Thư viện tri thức trực tuyến
Kho tài liệu với 50,000+ tài liệu học thuật
© 2023 Siêu thị PDF - Kho tài liệu học thuật hàng đầu Việt Nam

Cải cách thủ tục hành chính trong đầu tư tại tỉnh Thái Nguyên
Nội dung xem thử
Mô tả chi tiết
ĐẠI HỌC THÁI NGUYÊN
TRƯỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ VÀ QUẢN TRỊ KINH DOANH
-------------------------
BÙI VĂN LƯƠNG
CẢI CÁCH THỦ TỤC HÀNH CHÍNH TRONG ĐẦU TƯ
TẠI TỈNH THÁI NGUYÊN
Chuyên ngành: Quản lý kinh tế
Mã số: 9.34.04.10
LUẬN ÁN TIẾN SĨ KINH TẾ
Người hướng dẫn khoa học: PGS.TS. Đỗ Anh Tài
THÁI NGUYÊN - 2019
i
LỜI CAM ĐOAN
NCS cam đoan đây là công trình nghiên cứu khoa học độc lập, các thông
tin, số liệu, kết quả nghiên cứu trong luận án là trung thực và được trích dẫn
rõ ràng. Kết quả nghiên cứu của luận án chưa được công bố trong công trình
của tác giả khác.
Tác giả luận án
Bùi Văn Lương
ii
LỜI CẢM ƠN
Tôi xin trân trọng cảm ơn Ban Giám hiệu, Khoa Quản lý - Luật kinh tế,
Phòng Đào tạo, Trường Đại học Kinh tế và Quản trị Kinh doanh - Đại học
Thái Nguyên đã tạo điều kiện giúp đỡ NCS trong suốt quá trình học tập,
nghiên cứu.
Tôi xin chân thành cảm ơn PGS.TS. Đỗ Anh Tài - Phó Hiệu trưởng
Trường Đại học Kinh tế và Quản trị Kinh doanh - Đại học Thái Nguyên đã
luôn quan tâm, giúp đỡ hướng dẫn NCS hoàn thành tốt luận án nghiên cứu.
Tôi xin trân trọng cảm ơn Lãnh đạo UBND Tỉnh Thái Nguyên; Lãnh
đạo UBND Thành phố Thái Nguyên; Lãnh dạo UBND Thị xã Phổ Yên; Lãnh
đạo UBND Huyện Võ Nhai và Lãnh đạo các Sở ngành của tỉnh Thái Nguyên
đã tạo điều kiện giúp đỡ NCS trong suốt quá trình thực hiện thu thập số liệu
cho luận án.
Xin cảm ơn sự giúp đỡ của các cán bộ phụ trách về thủ tục hành chính
trong đầu tư của tỉnh Thái Nguyên và các doanh nghiệp trên địa bàn Tp. Thái
Nguyên, Thị xã Phổ Yên, Huyện Võ Nhai đã tạo điều kiện cho NCS trong quá
trình thu thập thông tin, số liệu nghiên cứu của luận án.
Xin cảm ơn gia đình, đồng nghiệp và những người thân đã luôn quan
tâm, động viên NCS trong quá trình học tập và nghiên cứu giúp NCS hoàn
thành tốt chương trình học tập.
