đ ng vùng nông thôn ĐBSCL ế ạ ạ ế ủ ộ ở nói chung và

huy n Tri Tôn là gì? ệ

(2) Th c tr ng v v n đ lao đ ng, vi c làm ĐBSCL và huy n Tri Tôn hi n ự ạ ề ấ ề ộ ệ ở ệ ệ

nay nh th nào? ư ế

(3) Làm th nào đ gi i quy t t t vi c làm cho lao đ ng nông thôn khu v c ế ể ả ế ố ệ ộ ự

ĐBSCL và tr ng h p c th c a huy n Tri Tôn? ườ ợ ụ ể ủ ệ

(4) Chính sách và chi n l c gì đã và đang h tr cho đ i t ng lao đ ng nông ế ượ ỗ ợ ố ượ ộ

thôn vùng ĐBSCL, đ c bi t t i huy n Tri Tôn? ặ ệ ạ ệ

(5) Tác đ ng và hi u qu đ t đ c c a nh ng chính sách và chi n l c đó đ n ộ ệ ả ạ ượ ủ ữ ế ượ ế

đ i s ng c a ng i lao đ ng ra sao? ờ ố ủ ườ ộ

Trang 3

1.4 Đ I T NG VÀ PH M VI NGHIÊN C U Ố ƯỢ Ạ Ứ

1.4.1 Đ i t ng nghiên c u ố ượ ứ

Đ tài t p trung nghiên c u v các chính sách và chi n l c h tr cho ng i lao ề ậ ứ ề ế ượ ỗ ợ ườ

đ ng nông thôn vùng ĐBSC ộ L: tr ng h p c a huy n Tri Tôn t nh An Giang. Đ ườ ợ ủ ệ ỉ ề

tài t p trung nghiên c u các ch tiêu: Giáo d c – Đào t o, đào t o ngh và m t s ậ ứ ỉ ụ ạ ạ ề ộ ố

chi n l c h tr phát tri n ngu n nhân l c. ế ượ ỗ ợ ể ồ ự

1.4.2 Ph m vi nghiên c u ạ ứ

Khu v c nông thôn ự t i huy n Tri Tôn t nh An Giang. ạ ệ ỉ

1.5 Ý NGHĨA KHOA H C Đ TÀI Ọ Ề

Đ tài là công trình nghiên c u khoa h c có ý nghĩa lý lu n và th c ti n, là c s ề ứ ọ ậ ự ễ ơ ở

đ đánh giá ngu n nhân l c, ho ch đ nh các chính sách và chi n l c hi u qu ể ồ ự ạ ị ế ượ ệ ả

h n cho ng i lao đ ng thu n nông ho c phi nông nghi p nông thôn. ơ ườ ộ ầ ặ ệ

1.6 C U TRÚC TI U LU N Ấ Ể Ậ

Ti u lu n g m có 5 ch ng, bao g m các n i dung ể ậ ồ ươ ồ ộ :

Ch ng 1 ươ - M Đ u: ở ầ Đ t v n đ , m c tiêu nghiên c u, câu h i đ t ra cho v n ặ ấ ề ụ ứ ỏ ặ ấ

đ nghiên c u, đ i t ng và ph m vi nghiên c u, ý nghĩa khoa h c c a đ tài. ề ứ ố ượ ạ ứ ọ ủ ề

Các ch ng còn l i đ c b c c nh sau: ươ ạ ượ ố ụ ư

Ch ng 2 - ươ L c kh o tài li u: ượ ả ệ Gi i thi u t ng quan v vùng nghiên c u, các ớ ệ ổ ề ứ

v n đ liên quan đ n Chính sách và chi n l c vi c làm nông thôn ĐBSCL: ấ ề ế ế ượ ệ ở

tr ng h p huy n Tri Tôn t nh An Giang. ườ ợ ệ ỉ

Ch ng 3 ươ - Ph ng Pháp Lu n Và Ph ng Pháp Nghiên C u: ươ ậ ươ ứ Mô tả

ph ng pháp ti p c n v n đ nghiên c u và ph ng pháp phân tích các s li u. ươ ế ậ ấ ề ứ ươ ố ệ

Ch ng 4 ươ - K t Qu Và Th o Lu n: ế ả ả ậ Di n đ t n i dung nghiên c u, phân tích ễ ạ ộ ứ

và đánh giá s li u, th o lu n k t qu nghiên c u. ố ệ ả ậ ế ả ứ

Ch ng 5 ươ - K t Lu n Và Ki n Ngh : ế ậ ế ị Trình bày ng n g n các k t lu n đúc k t ắ ọ ế ậ ế

t các k t qu nghiên c u theo m c tiêu và n i dung c a ch ng 4; đ ng th i đ ừ ế ả ứ ụ ộ ủ ươ ồ ờ ề

xu t gi i pháp và ki n ngh ấ ả ế ị m t s ộ ố ph ng án nh m nâng cao hi u qu h tr ươ ằ ệ ả ỗ ợ

cho các chính sách đ i v i ng i lao đ ng nông thôn ĐBSCL. ố ớ ườ ộ

Trang 4

Tải ngay đi em, còn do dự, trời tối mất!