Thư viện tri thức trực tuyến
Kho tài liệu với 50,000+ tài liệu học thuật
© 2023 Siêu thị PDF - Kho tài liệu học thuật hàng đầu Việt Nam

Vấn đề sử dụng mạng lưới xã hội trong tìm kiếm việc làm của người lao động tại Thành phố Hồ Chí Minh
Nội dung xem thử
Mô tả chi tiết
TRƯỜNG ĐẠI HỌC MỞ THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
BÁO CÁO TỔNG KẾT
ĐỀ TÀI NGHIÊN CỨU KHOA HỌC CỦA SINH VIÊN
THAM GIA XÉT GIẢI THƯỞNG NGHIÊN CỨU KHOA HỌC SINH VIÊN
VẤN ĐỀ SỬ DỤNG MẠNG LƯỚI XÃ HỘI TRONG TÌM
KIẾM VIỆC LÀM CỦA NGƯỜI LAO ĐỘNG TẠI
THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
019
Thuộc nhóm ngành khoa học: Xã hội & Nhân văn
Thành phố Hồ Chí Minh, Tháng 4/2014
TRƯỜNG ĐẠI HỌC MỞ THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
BÁO CÁO TỔNG KẾT
ĐỀ TÀI NGHIÊN CỨU KHOA HỌC CỦA SINH VIÊN
THAM GIA XÉT GIẢI THƯỞNG NGHIÊN CỨU KHOA HỌC SINH VIÊN
VẤN ĐỀ SỬ DỤNG MẠNG LƯỚI XÃ HỘI TRONG TÌM
KIẾM VIỆC LÀM CỦA NGƯỜI LAO ĐỘNG TẠI
THÀNH PHỒ HỒ CHÍ MINH
019
Thuộc nhóm ngành khoa học: Xã hội và Nhân văn
Sinh viên thực hiện: Nguyễn Thành Hưng Nam, Nữ: Nam
Dân tộc: Kinh
Lớp, khoa: Lớp DH11XH01, Khoa XHH-CTXH-ĐNAH Năm thứ: 03 /Số năm đào tạo:04
Ngành học: Xã Hội Học
Người hướng dẫn: ThS. Lâm Thị Ánh Quyên
Thành phố Hồ Chí Mính, Tháng 4/2014
1
MỤC LỤC
DANH MỤC BẢNG............................................................................................................8
VIẾT TẮT......................................................................................................................... 10
THÔNG TIN KẾT QUẢ NGHIÊN CỨU CỦA ĐỀ TÀI ................................................ 11
THÔNG TIN VỀ SINH VIÊN.......................................................................................... 14
CHỊU TRÁCH NHIỆM CHÍNH THỰC HIỆN ĐỀ TÀI................................................ 14
PHẦN I: GIỚI THIỆU CHUNG...................................................................................... 15
1. Lý do đề tài nghiên cứu ................................................................................................ 15
2. Ý nghĩa thực tiễn: ......................................................................................................... 15
3. Điểm lại thư tịch: .......................................................................................................... 16
4. Mục tiêu nghiên cứu : ...................................................................................................20
4.1 Mục tiêu Tổng quát: ...........................................................................................20
4.2: Mục tiêu Cụ thể:................................................................................................20
5. Đối tượng và khách thể nghiên cứu: ............................................................................ 20
5.1 Đối tượng nghiên cứu.........................................................................................20
5.2 Khách thể nghiên cứu.........................................................................................21
6. Địa bàn nghiên cứu ....................................................................................................... 21
7. Phạm vi nghiên cứu ......................................................................................................21
8. Phương pháp và kỹ thuật nghiên cứu.......................................................................... 21
8.1 Loại hình nghiên cứu..........................................................................................21
8.2 Phương pháp thu thập thông tin..........................................................................21
8.3 Phương pháp thu thập và xử lý dữ liệu sẵn có.....................................................21
8.4 Phương pháp xử lý thông tin ..............................................................................22
8.5 Mẫu và phương pháp chọn mẫu..........................................................................22
9. Cơ sở lý luận.................................................................................................................. 22
2
9.1 Định nghĩa một số khái niệm..............................................................................22
9.2 Một số lý thuyết áp dụng..................................................................................24