Tác giả luận án
Bùi Văn Lương
iii
MỤC LỤC
LỜI CAM ĐOAN ....................................................................................................... i
LỜI CẢM ƠN ............................................................................................................ ii
MỤC LỤC................................................................................................................. iii
DANH MỤC CÁC TỪ VIẾT TẮT ......................................................................... vii
DANH MỤC BẢNG BIỂU .................................................................................... viii
DANH MỤC SƠ ĐỒ ................................................................................................ xi
MỞ ĐẦU ....................................................................................................................1
1. Lý do lựa chọn đề tài...............................................................................................1
2. Mục tiêu nghiên cứu của đề tài ...............................................................................3
3. Câu hỏi nghiên cứu .................................................................................................3
4. Đối tượng và phạm vi nghiên cứu...........................................................................4
5. Những đóng góp mới và ý nghĩa của Luận án ........................................................4
6. Khung phân tích luận án .........................................................................................5
7. Bố cục của Luận án .................................................................................................7
Chương 1: TỔNG QUAN NGHIÊN CỨU..............................................................8
1.1. Tổng quan các nghiên cứu ngoài nước ................................................................8
1.2. Tổng quan các nghiên cứu trong nước...............................................................13
1.3. Đánh giá, nhận xét chung.....................................................................................18
Kết luận chương 1 ....................................................................................................20
Chương 2: CƠ SỞ LÝ LUẬN VÀ THỰC TIỄN VỀ CẢI CÁCH THỦ TỤC
HÀNH CHÍNH TRONG ĐẦU TƯ........................................................................21
2.1. Cơ sở lý luận về thủ tục hành chính...................................................................21
2.1.1. Một số khái niệm về thủ tục hành chính .........................................................21
2.1.2. Phân loại thủ tục hành chính nhà nước ...........................................................22
2.1.3. Đặc điểm của thủ tục hành chính ....................................................................25
2.2. Cải cách thủ tục hành chính trong đầu tư...........................................................27
2.2.1. Một số khái niệm liên quan.............................................................................27
2.2.2. Đặc điểm của cải cách thủ tục hành chính trong đầu tư .................................30
2.2.3. Phân loại thủ tục hành chính trong đầu tư ......................................................31
2.2.4. Nội dung về cải cách thủ tục hành chính trong đầu tư....................................34
2.2.5. Các yếu tố ảnh hưởng đến cải cách thủ tục hành chính trong đầu tư................36
iv
2.3. Cơ sở thực tiễn về cải cách thủ tục hành chính trong đầu tư .............................38
2.3.1. Kinh nghiệm cải cách TTHC trong đầu tư của tỉnh Quảng Ninh ...................38
2.3.2. Kinh nghiệm cải cách TTHC trong đầu tư của tỉnh Bắc Ninh........................43
2.3.3. Kinh nghiệm cải cách TTHC trong đầu tư của thành phố Đà Nẵng...............47
2.3.4. Bài học kinh nghiệm về cải cách TTHC trong đầu tư đối với tỉnh Thái Nguyên ..49
Kết luận chương 2 .....................................................................................................51
Chương 3: PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU.........................................................53
3.1. Phương pháp tiếp cận.........................................................................................53
3.1.1. Phương pháp tiếp cận hệ thống.......................................................................53
