Thư viện tri thức trực tuyến
Kho tài liệu với 50,000+ tài liệu học thuật
© 2023 Siêu thị PDF - Kho tài liệu học thuật hàng đầu Việt Nam

xác định hiệu quả của việc bổ sung chế phẩm axít hữu cơ ultracid lac dry và adimx butyrate trong
Nội dung xem thử
Mô tả chi tiết
BỘ GIÁO DỤC VÀ ðÀO TẠO
TRƯỜNG ðẠI HỌC NÔNG NGHIỆP I
~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~
PHẠM DUY PHẨM
x¸c ®Þnh hiÖu qu¶ cña viÖc bæ sung
chÕ phÈm axÝt h÷u c¬ UltracidLac Dry
vµ Adimix Butyrate trong thøc ¨n
cho lîn con sau cai s÷a ®Õn 60 ngµy tuæi
LUẬN VĂN THẠC SĨ NÔNG NGHIỆP
Chuyªn ngµnh: Ch¨n nu«i
M· sè: 60.62.40
Ng−êi h−íng dÉn khoa häc: PGS.TS. NGUYÔN THÞ L¦¥NG HåNG
HÀ NỘI – 2006
Trường ðại học Nông nghiệp 1 - Luận văn Thạc sỹ khoa học Nông nghiệp --------------------------------- 1
LỜI CAM ðOAN
Tôi xin cam ñoan ñây là công trình nghiên cứu của riêng tôi. Các số
liệu, kết quả nêu trong luận văn là trung thực và chưa từng ñược ai công bố
trong bất kì công trình nào khác có tên tương tự!
Tôi xin cam ñoan rằng các thông tin trích dẫn trong luận văn ñều ñã
ñược chỉ rõ nguồn gốc!
TÁC GIẢ LUẬN VĂN
Phạm Duy Phẩm
Trường ðại học Nông nghiệp 1 - Luận văn Thạc sỹ khoa học Nông nghiệp --------------------------------- 2
LỜI CÁM ƠN
Luận văn là công trình nghiên cứu của cá nhân tôi. ðể hoàn thành luận văn, tôi
ñã nhận ñược sự giúp ñỡ, tạo ñiều kiện của nhiều cá nhân, cơ quan.
Nhân dịp này, cho phép tôi ñược bày tỏ lòng biết ơn tới các thày, các cô, các
anh các chị - những người rất nhiệt tình vì sự nghiệp khoa học của ñất nước và vì
thế hệ ñàn em. ðó là PGS.TS Nguyễn Thị Lương Hồng người trực tiếp hướng dẫn
khoa học công trình nghiên cứu của tôi; TS. Bùi Quang Tuấn - trưởng bộ môn Thức
ăn – Vi sinh - ðồng cỏ, khoa Chăn nuôi – Thú y, trường ðại học Nông nghiệp 1, Hà
Nội ñã tận tình chỉ bảo dẫn dắt tôi trong suốt thời gian thực hiện luận văn; TS. Vũ
Chí Cương - Phó Viện trưởng Viện chăn nuôi, TS. Nguyễn Hữu Tào, TS. Trần
Quốc Việt là những người luôn quan tâm theo dõi, chỉ bảo tận tình và tạo những
ñiều kiện thuận lợi ñể tôi hoàn thành luận văn; PGS.TS. Nguyễn Văn ðồng – Giám
ñốc Trung tâm nghiên cứu lợn Thụy Phương - Viện chăn nuôi ñã tạo những ñiều
kiện thuận lợi trong suốt thời gian tôi thực hiện luận văn; TS. ðỗ Viết Minh, TS
Phạm Công Thiếu, TS. Nguyễn Quí Khiêm những người bạn chân tình ñã ñộng viên
và tư vấn khoa học cho tôi trong thời gian học tập và thực hiện luận văn!
