Thư viện tri thức trực tuyến
Kho tài liệu với 50,000+ tài liệu học thuật
© 2023 Siêu thị PDF - Kho tài liệu học thuật hàng đầu Việt Nam

Xây dựng bản đồ đơn vị đất đai huyện buôn đôn - tỉnh đăk lăk
Nội dung xem thử
Mô tả chi tiết
Bé gi¸o dôc vµ ®µo t¹o
Tr−êng ®¹i häc n«ng nghiÖp hµ néi
------- -------
PHẠM VĂN THẮNG
XÂY DỰNG BẢN ðỒ ðƠN VỊ ðẤT ðAI
HUYỆN BUÔN ðÔN – TỈNH ðẮK LẮK
LUẬN VĂN THẠC SĨ NÔNG NGHIỆP
Chuyên ngành: QUẢN LÝ ðẤT ðAI
Mã số : 60.62.16
Người hướng dẫn khoa học: PGS.TS. TRẦN VĂN CHÍNH
HÀ NỘI - 2010
Trường ðại học Nông nghiệp Hà Nội – Luận văn thạc sĩ nông nghiệp ........... ii
LỜI CAM ðOAN
Tôi xin cam ñoan ñây là công trình nghiên cứu của riêng tôi. Các số
liệu, kết quả nêu trong luận văn là trung thực và chưa từng ñược ai công bố
trong bất kì công trình nghiên cứu khoa học nào khác.
Mọi sự giúp ñỡ và các thông tin trích dẫn trong luận văn ñều ñã ñược
chỉ rõ nguồn gốc.
Tác giả luận văn
Phạm Văn Thắng
Trường ðại học Nông nghiệp Hà Nội – Luận văn thạc sĩ nông nghiệp ........... iii
LỜI CẢM ƠN
ðể hoàn thành luận văn tốt nghiệp này, tôi ñã nhận ñược sự giúp ñỡ
tận tình của Lãnh ñạo Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh ðắk Lắk. Khoa Tài
Nguyên và Môi trường, Viện ðào tạo sau ñại học Trường ðại học Nông
nghiệp Hà Nội, tập thể cá nhân trong và ngoài cơ quan. Tôi xin chân thành
bày tỏ lòng biết ơn sâu sắc và kính trọng ñến:
PGS.TS. Trần Văn Chính Giảng viên Khoa ðất và Môi trường -
Trường ðại học Nông nghiệp Hà Nội ñã trực tiếp hướng dẫn hết mực nhiệt
tình, làm việc với tinh thần chu ñáo trách nhiệm cao, ñã chỉ dạy giúp ñỡ tôi
trong suốt thời gian thực hiện và hoàn thành luận văn tốt nghiệp này.
Lãnh ñạo, cán bộ, công chức, viên chức Sở Tài nguyên và Môi
trường tỉnh ðắk Lắk ñã tạo ñiều kiện hết sức thuận lợi cho tôi thực hiện ñề
tài nghiên cứu.
Tập thể Lãnh ñạo và các thày cô giáo Khoa Tài nguyên và Môi
trường, Viện sau ñại học Trường ðại học Nông nghiệp Hà Nội.
Cán bộ, công chức Phòng Tài nguyên và Môi trường, phòng Kinh tế
Nông nghiệp, Phòng Thống kê, Trạm khí tượng thuỷ văn huyện Buôn ðôn
ñã giúp ñỡ tôi rất nhiều trong quá trình ñiều tra thu thập tài liệu, số liệu phục
vụ công tác nghiên cứu ñề tài.
Những sự giúp ñỡ của người thân trong gia ñình, bạn bè, ñồng nghiệp
ñã tạo ñiều kiện tốt nhất ñể tôi hoàn thành luận văn tốt nghiệp này.
Một lần nữa tôi xin trân trọng cảm ơn!