3.1.2. Phương pháp tiếp cận công, tư........................................................................53
3.1.3. Phương pháp tiếp cận có sự tham gia .............................................................53
3.2. Phương pháp thu thập dữ liệu ............................................................................53
3.2.1. Chọn điểm nghiên cứu ....................................................................................53
3.2.2. Thu thập dữ liệu thứ cấp .................................................................................54
3.2.3. Thu thập số liệu sơ cấp....................................................................................55
3.3. Tổng hợp số liệu.................................................................................................59
3.3.1. Phương pháp phân tổ thống kê........................................................................59
3.3.2. Bảng, đồ thị thống kê ......................................................................................60
3.4. Phương pháp phân tích số liệu ...........................................................................60
3.4.1. Phương pháp phân tích dãy số theo thời gian .................................................60
3.4.2. Phương pháp phân tích nhân tố.......................................................................61
3.5. Chỉ tiêu nghiên cứu ............................................................................................68
3.5.1. Chỉ tiêu nghiên cứu đánh giá thực trạng đầu tư, cải cách TTHC trong đầu tư.........68
3.5.2. Chỉ tiêu nghiên cứu về các yếu tố ảnh hưởng đến TTHC trong đầu tư ..........69
3.5.3. Chỉ tiêu nghiên cứu về mức độ hài lòng của các nhà đầu tư về cải cách thủ tục
hành chính trong đầu tư.............................................................................................69
Kết luận chương 3 .....................................................................................................70
Chương 4: THỰC TRẠNG CẢI CÁCH THỦ TỤC HÀNH CHÍNH TRONG
ĐẦU TƯ TẠI TỈNH THÁI NGUYÊN ..................................................................71
4.1. Khái quát chung về tỉnh Thái Nguyên ...............................................................71
4.1.1. Đặc điểm điều kiện tự nhiên ...........................................................................71
4.1.2. Đặc điểm kinh tế - xã hội ................................................................................72
4.1.3. Tổng quan các doanh nghiệp đang hoạt động trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên.......77
v
4.2. Thực trạng cải cách thủ tục hành chính trong đầu tư tại tỉnh Thái Nguyên.......80
4.2.1. Rà soát, đơn giản hóa TTHC...........................................................................80
4.2.2. Công bố, công khai thủ tục hành chính lĩnh vực đầu tư .................................85
4.2.3. Tổ chức thực hiện cải cách TTHC ..................................................................88
4.2.4. Tiếp nhận, xử lý phản ánh, kiến nghị về TTHC trong đầu tư.......................100
4.2.5. Kiểm tra, giám sát việc thực hiện cải cách TTHC........................................103
4.3. Các yếu tố ảnh hưởng đến cải cách thủ tục hành chính trong đầu tư ..............105
4.3.1. Chất lượng cán bộ, công chức.......................................................................105
4.3.2. Công tác tuyên truyền, phổ biến về cải cách TTHC.....................................106
4.3.3. Vai trò lãnh đạo của lãnh đạo địa phương ....................................................108
4.3.4. Hệ thống thể chế, pháp lý về TTHC trong đầu tư.........................................109
4.3.5. Đầu tư cơ sở vật chất trong thực hiện TTHC................................................110
4.4. Đánh giá sự hài lòng của doanh nghiệp đối với cải cách thủ tục hành chính
trong đầu tư tại tỉnh Thái Nguyên ...........................................................................111
4.4.1. Thống kê mô tả các thang đo trong mô hình nghiên cứu..............................111
4.4.2. Kiểm định chất lượng thang đo.....................................................................114
4.4.3. Kết quả kiểm định thang đo bằng phân tích nhân tố khám phá (EFA).........117