10. Giả thuyết nghiên cứu.................................................................................................26
11: Mô hình phân tích: .....................................................................................................27
PHẦN 2: KẾT QUẢ NGHIÊN CỨU ............................................................................... 28
CHƯƠNG 1. TỔNG QUAN VỀ ĐỊA BÀN VÀ KHÁCH THỂ NGHIÊN CỨU............ 28
1.1 . Tình hình Kinh tế Văn hóa Thành phố Hồ Chí Minh ..............................28
1.2. Đặc điểm nhân khẩu mẫu nghiên cứu:........................................................30
CHƯƠNG 2: QUÁ TRÌNH XÂY DỰNG MLXH CỦA NLĐ......................................... 35
2.1 Quá trình xây dựng MLXH trong thời gian học CĐ/ ĐH/ trên đại học................35
2.2 Xây dựng MLXH khi đi làm thêm......................................................................60
2.3 Trong các hoạt động xã hội ................................................................................66
CHƯƠNG 3: VẤN ĐỀ SỬ DỤNG MLXH TRONG TÌM KIẾM VIỆC LÀM CỦA
NLĐ ...................................................................................................................................70
3.1 Tổng quan Quá trình Tìm kiếm việc làm của NLĐ.............................................70
3.2 Các yếu tố quyết định đến Quá trình tìm kiếm việc làm của NLĐ ......................84
3.3 Các phương tiện được sử dụng trong Quá trình tìm kiếm việc làm của NLĐ ......91
3.4 Các hình thức tuyển dụng phổ biến tại Tp.HCM thông qua góc nhìn của MLXH98
3.5 “Chân dung” MLXH của MLXH tại TP.HCM .................................................104
PHẦN 3. PHỤ ĐÍNH ...................................................................................................... 119
1. TÀI LIỆU THAM KHẢO .......................................................................................... 119
2. PHỤ LỤC.................................................................................................................... 122
2.1. Một số bảng kết quả nghiên cứu ......................................................................122
2.2. Bản hỏi............................................................................................................133
3
DANH MỤC BIỂU ĐỒ
Biểu đồ 1: Giới tính (%): ....................................................................................................27
Biểu đồ 2: Nhóm tuổi (%):..................................................................................................31
Biểu đồ 3: Trình độc học vấn (%):...................................................................................... 31
Biểu đồ 4: Quê quán (%) ....................................................................................................32
Biểu đồ 5: Lĩnh vực làm việc (%): ...................................................................................... 33
Biểu đồ 6: Khu vực làm việc (%)........................................................................................ 33
Biểu đồ 7: Loại hình làm việc (%): ..................................................................................... 34
Biểu đồ 8: Các yếu tố quyết định đến việc lựa chọn ngành học của NLĐ (%)..................... 50
Biểu đồ 9 : Mức độ thường xuyên tham gia các hoạt động/ sự kiên trong quá trình học tập
của NLĐ . (ĐTB)................................................................................................................ 51
Biểu đồ 10: Đánh giá mức độ quan trọng của các yếu tố trong quá trình học tập của NLĐ
(ĐTB).................................................................................................................................55
Biểu đồ 11: Đánh giá mức độ quan trọng của các yếu tố trong thời gian học tập theo
nhóm tuổi (ĐTB) ................................................................................................................ 56
Biểu đồ 12: Đánh giá mức độ quan trọng của các yếu tố trong thới gian học tập theo
ngành học (ĐTB)................................................................................................................ 57
Biểu đồ 13: Đánh giá mức độ quan trọng các yếu tố khi học tập theo quê quán (ĐTB) ......58
