Siêu thị PDFTải ngay đi em, trời tối mất

Thư viện tri thức trực tuyến

Kho tài liệu với 50,000+ tài liệu học thuật

© 2023 Siêu thị PDF - Kho tài liệu học thuật hàng đầu Việt Nam

Bài tập Xác suất thống kê –Chương 3
PREMIUM
Số trang
62
Kích thước
1012.9 KB
Định dạng
PDF
Lượt xem
949

Bài tập Xác suất thống kê –Chương 3

Nội dung xem thử

Mô tả chi tiết

Xác suất thống kê –Chương 3 Cao Thành Lực - MAT1101 3 - 09020324

Bài 1.

a: Không gian mẫu là Sx={hóa đơn $1,hóa đơn $5, hóa đơn $50}

b: Tập hợp A là A={2,4,6}

c: Tập hợp Ac là Ac={1,2,3}

Ac=1-A

Bài 2.

Một nguồn thông tin được sản sinh ra các ký tự S = {a , b, c, d, e}. Hệ thống nén số mã hóa

các chữ cái thành các dãy nhị phân như sau.

a 1

b 01

c 001

d 0001

e 0000

Với Y là biến ngẫu nhiên bằng độ dài dãy nhị phân ở đầu ra của hệ thống như vậy ta có không

gian mẫu là SY = { 1 , 2 , 3 , 4}

Ta có giá trị của các xác suất tại các điểm đó là

P[Y = 1] = p(a) = ½

P[Y = 2] = p(b) = ¼

P[Y = 3] = p(c) = 1/8

P[Y = 4] = P[Y = 5] = p(d) + p(e) = 1/16 + 1/16 = 1/8

Bài 3

a. Không gian mẫu

Sy={1,3,5…..,n} với n lẻ

Sy={0,2,4,…..,n} với n chẵn

b. Gọi Z là biến cố tương đương với {Y=0}

Z : Sz  S

Sz ∈ w  S(z) = 0

 Z là biến cố số lần xuất hiện mặt sấp ngửa bằng nhau

c. W : Sw  S

Sw ∈w  W(w) <= k (k nguyên dương )

W là biến cố độ sai khác giữa số lần xuất hiện mặt sấp và số lần xuất hiện mặt ngửa <= k

không nguyên dương.

Bài 5

a.Không gian mẫu SZ của Z

SZ={0,1,2,3,….2b} = { (0,0),(0,1),...(0,b),(1,1),(1,2)…(1,b)…(b,0),(b,1),(b,2)….(b,b)}

b.

c. P[Z≤ z]=1-P[Z>z]

Bài 07.

Phác họa hàm phân phối của biến ngẫu nhiên y trong bài tập 2

Ta có:

Trang 1

Xác suất thống kê –Chương 3 Cao Thành Lực - MAT1101 3 - 09020324

Đồ thị hàm F y (y) có dạng:

Bài 8

Phác họa hàm phân phối của biến ngẫu nhiên trong bài 3

+ trường hợp 1 với n = 4

Ta coi các đồng được gieo là cân đối nên biến ngẫu nhiên Y lấy các giá trị 0,1,2,3,4 với các

xác suất tương ứng là

16

1

,

16

2

,

16

3

,

16

4

,

16

3

,

16

2

,

16

1

bởi vậy hàm F (x)

y

một cách đơn giản là tổng

xác suất của tổng các kết cục từ {0,1,2,3,4} vì vậy hàm phân phối được là hàm gián đoạn tại các

điểm 0,1,2,3,4

Xét hàm phân phối tại lân cận của điểm x= 1 , cho δ là một số dương nhỏ ta có ::

F P Y P

y

(1− δ ) = [ ≤ 1−δ ] = [0 lân xuất hiện mặt sấp] =

16

1

bởi vậy giới hạn của hàm phân

phối khi x tiến tới 1 từ bên phải là

16

1

F x P Y P

y

( ) = [ ≤ 1] = [0 hoặc 1 lần xuất hiện mặt sấp] =

16

1

+

16

2

=

16

3

F (1+ δ ) = P[Y ≤ 1+ δ ]

y

= P[0 hoặc 1 lần sấp] =

16

3

Trang 2

Xác suất thống kê –Chương 3 Cao Thành Lực - MAT1101 3 - 09020324

Như vậy hàm phân phối liên tục bên phải và bằng

16

3

tại điểm x = 1. Độ nhảy tại điểm x = 1

là bằng P[ Y = 1 ] =

16

3

-

16

1

=

8

1

Hàm phân phối có thể được biểu diễn theo hàm bậc thang đơn vị

<

=

1 0

0 0

( )

khix

khix

u x

Khi đó hàm F (x)

y

F (x)

y

=

16

1

u(x) +

16

2

u(x) +

16

3

u(x) +

16

4

u(x) +

16

3

u(x) +

16

2

u(x) +

16

1

u(x)

+ trường hợp với n = 5

Tương tự như trường hợp n = 4

F (x)

y

=

32

1

u(x) + ( )

32

3

( )

32

2

u x + u x + ……….+

32

16

u(x) + ……..+

32

1

u(x) +

( )

32

3

( )

32

2

u x + u x

Bài 9.