Đối với thang đo sự hài lòng kết quả phân tích EFA chỉ ra kết quả một nhân tố và
đặt tên là sự hài lòng chung.....................................................................................122
4.4.4. Đánh giá thang đo bằng phân tích nhân tố khẳng định (CFA)......................122
4.4.5. Kiểm định mô hình lý thuyết và giả thuyết nghiên cứu bằng mô hình cấu trúc
tuyến tính (SEM).....................................................................................................128
4.5. Đánh giá chung về cải cách thủ tục hành chính trong đầu tư tại tỉnh Thái Nguyên.....134
4.5.1. Những kết quả đạt được ................................................................................134
4.5.2. Những hạn chế trong công tác cải cách thủ tục hành chính trong đầu tư .....140
4.5.3. Nguyên nhân của những hạn chế ..................................................................142
Kết luận chương 4 ...................................................................................................143
Chương 5: GIẢI PHÁP ĐẨY MẠNH CẢI CÁCH THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
TRONG ĐẦU TƯ TẠI TỈNH THÁI NGUYÊN.................................................145
5.1. Quan điểm và định hướng cải cách thủ tục hành chính trong đầu tư tại tỉnh
Thái Nguyên...........................................................................................................145
5.1.1. Quan điểm .....................................................................................................145
5.1.2. Định hướng cải cách thủ tục hành chính trong đầu tư tại tỉnh Thái Nguyên .......146
vi
5.2. Giải pháp đẩy mạnh cải cách thủ tục hành chính trong đầu tư tại tỉnh Thái Nguyên........147
5.2.1. Nâng cao vai trò lãnh đạo của các cấp ủy Đảng và lãnh đạo tỉnh.................147
5.2.2. Cải cách thể chế hành chính..........................................................................148
5.2.3. Nâng cao chất lượng cán bộ, công chức làm công tác thủ tục hành chính trong
đầu tư.......................................................................................................................149
5.2.4. Đầu tư cơ sở vật chất gắn liền với ứng dụng công nghệ thông tin ...............151
5.2.5. Tăng cường công tác kiểm tra, giám sát về cải cách TTHC trong đầu tư ....152
5.2.6. Đẩy mạnh tuyên truyền, phổ biến kiến thức về cải cách thủ tục hành chính
trong đầu tư cho cán bộ, công chức và doanh nghiệp.............................................153
5.2.7. Đổi mới, đơn giản hóa quy trình TTHC trong đầu tư...................................155
KẾT LUẬN............................................................................................................156
DANH MỤC CÁC CÔNG TRÌNH NGHIÊN CỨU LIÊN QUAN ĐẾN LUẬN ÁN 159
DANH MỤC TÀI LIỆU THAM KHẢO.............................................................160
vii
DANH MỤC CÁC TỪ VIẾT TẮT
BCH TW : Ban chấp hành Trung ương
CCHC : Cải cách hành chính
CIEM : Viện Nghiên cứu Quản lý Kinh tế Trung ương
CNTT : Công nghệ thông tin
CPTH : Chi phí thực hiện
CSVC : Cơ sở vật chất
DN : Doanh nghiệp
EDO : Văn phòng Phát triển Kinh tế Ninh Thuận
GRDP : Giá trị tổng sản phẩm
HCC : Hành chính công
IFC : Tổ chức Tài chính Quốc tế
KCN : Khu công nghiệp
MDHL : Mức độ hài lòng
NSNN : Ngân sách nhà nước
PCI : Chỉ số năng lực cạnh tranh cấp tỉnh
QTTT : Quy trình thủ tục
TTHC : Thủ tục hành chính
TNHH : Trách nhiệm hữu hạn
TDPV : Thái độ phục vụ
TTPH : Thông tin phản hồi
TGGQ : Thời gian giải quyết
UBND : Ủy ban nhân dân
USAID : Cơ quan Phát triển Quốc tế Hoa Kỳ
VCCI : Phòng Thương mại và Công nghiệp Việt Nam
viii
DANH MỤC BẢNG BIỂU
Bảng 2.1: Thời gian cắt giảm thực hiện TTHC trong lĩnh vực lao động
nước ngoài...........................................................................................44
Bảng 2.2: Thời gian cắt giảm thực hiện TTHC trong lĩnh vực việc làm của
doanh nghiệp .......................................................................................45
Bảng 2.3: Kết quả điểm các tiêu chí Chỉ số thành phần Cải cách thủ tục
hành chính của một số tỉnh, thành phố................................................50
Bảng 3.1: Thang đo Likert 5 cấp độ đánh giá của người hỏi ..............................61
Bảng 3.2: Đặc điểm mẫu doanh nghiệp tham gia khảo sát..................................58