Tác giả luận văn
Phạm Văn Thắng
Trường ðại học Nông nghiệp Hà Nội – Luận văn thạc sĩ nông nghiệp ........... iv
MỤC LỤC
LỜI CAM ðOAN ......................................................................................... i
LỜI CẢM ƠN ............................................................................................. iii
MỤC LỤC .................................................................................................. iv
DANH MỤC CÁC CHỮ VIẾT TẮT ........................................................ viii
DANH MỤC BẢNG................................................................................ viiii
DANH MỤC HÌNH…………………………………………………………ix
1. MỞ ðẦU ................................................................................................. 1
1.1 Tính cấp thiết của ñề tài.......................................................................... 1
1.2 Mục ñích, yêu cầu của ñề tài................................................................... 2
1.2.1 Mục ñích ............................................................................................. 2
1.2.2 Yêu cầu ............................................................................................... 2
2. TỔNG QUAN TÀI LIỆU NGHIÊN CỨU ............................................... 3
2.1 Tổng quan tình hình nghiên cứu và ñánh giá ñất trên thế giới................ 3
2.1.1 Sự cần thiết phải ñánh giá ñất ñai ........................................................ 3
2.1.2 Một số phương pháp ñánh giá ñất ñai trên thế giới .............................. 4
2.1.3 ðánh giá ñất theo FAO........................................................................ 8
2.2 Xây dựng bản ñồ ñơn vị ñất ñai trong ñánh giá ñất theo FAO .............. 16
2.2.1 Khái niệm về bản ñồ ñơn vị ñất ñai: .................................................. 16
2.2.2 Quy trình xây dựng bản ñồ ñơn vị ñất ñai.......................................... 17
2.2.3 Ý nghĩa của việc xây dựng bản ñồ ñơn vị ñất ñai............................... 19
2.3 Một số kết quả ñánh giá ñất và xây dựng bản ñồ ñơn vị ñất ñai ở Việt
Nam ........................................................................................................... 20
2.3.1 Trên phạm vi toàn quốc ..................................................................... 20
2.3.2 Trên phạm vi vùng ............................................................................ 21
2.3.3 Trên phạm vi cấp tỉnh........................................................................ 22
2.3.4 Trên phạm vi cấp huyện .................................................................... 23
Trường ðại học Nông nghiệp Hà Nội – Luận văn thạc sĩ nông nghiệp ........... v
2.4 Tình hình ứng dụng GIS trong ñánh giá ñất và cơ sở ứng dụng cho việc
xây dựng bản ñồ ñơn vị ñất ñai................................................................... 24
2.4.1 Khái quát về GIS ............................................................................... 24
2.4.2 Phương pháp chồng xếp bản ñồ trong sử dụng GIS (Map Overlay) ... 26
2.4.3 Một số phần mềm GIS ñược ứng dụng ở Việt Nam hiện nay............. 28
2.4.4 Một số kết quả về ứng dụng GIS trong sử dụng và quản lý nguồn tài
nguyên ñất ñai trên thế giới và ở Việt Nam ................................................ 29
3. NỘI DUNG VÀ PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU................................ 34
3.1 ðối tượng và phạm vi nghiên cứu......................................................... 34
3.2 ðịa ñiểm nghiên cứu ............................................................................ 34
3.3 Nội dung nghiên cứu ............................................................................ 34
3.3.1. Thu thập dữ liệu về ñiều kiện tự nhiên, kinh tế và xã hội của vùng
nghiên cứu.................................................................................................. 34
3.3.2 Xây dựng bản ñồ ñơn vị ñất ña huyện Buôn ðôn............................... 34
3.4 Phương pháp nghiên cứu ...................................................................... 35
