Siêu thị PDFTải ngay đi em, trời tối mất

Thư viện tri thức trực tuyến

Kho tài liệu với 50,000+ tài liệu học thuật

© 2023 Siêu thị PDF - Kho tài liệu học thuật hàng đầu Việt Nam

VI XỬ LÝ Vxl ay1213 s2 kt 04 dap an hieu chinh
MIỄN PHÍ
Số trang
2
Kích thước
155.9 KB
Định dạng
PDF
Lượt xem
1919

VI XỬ LÝ Vxl ay1213 s2 kt 04 dap an hieu chinh

Nội dung xem thử

Mô tả chi tiết

ĐHBK Tp HCM – Khoa ĐĐT–BMĐT

GVPT: Hồ Trung Mỹ

Vi xử lý – AY1213-S2

Đáp án của Kiểm tra tại lớp đợt 4

Thời gian làm bài: 30 phút (Cho mở TL)

1. (4 đ) Hãy viết vài lệnh 8051 để thực hiện các công việc sau:

a) Nạp giá trị 1234H vào DPTR bằng 2 cách (nạp thanh ghi 16 bit và nạp thanh ghi 8 bit)

b) Nạp trị số 45H vào thanh ghi R0 bằng 2 cách

c) Chép nội dung của thanh ghi R2 vào R6 (giả sử ở bank 1) bằng các cách với lệnh PUSH, MOV (4

cách)

BG.

Cách 1 Cách 2 Cách 3 Cách 4 Cách 5

a) MOV DPTR,#1234H (*) MOV DPH,#12H

MOV DPL,#34H

b) MOV R0,#45H (*) MOV 0,#45H

c) PUSH 10

POP 14

MOV A,R2

MOV R6,A

MOV 14,R2 MOV R6,10 MOV 14,10 (*)

Chú ý:

 Cách có “*” là cách hiệu quả nhất!

2. (2 đ)

a) Sau đoạn chương trình này, cho biết các địa chỉ bit nào (trong byte được cập nhật) trong vùng nhớ nội

20H đến 2FH có nội dung là 1:

MOV 27h, #48h

MOV R0, #29h

MOV @R0, 27h

b) Cho biết mã máy sau thực hiện tác vụ gì?

75H, 8AH, E7H

BG.

a)

(27H)= 48H = 0100 1000H  Các địa chỉ bit (hex) có nội dung là 1: 3E và 3B

(29H)= 48H = 0100 1000H  Các địa chỉ bit (hex) có nội dung là 1: 4E và 4B

b) Mã lệnh 75H tương ứng với lệnh 3 byte:

MOV direct, #data

Như vậy 75H 8AH E7H tương ứng với lệnh: MOV 8AH, #0E7H

3. (2 đ) Cho biết các cách định địa chỉ của các toán hạng trong các lệnh sau:

ANL C, ACC.1

ADD A, #55

MOV @R1, A

MOV P1, 50H

BG.

Lệnh Cách định địa chỉ của

toán hạng 1 toán hạng 2

ANL C, ACC.1 Hiểu ngầm Trực tiếp (bit)

ADD A, #55 Hiểu ngầm Tức thời

MOV @R1,A Gián tiếp Hiểu ngầm

MOV P1,50H Trực tiếp Trực tiếp

Tải ngay đi em, còn do dự, trời tối mất!