Công thức hàm phân phối:

Bài 10.

Phác hoạ hàm phân phối của biến ngẫu nhiên Z trong ví dụ 5. Chỉ ra dạng của Z

Thời gian truyền Z của một tin nhắn trong một hệ truyền thông tuân theo quy luật phân phối

mũ với tham số , nghĩa là

Phác hoạ dạng đồ thị:

Bài 11

P(x = k) = k k n k Cn p q

k=0,1,…, n

Trang 3

Xác suất thống kê –Chương 3 Cao Thành Lực - MAT1101 3 - 09020324

q=1-p

Với n=8

Xét p=1/8 => q = 7/8

8

8 0

0 8 0

8 5,96.10

8

7

.

8

1

.

0!.8!

8!

( 8)

 =

P x = = C p q =

6

7 1

1 7 1

8 3,34.10

8

7

.

8

1

.

7!.1!

8!

( 7)

 =

P x = = C p q =

5

6 2

2 6 2

8 8,18.10

8

7

.

8

1

.

6!.2!

8!

( 6)

 =

P x = = C p q =

3

5 3

3 5 3

8 1,14.10

8

7

.

8

1

.

5!.3!

8!

( 5)

 =

P x = = C p q =

0,01

8

7

.

8

1

.

4!.4!

8!

( 4)

4 4

4 4 4

8  =

P x = = C p q =

0,056

8

7

.

8

1

.

3!.5!

8!

( 3)

3 5

5 3 5

8  =

P x = = C p q =

0,196

8

7

.

8

1

.

2!.6!

8!

( 2)

2 6

6 2 6

8  =

P x = = C p q =

0,39

8

7

.

8

1

.

1!.7!

8!

( 1)

1 7

7 1 7

8  =

P x = = C p q =

0,34

8

7

.

8

1

.

8!.0!

8!

( 0)

0 8

8 0 8

8  =

P x = = C p q =

Với p=1/2 => q=1/2

3

0 8

8 0 8

8 3,9.10

2

1

.

2

1

.

8!.0!

8!

( 0) ( 8)

 =

P x = = P x = = C p q =

3

7 1

1 7 1

8 31,25.10

2

1

.

2

1

.

1!.7!

8!

( 1) ( 7)

 =

P x = = P x = = C p q =

3

6 2

2 6 2

8 109,375.10

2

1

.

2

1

.

2!.6!

8!

( 2) ( 6)

 =

P x = = P x = = C p q =

3

5 3

3 5 3

8 218,75.10

2

1

.

2

1

.

3!.5!

8!

( 3) ( 5)

 =

P x = = P x = = C p q =

3

4 4

4 4 4

8 273,4375.10

2

1

.

2

1

.

4!.4!

8!

( 4)

 =

P x = = C p q =

Đồ thị :

Trang 4

Xác suất thống kê –Chương 3 Cao Thành Lực - MAT1101 3 - 09020324

Với p = 9/10 => q = 1/10

0,43

10

1

.

10

9

.

0!.8!

8!

( 8)

8 0

0 8 0

8  =

P x = = C p q =

0,383

10

1

.

10

9

.

7!.1!

8!

( 7)

7 1

1 7 1

8  =

P x = = C p q =

0,149

10

1

.

10

9

.

6!.2!

8!

( 6)

6 2

2 6 2

8  =

P x = = C p q =

0,033

10

1

.

10

9

.

5!.3!

8!

( 5)

5 3

3 5 3

8  =

P x = = C p q =

3

4 4

4 4 4

8 4,59.10

10

1

.

10

9

.

4!.4!

8!

( 4)

 =

P x = = C p q =

4

3 5

5 3 5

8 4,1.10

10

1

.

10

9

.

3!.5!

8!

( 3)

 =

P x = = C p q =

5

2 6

6 2 6

8 2,268.10

10

1

.

10

9

.

2!.6!

8!

( 2)

 =

P x = = C p q =

6

1 7

7 1 7

8 0,72.10

10

1

.

10

9

.

1!.7!

8!

( 1)

 =

P x = = C p q =

8

0 8

8 0 8

8 10

10

1

.

10

9

.

8!.0!

8!

( 0)

 =

P x = = C p q =

Đồ thị :

Trang 5

Xác suất thống kê –Chương 3 Cao Thành Lực - MAT1101 3 - 09020324

Bài 12:

Vì U là biến ngẫu nhiên phân phối đều trên khoảng [-1;1] nên:

P[U] = P[U-0] = P[U+0]

P[U>0] = P[0<U<1] = F[1] - F[0]

= 1 - 1

2

=

1

2

P[|U|< 1

3

] = P[ 1

3

− <U< 1

3

] = F[ 1

3

] – F[ 1

3

− ]

=

4

6

-

2

6

=

1

3

P[|U| 3

4

≥ ] = P[-1<U< 3

4

− ] + P[ 3

4

<U<1]

= F[ 3

4

− ] - F[-1] + F[1] - F[ 3

4

]

=

1

8

- 0 + 1 - 7

8

=

1

4

P[U<5] = 0

P[ 1

3

<U< 1

2

] = F[ 1

2

] - F[ 1

3

]

Trang 6

Tải ngay đi em, còn do dự, trời tối mất!