Thư viện tri thức trực tuyến
Kho tài liệu với 50,000+ tài liệu học thuật
© 2023 Siêu thị PDF - Kho tài liệu học thuật hàng đầu Việt Nam

Bài giảng: Dinh dưỡng - P2
Nội dung xem thử
Mô tả chi tiết
5/24/2010
1
KHÔNG
SINH NĂNG
LƯỢNG
VITAMIN
KHOÁNG
NƯỚC
1.3.2 CHẤT DINH D T DINH DƯỠNG KHÔNG SINH N NG KHÔNG SINH NĂNG LƯỢNG
1. VAI
TRÒ
2.
NGUỒN
CUNG
CẤP
3.
NHU CẦU
& NGUY CƠ
127
1.3.2 CHẤT DINH D T DINH DƯỠNG KHÔNG SINH N NG KHÔNG SINH NĂNG LƯỢNG
VITAMIN
128
5/24/2010
2
1.3.2 CHẤT DINH D T DINH DƯỠNG KHÔNG SINH N NG KHÔNG SINH NĂNG LƯỢNG
VITAMIN
→Chỉ động vật mới cần vitamin
→Chỉ cần lượng rất thấp (thường 1/1000g)
→Phân tử lượng thấp, hấp thu trực tiếp vào máu
→Không cung cấp năng lượng
→Cơ thể không tự tổng hợp, cung cấp từ thức ăn
→Thiếu vitamin → rối loạn trong cơ thể
129
1.3.2 CH 1.3.2 CHẤT DINH D T DINH DƯỠNG KHÔNG SINH N NG KHÔNG SINH NĂNG LƯỢNG
VITAMIN
130
5/24/2010
3
1.3.2 CHẤT DINH D T DINH DƯỠNG KHÔNG SINH N NG KHÔNG SINH NĂNG LƯỢNG
VITAMIN
Vitamins không được công nhận:
→Vitamin B4 (adenine)
→Vitamin B10 (H1)
→Vitamin B11
→Vitamin B13 (acid orotic)
→Vitamin B15 (acid pangamique)
131
1.3.2 CH 1.3.2 CHẤT DINH D T DINH DƯỠNG KHÔNG SINH N NG KHÔNG SINH NĂNG LƯỢNG
VITAMIN
Vitamins không được công nhận:
→Vitamin F (acid linoléic và acid alpha linoléic)
→Vitamin I (Inositol)
→Vitamin J (cholin)
→Vitamin P (flavonoid hay Rutin)
→Vitamin U (Ubiquione hay coenzyme-Q)
→…
132
5/24/2010
4
1.3.2 CHẤT DINH D T DINH DƯỠNG KHÔNG SINH N NG KHÔNG SINH NĂNG LƯỢNG
VITAMIN
V tan trong nước
→Không dự trữ trong cơ thể -
phải cung cấp đều đặn
→Lượng thừa bài tiết ra ngoài
cơ thể - không gây độc
→Không bền với nhiệt, ánh
sáng, dễ bị mất trong quá trình
chế biến (tan trong nước)
V tan trong béo
→Dự trữ trong cơ thể - cung
cấp không cần đều đặn
→Lượng thừa tích lũy nhiều
trong cơ thể - có thể gây độc
→Thường bền vững ở nhiệt độ
nấu thông thường
133
1.3.2 CH 1.3.2 CHẤT DINH D T DINH DƯỠNG KHÔNG SINH N NG KHÔNG SINH NĂNG LƯỢNG
VITAMIN
134
5/24/2010
5
1.3.2 CH 1.3.2 CHẤT DINH D T DINH DƯỠNG KHÔNG SINH N NG KHÔNG SINH NĂNG LƯỢNG
VITAMIN
VITAMIN
NHÓM B
Vitamin B1(Thiamine)
Vitamin B2 (Riboflavin)
Vitamin B3 (Niacin)
Vitamin B5 ( t Pantathoenic)
Vitamin B6 (Pyridoxine)
Vitamin B7 (Biotin)
Vitamin B9 ( t Folic )
Vitamin B12 (Cyanocobalamin)
TAN TRONG NƯỚC
135
1.3.2 CH 1.3.2 CHẤT DINH D T DINH DƯỠNG KHÔNG SINH N NG KHÔNG SINH NĂNG LƯỢNG
VITAMIN
B1(Thiamine)
Vai trò:
136
5/24/2010
6
1.3.2 CHẤT DINH D T DINH DƯỠNG KHÔNG SINH N NG KHÔNG SINH NĂNG LƯỢNG
VITAMIN
B1(Thiamine)
Vai trò:
→Coenzyme của các enzyme xúc tác quá trình
trao đổi năng lượng – tham gia xúc tác trong quá
trình trao đổi glucid
→Tham gia điều hoà quá trình dẫn truyền các
xung động thần kinh
→Giúp ăn ngon miệng
137
1.3.2 CH 1.3.2 CHẤT DINH D T DINH DƯỠNG KHÔNG SINH N NG KHÔNG SINH NĂNG LƯỢNG
VITAMIN
B1(Thiamine)
Tính chất
→Tan trong nước
→Bị phá hủy bởi nhiệt
→Phá hủy trong môi trường kiềm
→Bị mất sau quá trình nghiền bột, bị hoà tan vào
nước trong quá trình chế biến và mất trong quá
trình tan giá sản phẩm lạnh đông
138
5/24/2010
7
1.3.2 CHẤT DINH D T DINH DƯỠNG KHÔNG SINH N NG KHÔNG SINH NĂNG LƯỢNG
VITAMIN
B1(Thiamine)
Nguồn cung cấp:
→Ngũ cốc, rau đậu
→Thịt
→Lòng đỏ trứng
→Gan, thận
139
1.3.2 CHẤT DINH D T DINH DƯỠNG KHÔNG SINH N NG KHÔNG SINH NĂNG LƯỢNG
VITAMIN
B1(Thiamine)
Nhu cầu: 0,4mg/1000kcal
Tuổi Vitamin B1 (mg/ngày)
6-11 tháng 0.4
12-23 tháng 0.5
2-5 năm 0.6
6-9 năm 0.9
10-13 năm 1.0/1.2
Phụ nữ 1.1
Phụ nữ mang thai 1.5
Phụ nữ cho con bú 1.6
Nam giới 1.4 140