Bảng 3.3: Thông tin chung lãnh đạo quản lý của tỉnh Thái Nguyên ...................55
Bảng 3.4: Quy ước mức ý nghĩa của giá trị bình quân tính toán được qua
khảo sát................................................................................................59
Bảng 3.5: Các thang đo của mô hình nghiên cứu ................................................64
Bảng 4.1: Dân số và lao động tỉnh Thái nguyên giai đoạn 2014-2018 ...............74
Bảng 4.2: Tổng sản phẩm trên địa bàn (GRDP) tỉnh Thái Nguyên.....................76
Bảng 4.3: Số doanh nghiệp phân theo loại hình ..................................................77
Bảng 4.4: Số doanh nghiệp hạch toán độc lập và số lao động trong các
doanh nghiệp phân theo địa bàn..........................................................79
Bảng 4.5: Số lượng văn bản điều hành về cải cách TTHC trên địa bàn tỉnh
Thái Nguyên........................................................................................82
Bảng 4.6: Đánh giá về mức độ cải cách TTHC trong đầu tư ..............................83
Bảng 4.7: Đánh giá của cán bộ và công chức địa phương về mức độ cải
cách TTHC trong đầu tư......................................................................85
Bảng 4.8: Đánh giá của doanh nghiệp về việc tiếp cận thông tin dự án đầu
tư được thực hiện tại tỉnh Thái Nguyên ..............................................87
Bảng 4.9: Đánh giá của công chức địa phương về thông tin cải cách TTHC
trong đầu tư .........................................................................................88
Bảng 4.10: Tổng hợp kết quả giải quyết thủ tục hành chính trong đầu tư theo
huyện, thành phố và thị xã đối với các doanh nghiệp trên địa bàn
tỉnh Thái Nguyên, giai đoạn 2014-2018 .............................................98
Bảng 4.11: Đánh giá của doanh nghiệp về mức độ cải cách các TTHC trong
đầu tư tại Thái Nguyên........................................................................99
ix
Bảng 4.12: Đánh giá của doanh nghiệp về mức độ rườm rà, chồng chéo của
các TTHC trong đầu tư tại Thái Nguyên...........................................100
Bảng 4.13: Đánh giá các bên về phản ánh kiến nghị trong cải cách TTHC........101
Bảng 4.14: Số lượng doanh nghiệp phản ánh ý kiến về TTHC trong đầu tư ......102
Bảng 4.15: Hoạt động kiểm tra, giám sát thực hiện cải cách TTHC giai đoạn
2016-2018..........................................................................................104
Bảng 4.16: Thống kê mô tả nhân tố Cơ sở vật chất.............................................111
Bảng 4.17: Thống kê mô tả nhân tố Thái độ phục vụ..........................................112
Bảng 4.18: Thống kê mô tả nhân tố Thông tin phản hồi .....................................112
Bảng 4.19: Thống kê mô tả nhân tố Thời gian giải quyết TTHC trong đầu tư ...113
Bảng 4.20: Thống kê mô tả nhân tố Quy trình thủ tục ........................................113
Bảng 4.21: Thống kê mô tả nhân tố Chi phí thực hiện........................................113
Bảng 4.22: Thống kê mô tả nhân tố Mức độ hài lòng chung ..............................114
Bảng 4.23: Kết quả kiểm định thang đo Cronbach’s alpha của các quan sát......114
Bảng 4.24: Tổng hợp kết quả phân tích EFA các biến ........................................117
Bảng 4.25: Kết quả kiểm định KMO và Bartlett's...............................................117
Bảng 4.26: Bảng hệ số Eigenvalues.....................................................................118
Bảng 4.27: Bảng kết quả ma trận xoay nhân tố...................................................119
Bảng 4.28: Bảng phân tích và đặt tên các nhân tố ảnh hưởng đến sự hài lòng
của doanh nghiệp đối với TTHC trong đầu tư ..................................120
Bảng 4.29. Bảng phân tích và đặt tên đối với thang đo sự hài lòng ....................122
Bảng 4.30: Các chỉsố đánh giá sự phù hợp của mô hình với dữ liệu nghiên cứu.......123
Bảng 4.31: Độ tin cậy tổng hợp và phương sai trích các nhân tố........................124
Bảng 4.32: Các hệ số chưa chuẩn hóa và đã chuẩn hóa ......................................125
Bảng 4.33: Đánh giá giá trị phân biệt ..................................................................126
Bảng 4.34: Phương sai trích (VC) của các nhân tố ...........................................127