Biểu đồ 14: Mức độ quan trọng của các yếu tố trong thời gian học tập theo khu vực làm
việc (ĐTB).......................................................................................................................... 59
Biểu đồ 15: Quá trình đi làm thêm khi học ĐH/ CĐ của MLXH (%) .................................60
Biểu đồ 16: Mức độ tận dụng các Mối quan hệ lúc đi làm thêm để phục vụ cho quá trình
xin việc của NLĐ (%)......................................................................................................... 63
Biểu đồ 17: Mức độ tận dụng các Mối quan hệ trong quá trình đi làm thêm để phục vụ
cho quá trình xin việc (%)...................................................................................................64
Biểu đồ 18: Quá trình tham gia các hoạt động xã hội bên ngoài nhà trường của NLĐ
trong quá trình học tập (%) .................................................................................................66
4
Biểu đồ 19: Mức độ tham gia các hoạt động bên ngoài nhà trường của NLĐ trong quá
trình học tập (%)................................................................................................................. 67
Biểu đồ 20: Mức độ phù hợp của bằng cấp so với công việc hiện tại của MLXH (%) ......... 73
Biểu đồ 21: Mức độ phù hợp của bằng cấp so với công việc hiện tại của MLXH theo
nhóm tuổi dưới 30 (%)........................................................................................................ 74
Biểu đồ 22: Mức độ phù hợp của bằng cấp so với công việc hiện tại của MLXH theo
nhóm tuổi từ 30 trở lên (%).................................................................................................74
Biểu đồ 23: Mức độ phù hợp của bằng cấp so với công việc hiện tại của MLXH theo quê
quán tại Tp.HCM(%).......................................................................................................... 75
Biểu đồ 24: Mức độ phù hợp của bằng cấp so với công việc hiện tại của MLXH theo quê
quán tại Tỉnh/thành khác(%)............................................................................................... 75
Biểu đồ 25: Mức độ phù hợp của bằng cấp so với công việc hiện tại của MLXH theo khối
ngành xã hội(%) ................................................................................................................. 76
Biểu đồ 26: Mức độ phù hợp của bằng cấp so với công việc hiện tại của MLXH theo khối
ngành kinh tế(%) ................................................................................................................ 76
Biểu đồ 27: Mức độ phù hợp của bằng cấp so với công việc hiện tại của MLXH theo lĩnh
vực làm việc xã hội(%)....................................................................................................... 77
Biểu đồ 28: Mức độ phù hợp của bằng cấp so với công việc hiện tại của MLXH theo lĩnh
vực làm việc kinh tế(%)......................................................................................................77
Biểu đồ 29: Mức độ phù hợp của ngành học đối với công việc hiện tại (%)........................ 78
Biểu đồ 30: Mức độ Hài lòng của MLXH với công việc hiện tại (%)..................................79
Biểu đồ 31: Mức độ Hài lòng của MLXH với công việc hiện tại theo nhóm dưới 30
tuổi(%) ............................................................................................................................... 80
Biểu đồ 32: Mức độ Hài lòng của MLXH với công việc hiện tại theo nhóm từ 30 tuổi trở
lên(%).................................................................................................................................80
Biểu đồ 33: Mức độ Hài lòng của MLXH với công việc hiện tại theo quê quán tại
TP.HCM(%) ....................................................................................................................... 81
Biểu đồ 34: Mức độ Hài lòng của MLXH với công việc hiện tại theo quê quán tại
Tỉnh/thành khác(%) ............................................................................................................ 81
5
Biểu đồ 35: Mức độ Hài lòng của MLXH với công việc hiện tại theo khối ngành học kinh
tế (%)..................................................................................................................................82
Biểu đồ 36: Mức độ Hài lòng của MLXH với công việc hiện tại theo khối ngành học xã
