Thư viện tri thức trực tuyến
Kho tài liệu với 50,000+ tài liệu học thuật
© 2023 Siêu thị PDF - Kho tài liệu học thuật hàng đầu Việt Nam
Xác định thời hạn hợp lý thực thi khuyến nghị và phá quyết của cơ quan giải quyết tranh chấp của WTO bằng trọng tài
Nội dung xem thử
Mô tả chi tiết
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
TRƢỜNG ĐẠI HỌC LUẬT TP HỒ CHÍ MINH
BÙI THỊ HẢI ĐĂNG
XÁC ĐỊNH THỜI HẠN HỢP LÝ THỰC THI
KHUYẾN NGHỊ VÀ PHÁN QUYẾT CỦA CƠ QUAN
GIẢI QUYẾT TRANH CHẤP CỦA WTO
BẰNG TRỌNG TÀI
LUẬN VĂN THẠC SĨ LUẬT HỌC
TP. HỒ CHÍ MINH, NĂM 2015
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
TRƢỜNG ĐẠI HỌC LUẬT TP HỒ CHÍ MINH
BÙI THỊ HẢI ĐĂNG
XÁC ĐỊNH THỜI HẠN HỢP LÝ THỰC THI
KHUYẾN NGHỊ VÀ PHÁN QUYẾT CỦA CƠ QUAN
GIẢI QUYẾT TRANH CHẤP CỦA WTO
BẰNG TRỌNG TÀI
LUẬN VĂN THẠC SĨ LUẬT HỌC
Chuyên ngành: Luật Quốc tế; Mã số: 60380108
Người hướng dẫn khoa học: PGS. TS. TRẦN THỊ THÙY DƢƠNG
TP. HỒ CHÍ MINH, NĂM 2015
LỜI CAM ĐOAN
Tôi xin cam đoan luận văn này là công trình nghiên cứu của cá nhân tôi.
Những số liệu và trích dẫn trong luận văn là trung thực và được ghi nguồn phù hợp
với quy định. Kết quả nghiên cứu nêu trong luận văn này là của tác giả và chưa từng
được công bố trong bất kỳ công trình nào khác.
Tác giả
Bùi Thị Hải Đăng
DANH MỤC TỪ VIẾT TẮT
TỪ VIẾT TẮT TIẾNG ANH TIẾNG VIỆT
ACWL Advisory Centre on WTO Law Trung tâm Tư vấn Luật WTO
ADA Anti – Dumping Agreement Hiệp định chống bán phá giá
DSB Dispute Settlement Body
Cơ quan giải quyết tranh
chấp của WTO
DSU
Understanding on Rules and
Procedures Governing the
Settlement of Disputes
Thỏa thuận về các Quy tắc và
Thủ tục giải quyết tranh chấp
EC European Communities Cộng đồng Châu Âu
ECJ European Court of Justice
Tòa công bằng Liên minh
Châu Âu
EU European Union Liên minh Châu Âu
GATT
The General Agreement on
Tariffs and Trade
Hiệp định chung về thuế
quan và mậu dịch
SA Safeguards Agreement Hiệp định về biện pháp tự vệ
SCM
Agreement on Subsidies and
Countervailing Measures
Hiệp định về trợ cấp và các
biện pháp đối kháng
SPS
Agreement on Sanitary and
Phytosanitary Measures
Hiệp định về việc áp dụng
các biện pháp kiểm dịch
động thực vật
USTR
Office of The United States
Trade Representative
Đại diện thương mại Hoa Kỳ
WTO World Trade Organization Tổ chức Thương mại thế giới
DANH MỤC CÁC VỤ KIỆN TẠI WTO ĐƢỢC VIẾT TẮT
Mã
vụ kiện
Tên viết tắt Tên tiếng anh Tên tiếng việt
DS8
Nhật Bản – Đồ
uống có cồn
Japan – Taxes on
Alcoholic Beverages
Nhật Bản – Các loại
thuế đối với đồ uống
có cồn
DS18 Australia – Cá hồi
Australia – Measures
Affecting Importation of
Salmon
Australia – Các biện
pháp liên quan tới hoạt
động nhập khẩu cá hồi
DS26
DS48
EC – Hormones
EC – Measures
Concerning Meat and
Meat Products
(Hormones)
EC – Các biện pháp
liên quan tới thịt và
các sản phẩm thịt
DS27 EC – Chuối
EC – Regime for the
Importation, Sale and
Distribution of Bananas
EC – Cơ chế nhập
khẩu, kinh doanh và
phân phối chuối
DS46 Brazil – Máy bay
Brazil – Export
Financing Programme
for Aircraft
Brazil – Chương trình
tài chính hỗ trợ xuất
khẩu máy bay
DS54 Indonesia – Ô tô
Indonesia – Certain
Measures Affecting the
Automobile Industry
Indonesia – Một số
biện pháp liên quan tới
ngành công nghiệp ô
tô
DS76
Nhật Bản – Hàng
nông sản
Japan – Measures
Affecting Agricultural
Products
Nhật Bản – Các biện
pháp liên quan tới