Bảng 4.35: Ma trận tương quan giữa các khái niệm............................................128
Bảng 4.36: Kết quả phân tích mô hình cấu trúc tuyến tính SEM ........................130
Bảng 4.37: Kết quả ước lượng bằng Bootstrap với N = 1800 .............................131
Bảng 4.38: Hệ số hồi quy chuẩn hóa của mô hình lý thuyết ...............................132
Bảng 4.39: Tổng hợp kết quả giải quyết TTHC lĩnh vực đầu tư, 2018...............135
Bảng 4.40: Kết quả chỉ số cải cách hành chính - PAR Index tỉnh Thái
Nguyên, giai đoạn 2014-2018 ...........................................................137
x
Bảng 4.41: So sánh kết quả các tiêu chí trong Chỉ số thành phần “Cải cách
TTHC” của Thái Nguyên và một số tỉnh năm 2018 .........................138
Bảng 4.42: Số dự án đầu tư theo huyện, thành phố và thị xã trên địa bàn tỉnh
Thái Nguyên, giai đoạn 2014-2018...................................................140
xi
DANH MỤC SƠ ĐỒ
Sơ đồ 2.1: Sơ đồ phân loại thủ tục hành chính trong đầu tư ................................33
Sơ đồ 2.2: Tuyên tuyền về cải cách TTHC của tỉnh Quảng Ninh........................39
Sơ đồ 3.1: Sơ đồ mô hình nghiên cứu đề xuất......................................................63
Sơ đồ 4.1: Số lượng TTHC ban hành mới, bãi bỏ trên địa bàn tỉnh Thái
Nguyên, giai đoạn 2014-2018 .............................................................80
Sơ đồ 4.2: Sơ đồ quy trình thực hiện TTHC trong đầu tư tại tỉnh Thái Nguyên........90
Sơ đồ 4.3: Sơ đồ quy trình thủ tục hành chính đối với hoạt động đầu tư thuộc
thẩm quyền giải quyết của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Thái Nguyên...92
Sơ đồ 4.4: Sơ đồ quy trình thủ tục hành chính đối với hoạt động đầu tư thuộc
thẩm quyền giải quyết của Ban Quản lý các KCN tỉnh Thái Nguyên....93
Sơ đồ 4.5: Sơ đồ so sánh thời gian giải quyết một số TTHC trong đầu tư tại
các địa phương khác nhau ...................................................................94
Sơ đồ 4.6: Các kênh phản ánh kiến nghị ............................................................102
Sơ đồ 4.7: Số cán bộ, công chức cấp sở, ngành được đào tạo, bồi dưỡng, tập huấn ......106
Sơ đồ 4.8: Đánh giá của DN về mức độ phổ biến thông tin TTHC trong đầu tư.....107
Sơ đồ 4.9: Đánh giá về mức độ đồng hành của lãnh đạo trong thực hiện cải
cách TTHC trong đầu tư....................................................................109
Sơ đồ 4.10: Kết quả CFA của các thang đo trong mô hình nghiên cứu................123
Sơ đồ 4.11: Kết quả kiểm định SEM mô hình lý thuyết.......................................129
1
MỞ ĐẦU
1. Lý do lựa chọn đề tài
Cải cách thủ tục hành chính (TTHC) nói chung, cải cách TTHC trong đầu tư
nói riêng được Chính phủ coi là nhiệm vụ hàng đầu, là đòi hỏi cấp thiết trong quá
trình đổi mới, phát triển kinh tế và hội nhập quốc tế. Cải cách TTHC góp phần giải
phóng các nguồn lực cho sản xuất, nâng cao năng suất lao động thông qua việc
giảm thời gian, chi phí cho doanh nghiệp, người dân, từ đó tạo sự hấp dẫn trong thu
hút đầu tư, đồng thời góp phần nâng cao năng lực cạnh tranh của doanh nghiệp.
Với sự quyết liệt của Chính phủ thông qua việc xây dựng “Chính phủ kiến
tạo, phát triển, liêm chính, hành động quyết liệt, phục vụ nhân dân”, nhiều bộ,
ngành như Bộ Công Thương, Bộ Tài chính,… cũng như các địa phương như Quảng
Ninh, Đà Nẵng, Bắc Ninh… đã đi đầu trong việc thực hiện cải cách TTHC nói
chung và TTHC trong đầu tư nói riêng. Đối với tỉnh Thái Nguyên, với vị thế là một
trong những trung tâm chính trị, kinh tế, giáo dục của khu Việt Bắc có vị trí rất
thuận lợi về giao thông như cách sân bay quốc tế nội bài 50km, cách biên giới
Trung Quốc 200km, cách trung tâm Hà Nội 75km và cảng Hải Phòng 200km, trong
những năm gần đây cũng rất chủ động, tích cực quan tâm, coi trọng công tác cải
cách TTHC trong đầu tư về mọi mặt: Công tác lãnh đạo, chỉ đạo hiệu quả; sự phối
hợp liên ngành được cải thiện; quy trình TTHC trong đầu tư được đơn giản hóa; đẩy
mạnh áp dụng chính quyền điện tử,... đặc biệt là cải cách TTHC thuế, hải quan, bảo
hiểm, cấp phép xây dựng, đất đai, thủ tục đầu tư, nhằm thu hút mạnh mẽ các nguồn
đầu tư trong và ngoài nước nhằm thúc đẩy phát triển kinh tế - xã hội tỉnh Thái
Nguyên và đã đạt được nhiều kết quả tích cực được các sở ban ngành và nhân dân
ghi nhận.