hội(%).................................................................................................................................82
Biểu đồ 37: Mức độ Hài lòng của MLXH với công việc hiện tại theo khối lĩnh vực kinh tế
(%) .....................................................................................................................................83
Biểu đồ 38: Mức độ Hài lòng của MLXH với công việc hiện tại theo khối lĩnh vực xã
hội(%).................................................................................................................................83
Biểu đồ 39: Mức độ quan trọng của các Yếu tố quyết định đến quá trình được tuyển dụng
của MLXH (ĐTB) .............................................................................................................. 84
Biểu đồ 41: Mức độ quan trọng của các yếu tố trong quá trình được tuyển dụng của NLĐ
lao đông so sánh theo khối ngành học tập. (ĐTB)............................................................... 87
Biểu đồ 42: Mức độ sử dụng các phương tiện tìm kiếm việc làm của MLXH tại Tp.HCM
(%) .....................................................................................................................................91
a. Nhóm tuổi: Biểu đồ 43: Mức độ sử dụng các phương tiện tìm kiếm việc làm của
MLXH tại Tp.HCM theo nhóm dưới 30 tuổi (%)............................................................... 92
Biểu đồ 44: Mức độ sử dụng các phương tiện tìm kiếm việc làm của MLXH tại Tp.HCM
theo nhóm từ 30 tuổi trở lên (%)......................................................................................... 93
Biểu đồ 45: Mức độ sử dụng các phương tiện tìm kiếm việc làm của MLXH tại Tp.HCM
theo ngành học (%)............................................................................................................. 94
Biểu đồ 46: Mức độ sử dụng các phương tiện tìm kiếm việc làm của MLXH tại Tp.HCM
theo lĩnh vực làm việc (%)..................................................................................................96
Biểu đồ 47: Mức độ phổ biến của các hình thức tuyển dụng tại các cơ quan của MLXH.....98
(ĐTB).................................................................................................................................98
Biểu đồ 48: Mức độ phổ biến của các hình thức tuyển dụng tại các cơ quan của MLXH
phân theo khu vực làm việc (ĐTB) ..................................................................................... 99
Biểu đồ 49: Mức độ phổ biến của các hình thức tuyển dụng tại các cơ quan của MLXH
phân theo lĩnh vực làm việc (ĐTB)................................................................................... 101
Biểu đồ 50: Mức độ phổ biến của các hình thức tuyển dụng tại các cơ quan của MLXH
phân theo nhóm tuổi (ĐTB).............................................................................................. 102
6
Biểu đồ 51: Khả năng kinh nghiệm của những NLĐ trong MLXH của MLXH (%).......... 105
Biểu đồ 52: Khả năng kinh nghiệm của những NLĐ trong MLXH của MLXH theo nhóm
dưới 30 tuổi (%)................................................................................................................ 106
Biểu đồ 53: Khả năng kinh nghiệm của những NLĐ trong MLXH của MLXH theo nhóm
từ 30 tuổi trở lên (%) ........................................................................................................ 106
Biểu đồ 54: Khả năng kinh nghiệm của những NLĐ trong MLXH của MLXH theo quê
quán tại Tp.HCM(%)........................................................................................................ 107
Biểu đồ 55: Khả năng kinh nghiệm của những NLĐ trong MLXH của MLXH theo quê
quán tại các tỉnh thành khác (%) ....................................................................................... 107
Biểu đồ 56: Khả năng kinh nghiệm của những NLĐ trong MLXH của MLXH theo lĩnh
vực làm việc khối kinh tế(%)............................................................................................ 108
Biểu đồ 57: Khả năng kinh nghiệm của những NLĐ trong MLXH của MLXH theo lĩnh
vực làm việc khối xã hội (%) ............................................................................................ 108
Biểu đồ 58: Mối quan hệ của MLXH và những NLĐ giúp đỡ họ trong quá trình tìm kiếm