Nhân dịp hoàn thành luận văn, cho phép tôi ñược bày tỏ sự cám ơn sâu sắc tới
Viện chăn nuôi, Trung tâm nghiên cứu lợn Thụy Phương nơi tôi trực tiếp công tác
ñã tạo ñiều kiện thời gian, tài trợ vật chất cho tôi trong thời gian học tập cũng như
thời gian thực hiện luận văn ;Khoa sau ñại học; Bộ môn Thức ăn – Vi sinh - ðồng
cỏ; khoa Chăn nuôi – Thú y, trường ðại học Nông nghiệp 1 ñã hướng dẫn và tạo
mọi ñiều kiện thuận lợi nhất cho tôi trong thời gian học tập và thực hiện luận văn!
Tôi rất cảm ơn Công ty Green Vet ñã ñã tài trợ một phần vật chất phục vụ ñề tài
nghiên cứ của tôi!
Hoàn thành luận văn là sự thể hiện lòng biết ơn sâu sắc nhất ñối với người mẹ
kính yêu của tôi!
Xin cám ơn vợ và hai con yêu quí luôn ñộng viên và tạo mọi ñiều kiện thuận lợi
nhất ñể tôi hoàn thành chương trình học tập và thực hiện tốt luận văn!
TÁC GIẢ LUẬN VĂN
Phạm Duy Phẩm
Trường ðại học Nông nghiệp 1 - Luận văn Thạc sỹ khoa học Nông nghiệp --------------------------------- 3
Môc lôc
Lời cam ñoan i
Lời cảm ơn ii
Mục lục iii
Danh mục các chữ viết tắt v
Danh mục các bảng vi
Danh mục các sơ ñồ, biểu ñồ vii
1. MỞ ðẦU 9
1.1. ðặt vấn ñề 9
1.2. Mục tiêu của ñề tài 11
1.3. Ý nghĩa khoa học và thực tiễn của ñề tài 11
2. TỔNG QUAN TÀI LIỆU 12
2.1. Một số ñặc ñiểm tiêu hoá của lợn con sau cai sữa 12
2.2. Một số giải pháp nâng cao năng suất lợn con sau cai sữa 19
2.3. Vấn ñề an toàn vệ sinh thực phẩm trong việc sử dụng các chất bổ
sung trong thức ăn chăn nuôi 32
2.4. Cơ chế tác ñộng của axít hữu cơ trong khẩu phần ñối với lợn con 33
2.5. Một số axít hữu cơ sử dụng trong chăn nuôi lợn 41
3. NỘI DUNG VÀ PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU 45
3.1. Nội dung nghiên cứu 45
3.2. Phương pháp nghiên cứu 47
3.3. ðịa ñiểm và thời gian thực hiện 50
4. KẾT QUẢ VÀ THẢO LUẬN 51
4.1. Ảnh hưởng của việc bổ sung Adimix Butyrate và Ultracid Lac Dry
trong thức ăn ñến pH chất chứa ñường tiêu hoá của lợn con từ cai sữa
– 60 ngày tuổi. 51
Trường ðại học Nông nghiệp 1 - Luận văn Thạc sỹ khoa học Nông nghiệp --------------------------------- 4
4.2. Ảnh hưởng của việc bổ sung chế phẩm axít hữu cơ Ultracid Lac Dry
và Adimix Butyrate trong thức ăn ñến khu hệ vi khuẩn ñường tiêu hoá
của lợn con từ sau cai sữa ñến 60 ngày tuổi 55
4.3. Ảnh hưởng của việc bổ sung Ultracid Lac Dry và Adimix Butyrate
trong thức ăn ñến khả năng phòng bệnh tiêu chảy của lợn con từ sau
cai sữa ñến 60 ngày tuổi 61
4.4. Ảnh hưởng của việc bổ sung chế phẩm axít hữu cơ Ultracid Lac Dry
và Adimix Butyrate trong thức ăn ñến khả năng thu nhận (feed intake)
và chuyển hoá thức ăn của lợn con từ sau cai sữa ñến 60 ngày tuổi. 64
4.5. Ảnh hưởng của việc bổ sung chế phẩm axít hữu cơ Ultracid Lac Dry