hàng nông sản
DS84
Hàn Quốc – Đồ
uống có cồn
Korea – Taxes on
Alcoholic Beverages
Hàn Quốc – Thuế đối
với đồ uống có cồn
DS110
Chile – Đồ uống có
cồn
Chile – Taxes on
Alcoholic Beverages
Chile – Thuế đối với
đồ uống có cồn
DS114
Canada – Bằng
sáng chế dược
phẩm
Canada – Patent
Protection of
Pharmaceutical Products
Canada – Bảo hộ bằng
sáng chế đối với dược
phẩm
DS126
Australia – Da
thuộc dùng trong
ôtô II
Australia – Subsidies
Provided to Producers
and Exporters of
Automotive Leather
Australia – Trợ cấp
cho các nhà sản xuất
và xuất khẩu da thuộc
dùng trong ô tô
DS155
Argentina – Da và
da thành phẩm
Argentina – Measures
Affecting the Export of
Bovine Hides and the
Import of Finished
Leather
Argentina – Các biện
pháp liên quan tới sản
phẩm thuộc da xuất
khẩu và nhập khẩu da
thành phẩm
DS160
Hoa Kỳ – Điều
110(5) Luật bản
quyền
United States – Section
110(5) of US Copyright
Act
Hoa Kỳ – Điều 110(5)
Luật bản quyền của
Hoa Kỳ
DS162
Hoa Kỳ – Luật
1916
United States – Anti–
Dumping Act of 1916
Hoa Kỳ – Luật Chống
bán phá giá năm 1916
DS184
Hoa Kỳ – Thép
cuộn cán nóng
United States – Anti–
Dumping Measures on
Certain Hot-Rolled Steel
Products from Japan
Hoa Kỳ – Biện pháp
chống bán phá giá đối
với các sản phẩm thép
cuộn cán nóng nhập
khẩu từ Nhật Bản
DS202
Hoa Kỳ – Đường
ống
United States –
Definitive Safeguard
Measures on Imports of
Circular Welded Carbon
Quality Line Pipe from
Korea
Hoa Kỳ – Biện pháp
tự vệ chính thức đối
với ống cuộn carbon
nhập khẩu từ Hàn
Quốc
DS207
Chile – Hệ thống
dải giá
Chile – Price Band
System and Safeguard
Measures Relating to
Certain Agricultural
Products
Chile – Hệ thống dải
giá và biện pháp tự vệ
liên quan tới hàng
nông sản
DS217
Hoa Kỳ – Luật thuế
bù trừ (Tu chính án
Byrd)
United States –
Continued Dumping and
Subsidy Offset Act of
2000
Hoa Kỳ – Luật năm
2000 liên quan đến
thuế bù trừ đối với
việc tiếp tục bán giá
và duy trì trợ cấp
DS221
Hoa Kỳ – Điều 129
(c)(1) URAA
United States – Section
129(c)(1) of the Uruguay
Round Agreements Act
Hoa Kỳ – Điều 129
(c)(1) Luật về các
Hiệp định của Vòng
đàm phán Uruguay
DS246
EC – Ưu đãi thuế
quan
European Communities –
Conditions for the
Granting of Tariff
Preferences to
Developing Countries
EC – Các điều kiện
hưởng ưu đãi thuế
quan đối với các nước
đang phát triển
DS264
Hoa Kỳ – Gỗ xẻ
mềm V
United States – Final
Dumping Determination
on Softwood Lumber
from Canada
Hoa Kỳ – Quyết định
phá giá cuối cùng đối
với gỗ xẻ mềm nhập
khẩu từ Canada
DS267
Hoa Kỳ – Vải bông
vùng cao
United States – Subsidies
on Upland Cotton
Hoa Kỳ – Trợ cấp đối
với sản phẩm vải bông
vùng cao
DS268
Hoa Kỳ – Rà soát
cuối kỳ ống dẫn dầu
United States – Sunset
Reviews of Anti –
Dumping Measures on
Oil Country Tubular
Goods from Argentina
Hoa Kỳ – Rà soát cuối
kỳ biện pháp chống
bán phá giá đối với
ống dẫn dầu nhập
khẩu từ Argentina
DS283
EC – Trợ cấp xuất
khẩu đường
EC – Export Subsidies
on Sugar
EC – Trợ cấp xuất
khẩu đối với sản phẩm
đường
DS285 Hoa Kỳ – Cờ bạc
United States – Measures
Affecting the Cross –
Border Supply of
Gambling and Betting
Services
Hoa Kỳ – Các biện
pháp ảnh hưởng tới
dịch vụ cung cấp sàn
đánh bạc xuyên biên
giới
DS286 EC – Thịt gà
EC – Customs
Classification of Frozen
Boneless Chicken Cuts
EC – Phân loại hải
quan đối với sản phẩm
gà rút xương đông
lạnh
DS302
Dominican – Nhập