3.4.1 Phương pháp thu thập số liệu............................................................. 35
3.4.2.Phương pháp khảo sát, ñiều tra dã ngoại............................................ 35
3.4.3 Phương pháp xây dựng bản ñồ........................................................... 35
3.4.4Phương pháp phân tích ñất và xử lý số liệu......................................... 35
4. KẾT QUẢ NGHIÊN CỨU..................................................................... 36
4.1 ðiều kiện tự nhiên ................................................................................ 36
4.1.1 Vị trí ñịa lý ........................................................................................ 36
4.1.2 ðịa hình, ñịa mạo .............................................................................. 37
4.1.3 Khí hậu.............................................................................................. 39
4.1.4 Thủy văn, nguồn nước....................................................................... 40
4.1.5 Thổ nhưỡng....................................................................................... 41
4.1.6 Tài nguyên khoáng sản ...................................................................... 42
4.1.7 Tài nguyên rừng ................................................................................ 42
Trường ðại học Nông nghiệp Hà Nội – Luận văn thạc sĩ nông nghiệp ........... vi
4.1.8 Tài nguyên du lịch............................................................................. 42
4.2 ðiều kiện kinh tế xã hội........................................................................ 43
4.2.1 Dân số và lao ñộng ........................................................................... 43
4.2.2 Hiện trạng sử dụng ñất....................................................................... 44
4.2.3 Thực trạng phát triển kinh tế huyện Buôn ðôn .................................. 46
4.3 Xây dựng bản ñồ ñơn vị ñất ñai............................................................ 50
4.3.1 Lựa chọn và phân cấp các chỉ tiêu xây dựng bản ñồ ñơn vị ñất ñai.... 50
4.3.2 Xây dựng các bản ñồ ñơn tính tỷ lệ 1/50.000..................................... 55
4.3.3 Xây dựng bản ñồ ñơn vị ñất ñai......................................................... 64
4.3.4 Mô tả các ñơn vị ñất ñai .................................................................... 65
4.4 Xác ñịnh các loại hình sử dụng ñất chính, ñề xuất hướng sử dụng ñất cho
tương lai..................................................................................................... 72
4.4.1 Xác ñịnh các loại hình sử dụng ñất chủ yếu ....................................... 72
4.4.2 ðề xuất hướng sử dụng ñất tương lai................................................. 77
5. KẾT LUẬN VÀ ðỀ NGHỊ .................................................................... 79
5.1 Kết luận................................................................................................ 79
5.2 ðề nghị................................................................................................. 81
TÀI LIỆU THAM KHẢO .......................................................................... 82
PHỤ LỤC .................................................................................................. 86
Trường ðại học Nông nghiệp Hà Nội – Luận văn thạc sĩ nông nghiệp ........... vii
DANH MỤC CÁC CHỮ VIẾT TẮT
FAO Food and Agriculture Organisation ( Tổ chức nông – lương thế giới )
LUT Land Use Type ( Loại hình sử dụng ñất )
LMU Land Mapping Unit ( ðơn vị bản ñồ ñất ñai )
GIS Geographic Information System ( Hệ thống thông tin ñịa lý )
LUS Land Use System ( Hệ thống sử dụng ñất )
ðVðð ðơn vị ñất ñai
ðGðð ðánh giá ñất ñai
HTX Hợp tác xã
UBND Ủy ban nhân dân
KH Kế hoạch
DT Diện tích
SX Sản xuất
Trường ðại học Nông nghiệp Hà Nội – Luận văn thạc sĩ nông nghiệp ........... viii
DANH MỤC BẢNG
Bảng 4.1 giá trị sản phẩm và cơ cấu kinh tế huyện Buôn ðôn năm 2010.... 46
Bảng 4.2 Diện tích, năng suất, sản lượng một số cây trồng chính............... 47