và Adimix Butyrate ñối với khả năng tăng trưởng của lợn con giai
ñoạn từ sau cai sữa – 60 ngày tuổi 68
4.6. Hiệu quả kinh tế của việc bổ sung Ultracid Lac Dry và Adimix
Butyrate trong khẩu phần ăn của lợn con cai sữa ñến 60 ngày tuổi 72
5. KẾT LUẬN VÀ ðỀ NGHỊ 68
TÀI LIỆU THAM KHẢO 69
Trường ðại học Nông nghiệp 1 - Luận văn Thạc sỹ khoa học Nông nghiệp --------------------------------- 5
DANH MỤC CÁC CHỮ VIẾT TẮT
KPCS : KhÈu phÇn c¬ së
FCR : Feed conversion rate = Tiªu tèn thøc ¨n/kg t¨ng khèi l−îng (kg)
ADG : Average daily gain =T¨ng khèi l−îng trung b×nh/ngµy (g)
ME: Metabolisum Energy = Năng lượng trao ñổi
CFU: Cell Fertilization Unit = ðơn vị khuẩn lạc
VFA: Volatile Fatty Acid = Axít béo bay hơi
SCFA: Short Chain Fatty Acid = Axít béo mạch ngắn
§C: §èi chøng
M1: L« thÝ nghiÖm bæ sung 0,2% Ultracid Lac Dry
M2: L« thi nghiÖm bæ sung 0,1% Adimix Butyrate
M3: L« thÝ nghiÖm bæ sung 0,1% Ultracid Lac Dry vµ 0,05% Adimix
Butyrate
Trường ðại học Nông nghiệp 1 - Luận văn Thạc sỹ khoa học Nông nghiệp --------------------------------- 6
DANH MỤC CÁC BẢNG
Bảng 2.1. Ảnh hưởng của tuổi lợn ñối với hoạt lực của các enzym tiêu
hoá ở lợn cai sữa lúc 28 ngày tuổi 15
Bảng 2.2: ðộ cao của vi lông nhung và ñộ sâu của rãnh ruột (Crypt) của
ruột non lợn con theo mẹ và lợn sau cai sữa 17
Bảng 2.3. Tác dụng sinh học của axít hữu cơ 35
Bảng 3.3 : Giá trị dinh dưỡng trong 01 kg thức ăn khẩu phần cơ sở 45
Bảng 3.2: Công thức thức ăn thí nghiệm cho lợn giai ñoạn sau cai sữa
ñến 60 ngày tuổi 46
Bảng 3.3 : Sơ ñồ bố trí thí nghiệm 48
Bảng 4.1a: pH chất chứa ñường tiêu hoá của lợn con từ cai sữa ñến 60
ngày tuổi 52
Bảng 4.1b. Trung bình giá trị pH chất chứa ở các vị trí của các lô thí nghiệm 52
Bảng 4.2a : Số lượng các loại vi khuẩn có trong 1 gam chất chứa manh tràng
ở các thời ñiểm 26, 36 và 45 ngày tuổi (CFU/g chất chứa) 58
Bảng 4.2b : Số lượng các loại vi khuẩn có trong 1 gam chất chứa kết tràng ở
các thời ñiểm 26, 36 và 45 ngày tuổi (CFU/g chất chứa) 59
Bảng 4.2c : Số lượng các loại vi khuẩn có trong 1 gam chất chứa trực tràng
ở các thời ñiểm 26, 36 và 45 ngày tuổi (CFU/g chất chứa) 60
Bảng 4.3. a: Tỷ lệ mắc bệnh tiêu chảy ở lợn con 62
Bảng 4.3 b: Mức ñộ bệnh tiêu chảy ở lợn con 63
Bảng 4.4: Lượng thức ăn thu nhận hàng ngày (feed intake) và tiêu tốn
thức ăn/kg tăng khối lượng (FCR) của lợn con từ cai sữa ñến
60 tuổi 64
Trường ðại học Nông nghiệp 1 - Luận văn Thạc sỹ khoa học Nông nghiệp --------------------------------- 7
Bảng 4.5: Ảnh hưởng của việc bổ sung chế phẩm axít hữu cơ Ultracid
Lac Dry và Adimix Butyrate ñến tốc ñộ tăng trưởng của lợn
từ cai sữa ñến 60 ngày tuổi 69
Bảng 4.6: Tính toán hiệu quả kinh tế cho các lô thí nghiệm 75