khẩu và buôn bán
thuốc lá
Dominican Republic –
Measures Affecting the
Importation and Internal
Sale of Cigarettes
Dominican – Các biện
pháp ảnh hưởng tới
hoạt động nhập khẩu
và buôn bán quốc tế
sản phẩm thuốc lá
DS322 Hoa Kỳ – Quy về 0
United States – Measures
Relating to Zeroing and
Sunset Reviews
Hoa Kỳ – Các biện
pháp liên quan tới
“Quy về 0” và rà soát
hoàng hôn
DS366
Colombia – Cảng
nhập cảnh
Colombia – Indicative
Prices and Restrictions
on Ports of Entry
Colombia – Giá chỉ
định và hạn chế cảng
nhập cảnh
DS386 Hoa Kỳ – COOL
United States – Certain
Country of Origin
Labelling Requirements
Hoa Kỳ – Yêu cầu ghi
nhãn quốc gia xuất xứ
DS404
Hoa Kỳ – Tôm
(Việt Nam)
United States – Antidumping Measures on
Certain Shrimp from
Viet Nam
Hoa Kỳ – Biện pháp
chống bán phá giá đối
với tôm nước ấm từ
Việt Nam
DS414
Trung Quốc –
GOES
China – Countervailing
and Anti-Dumping
Duties on Grain Oriented
Flat-rolled Electrical
Steel from the United
States
Trung Quốc – Thuế
chống bán phá giá và
thuế đối kháng đối với
một số sản phẩm thép
của Hoa Kỳ
MỤC LỤC
Phần mở đầu........................................................................................................... 1
Chƣơng 1. Khái quát về thời hạn hợp lý thực thi khuyến nghị và phán quyết
và hƣớng hoàn thiện pháp luật WTO................................................................. 9
1.1 Khái quát về thời hạn hợp lý theo quy định của DSU............................ 9
1.1.1 Quá trình hình thành quy định về thời hạn hợp lý.................................. 9
1.1.2 Khái niệm, đặc điểm và vai trò của thời hạn hợp lý............................. 13
1.1.3 Điều kiện áp dụng thời hạn hợp lý........................................................ 21
1.2 Hướng hoàn thiện pháp luật WTO ....................................................... 26
1.2.1 Một số bất cập khi áp dụng thời hạn hợp lý ......................................... 26
1.2.2 Đề xuất hướng hoàn thiện quy định của DSU để thời hạn hợp lý được
áp dụng hiệu quả .................................................................................. 31
Chƣơng 2. Xác định thời hạn hợp lý bằng trọng tài và kinh nghiệm cho Việt
Nam khi tham gia cơ chế giải quyết tranh chấp của WTO ............................ 39
2.1 Cơ sở và thẩm quyền xác định thời hạn hợp lý của trọng tài............... 39
2.1.1 Thẩm quyền của trọng tài trong việc xác định thời hạn hợp lý ........... 39
2.1.2 Giới hạn 15 tháng................................................................................. 45
2.1.3 Yếu tố liên quan giúp xác định thời hạn hợp lý qua một số vụ kiện tại
WTO ................................................................................................... 48
2.2 Kinh nghiệm cho Việt Nam khi tham gia cơ chế giải quyết tranh chấp
của WTO................................................................................................. 64
2.2.1 Thách thức đối với Việt Nam trong giai đoạn thực thi khuyến nghị và
phán quyết........................................................................................... 64
2.2.2 Đề xuất kinh nghiệm cho Việt Nam .................................................... 67
Kết luận................................................................................................................ 75
Danh mục tài liệu tham khảo
Phụ lục