huyện Buôn ðôn năm 2010........................................................................ 47
Bảng 4.3 Tình hình sản xuất ngành chăn nuôi của huyện Buôn ðôn .......... 48
thời kỳ 2008-2010 ...................................................................................... 48
Bảng 4.4 Một số chỉ tiêu phân cấp ñộ phì nhiêu ......................................... 53
Bảng 4.5 Tổng hợp các chỉ tiêu phân cấp xây dựng bản ñồ ñơn vị ñất ñai
huyện Buôn ðôn – ðắk Lắk....................................................................... 54
Bảng 4.6 Cơ cấu diện tích các loại ñất huyện Buôn ðôn ............................ 55
Bảng 4.7 Diện tích và cơ cấu ñất theo ñộ dày tầng ñất................................ 57
Bảng 4.8 Diện tích và cơ cấu ñất theo thành phần cơ giới .......................... 58
Bảng 4.9 diện tích và cơ cấu ñất theo cấp ñộ dốc ...................................... 60
Bảng 4.10 Diện tích và cơ cấu ñất theo phân cấp chế ñộ tưới ..................... 61
Bảng 4.11 Diện tích và cơ cấu ñất theo phân cấp ñộ phì........................... 63
Bảng 4.12 Quy mô các ñơn vị ñất ñai huyện buôn ñôn............................... 66
Trường ðại học Nông nghiệp Hà Nội – Luận văn thạc sĩ nông nghiệp ........... ix
DANH MỤC HÌNH
Hình 2.1 Các bước ñánh giá ñất và quy hoạch sử dụng ñất......................... 11
Hình 2.2 Phương pháp hai bước và song song trong tiến trình ñánh giá ñất -
FAO 1976 .................................................................................................. 12
Hình 2.3 Cấu trúc của phân hạng khả năng thích hợp ñất ñai (FAO, 1976,
1983).......................................................................................................... 13
Hình 2.4. Quy trình xây dựng bản ñồ ñơn vị ñất ñai ................................... 17
Hình 2.5 Sơ ñồ khái quát về GIS ............................................................... 25
Hình 4.1 Vị trí ñịa lý huyện Buôn ðôn ñược thu từ bản ñồ hành chính tỷ lệ
1/50.000 ..................................................................................................... 36
Hình 4.2 Diễn biến nhiệt ñộ, lượng mưa năm 2001 của huyện Buôn ðôn .. 40
Hình 4.3 Hiện trạng sử dụng ñất của huyện Buôn ðôn 2010 ...................... 44
Hình 4.4 Bản ñồ hiện trạng sử dụng ñất huyện Buôn ðôn năm 2010.......... 45
Hình 4.5 Bản ñồ thổ nhưỡng huyện Buôn ðôn ñược thu từ........................ 56
bản ñồ tỷ lệ 1/50.000.................................................................................. 56
Hình 4.6 Bản ñồ ñộ dày tầng ñất huyện Buôn ðôn ñược thu từ................. 57
bản ñồ tỷ lệ 1/50.000.................................................................................. 57
Hình 4.7 Bản ñồ thành phần cơ giới huyện Buôn ðôn ñược thu từ............. 59
bản ñồ tỷ lệ 1/50.000.................................................................................. 59
Hình 4.8 Bản ñồ ñộ dốc huyện Buôn ðôn ñược thu từ ............................... 60
bản ñồ tỷ lệ 1/50.000.................................................................................. 60
Hình 4.9 Bản ñồ ñộ tưới huyện Buôn ðôn ñược thu từ............................... 62
bản ñồ tỷ lệ 1/50.000.................................................................................. 62
Trường ðại học Nông nghiệp Hà Nội – Luận văn thạc sĩ nông nghiệp ........... x
Hình 4.10 Bản ñồ ñộ phì huyện Buôn ðôn ñược thu từ .............................. 63
bản ñồ tỷ lệ 1/50.000.................................................................................. 63
Hình 4.11 Sơ ñồ chồng xếp các bản ñồ ñơn tính........................................ 64
Hình 4.12 Bản ñồ ñơn vị ñất ñai huyện Buôn ðôn ñược thu từ .................. 65
bản ñồ tỷ lệ 1/50.000.................................................................................. 65
Hình ảnh một số loại hình sử dụng ñất chính huyện Buôn ðôn .................. 73
tỉnh ðắk Lắk .............................................................................................. 73