Công tác cải cách TTHC trong đầu tư của tỉnh Thái Nguyên được thực hiện
dựa trên việc xác định rõ vai trò của cộng đồng doanh nghiệp trong thúc đẩy kinh tế
của tỉnh Thái Nguyên tăng trưởng nhanh và phát triển bền vững. Tính lũy kế đến hết
năm 2017, tỉnh Thái Nguyên đã thu hút được 130 dự án FDI với tổng mức đầu tư
đăng ký 7,4 tỷ USD, đứng thứ 11 cả nước, trong đó có sự đóng góp không nhỏ của
Tập đoàn Samsung. Bên cạnh việc thu hút số lượng lớn vốn FDI, Thái Nguyên còn
thu hút được nhiều tập đoàn lớn đến đầu tư như: Tập đoàn Masan, Volfram Núi
Pháo, Tập đoàn TECCO, TNG, Nhiệt điện An Khánh, Dự án Hồ Núi Cốc… Những
dự án này đã góp phần quan trọng vào tăng nguồn thu ngân sách, tạo việc làm, thay
đổi diện mạo của tỉnh Thái Nguyên trong những năm vừa qua.
2
Bên cạnh các kết quả đạt được, công tác cải cách TTHC trong đầu tư tại tỉnh
Thái Nguyên vẫn còn những hạn chế nhất định, công tác lãnh đạo, chỉ đạo tại một
số đơn vị còn chưa sâu sát; việc rà soát TTHC trong đầu tư còn chưa được thường
xuyên; ứng dụng chính quyền điện tử chưa hiệu quả, tỷ lệ hồ sơ điện tử thấp; tình
trạng doanh nghiệp mất nhiều thời gian, chi phí trong quá trình thực hiện đầu tư,
đặc biệt là lĩnh vực đất đai dẫn đến hiệu quả thu hút đầu tư chung của tỉnh còn thấp,
cơ chế “một cửa”, “một cửa liên thông” vẫn còn nhiều hạn chế…
Kết quả xếp hạng của chỉ số năng lực cạnh tranh cấp tỉnh (PCI) năm 2018
được công bố bởi Phòng Thương mại và Công nghiệp Việt Nam (VCCI) cùng Cơ
quan Phát triển Quốc tế Hoa Kỳ (USAID) cho thấy Thái Nguyên xếp vị trí 18/63
địa phương trong cả nước, thấp hơn 3 bậc so với năm 2017, nằm trong số các tỉnh
có chất lượng điều hành khá, với tổng số điểm đạt 64,24 điểm (giảm 0,21 điểm so
với năm 2017) (VCCI, 2019). Trong 10 chỉ số thành phần để tính điểm chỉ số PCI
của tỉnh Thái Nguyên năm 2018 chỉ có 04 chỉ số tăng điểm, bao gồm: chi phí thời
gian; chi phí không chính thức; cạnh tranh bình đẳng và tính năng động của chính
quyền tỉnh, và có tới 06 chỉ số bị giảm điểm, bao gồm: Gia nhập thị trường; tiếp cận
đất đai; tính minh bạch; dịch vụ hỗ trợ doanh nghiệp; đào tạo lao động; thiết chế
pháp lý và an ninh trật tự. Báo cáo của VCCI cũng cho thấy tuy các chỉ số giảm
điểm không nhiều, chỉ từ 0,01-0,36 điểm, nhưng lại bao gồm cả 03 chỉ số có trọng
số chiếm 20% tổng điểm (tính minh bạch; dịch vụ hỗ trợ doanh nghiệp và đào tạo
lao động). Bên cạnh đó, chỉ số gia nhập thị trường liên tục bị giảm điểm trong
những năm gần đây, từ 8,84 điểm năm 2015, xuống còn 8,62 điểm năm 2016, rồi
7,27 năm 2017 và đến năm 2018 là 6,91 điểm.
Trong Báo cáo PCI năm 2016 cũng cho thấy, thủ tục hành chính thực sự là
gánh nặng đối với các doanh nghiệp. Báo cáo chỉ ra rằng, liên tục trong giai đoạn
2014-2016, cứ 3 doanh nghiệp thì có 1 doanh nghiệp phải dành trên 10% quỹ thời
gian của mình để thực hiện các TTHC. Đối với doanh nghiệp FDI, 72% số doanh
nghiệp được khảo sát cho biết năm 2016 cho biết họ mất hơn 5% quỹ thời gian để
thực hiện các TTHC (VCCI, 2017).
Theo công bố của Bộ Nội vụ về Chỉ số Cải cách hành chính - PAR Index năm
2017 và năm 2018, mặc dù tỉnh Thái Nguyên đã có những tiến bộ vượt bậc, từ vị trí
thứ 30/63 năm 2017 đã vươn lên vị trí thứ 18/63 tỉnh, thành phố về chỉ số CCHC,
nhưng vẫn còn nhiều nội dung, tiêu chí chưa được cải thiện và bị trừ điểm như: tiêu
chí về sáng kiến, giải pháp trong CCHC, hiện đại hóa nền hành chính hay nâng cao
3
chất lượng đội ngũ cán bộ, công chức…. Đối với chỉ số thành phần về cải cách
TTHC, Thái Nguyên là một trong số những tỉnh có vị trí thấp nhất trong bảng xếp
hạng, đứng vị trí 61/63 tỉnh, thành phố trong cả nước năm 2017, chỉ trên 2 tỉnh
Quảng Ngãi và Bình Định (Bộ Nội vụ, 2018).
Vì vậy, nghiên cứu thực trạng cải cách thủ tục hành chính trong đầu tư, từ đó
đưa ra những giải pháp nhằm đẩy mạnh cải cách TTHC trong đầu tư tại tỉnh Thái
Nguyên có tính cấp thiết, tính thời sự và ý nghĩa khoa học sâu sắc. Trên cơ sở
những lý lẽ trên, tác giả lựa chọn đề tài “Cải cách thủ tục hành chính trong đầu tư
tại tỉnh Thái Nguyên” làm luận án tiến sĩ chuyên ngành quản lý kinh tế.
2. Mục tiêu nghiên cứu của đề tài
2.1. Mục tiêu chung
Trên cơ sở nghiên cứu thực trạng cải cách thủ tục hành chính trong đầu tư tại
tỉnh Thái Nguyên, luận án đề xuất các giải pháp nhằm đẩy mạnh cải cách TTHC
trong đầu tư tại tỉnh Thái Nguyên, từ đó cải thiện môi trường đầu tư, nâng cao năng
lực cạnh tranh cấp tỉnh, đẩy mạnh thu hút vốn đầu tư, góp phần phát triển kinh tế -
xã hội tại tỉnh Thái Nguyên.
2.2. Mục tiêu cụ thể
- Hệ thống hóa và làm rõ cơ sở lý luận cũng như làm rõ các kinh nghiệm thực
tiễn về cải cách thủ tục hành chính trong đầu tư.
- Phân tích, đánh giá được kết quả cải cách TTHC trong đầu tư của tỉnh Thái
Nguyên, phân tích được mức độ đánh giá của các doanh nghiệp về cải cách TTHC
trong đầu tư, từ đó nhận diện được các yếu tố ảnh hưởng đến cải cách thủ tục hành
chính trong đầu tư tại tỉnh Thái Nguyên.
- Phân tích các yếu tố ảnh hưởng đến sự hài lòng của nhà đầu tư trong thực
hiện các thủ tục hành chính trong đầu tư tại tỉnh Thái Nguyên.
- Đề xuất một số giải pháp cải cách thủ tục hành chính trong đầu tư tại tỉnh
Thái Nguyên đến năm 2025.
3. Câu hỏi nghiên cứu
(1) Lý luận và thực tiễn về cải cách thủ tục hành chính trong đầu tư bao gồm
những vấn đề gì?
(2) Thực trạng cải cách thủ tục hành chính trong đầu tư tại tỉnh Thái Nguyên
trong thời gian vừa qua đã diễn ra như thế nào?