việc làm (%) ..................................................................................................................... 109
Biểu đồ 59: MỐI QUAN HỆ của MLXH và những NLĐ giúp đỡ họ trong quá trình tìm
kiếm việc làm theo nhóm dưới 30 tuổi (%) ....................................................................... 110
Biểu đồ 60: MỐI QUAN HỆ của MLXH và những NLĐ giúp đỡ họ trong quá trình tìm
kiếm việc làm theo nhóm từ 30 tuổi trở lên (%)................................................................ 110
Biểu đồ 61: Mối quan hệ của MLXH và những NLĐ giúp đỡ họ trong quá trình tìm kiếm
việc làm theo nhóm quê quán tại Tp.HCM(%).................................................................. 111
Biểu đồ 62: Mối quan hệ của MLXH và những NLĐ giúp đỡ họ trong quá trình tìm kiếm
việc làm theo quê quán tại các tỉnh thành khác (%)........................................................... 111
Biểu đồ 63: Mối quan hệ của MLXH và những NLĐ giúp đỡ họ trong quá trình tìm kiếm
việc làm theo lĩnh vực làm việc Kinh tế (%) ..................................................................... 112
Biểu đồ 64: Mối quan hệ của MLXH và những NLĐ giúp đỡ họ trong quá trình tìm kiếm
việc làm theo lĩnh vực làm việc Xã hội (%) ...................................................................... 112
Biểu đồ 65: Mối quan hệ của MLXH và những NLĐ giúp đỡ họ trong quá trình tìm kiếm
việc làm theo khối ngành học Kinh tế (%) ........................................................................ 113
7
Biểu đồ 66: Mối quan hệ của MLXH và những NLĐ giúp đỡ họ trong quá trình tìm kiếm
việc làm theo khối ngành học Xã hội(%) .......................................................................... 113
8
DANH MỤC BẢNG
Bảng 1: “Suy nghĩ về việc xây dựng và mở rộng MLXH quan hệ rất cần thiết cho sự phát
triển nghề nghiệp sau này” theo quê quán ........................................................................... 35
Bảng 2: “Suy nghĩ về việc xây dựng và mở rộng MLXH quan hệ rất cần thiết cho sự phát
triển nghề nghiệp sau này” theo ngành học ......................................................................... 36
Bảng 3: “Suy nghĩ về việc xây dựng và mở rộng mạng lưới quan hệ rất cần thiết cho sự
phát triển nghề nghiệp sau này” theo nhóm tuổi..................................................................37
Bảng 5: “Suy nghĩ về việc xây dựng mạng lưới quan hệ các nhân qua các hội thảo, sự
kiện là điều không thể thiếu cho sự phát triển nghề nghiệp sau này” theo khu vực làm việc 39
Bảng 6 : “Suy nghĩ về việc xây dựng mạng lưới quan hệ có nhân thong qua các hội thảo
sự kiện là điều rất cần thiết cho sự phát triển nghề nghiệp sau này” theo khối lĩnh vực làm
việc.....................................................................................................................................40
Bảng 7 : “Suy nghĩ về việc tích cực tham gia vào các hoạt động xã hội sẽ giúp bản thân có
thêm nhiều Mối quan hệ phục vụ cho sự nghiệp sau này” theo giới tính ............................. 41
Bảng 8: “Suy nghĩ về việc tích cực tham gia vào các hoạt động xã hội sẽ giúp bản thân có
thêm nhiều Mối quan hệ phục vụ cho sự nghiệp sau này” theo nhóm tuổi........................... 42
Bảng 9 : “Suy nghĩ về việc tích cực tham gia vào các hoạt động xã hội sẽ giúp bản thân có
thêm nhiều Mối quan hệ phục vụ cho sự nghiệp sau này” theo ngành học .......................... 43
Bảng 10 : “Suy nghĩ về kết quả học tập và điểm số là quan trọng hàng đầu cho sự nghiệp
bản thân sau này” theo quê quán......................................................................................... 44
Bảng 11: “Suy nghĩ về kết quả học tập và điểm số là quan trọng hàng đầu cho sự nghiệp
bản thân sau này” theo nhóm tuổi ....................................................................................... 45
Bảng 12: Suy nghĩ về “Kết quả học tập và điểm số là quan trọng hàng đầu cho sự nghiệp
bản thân sau này” theo ngành học ....................................................................................... 46
Bảng 13: Suy nghĩ về “Kỹ năng mềm là quan trọng nhất cho quá trình phát triển nghề
nghiệp trong tương lai” theo quê quán ................................................................................ 47
Bảng 14 : “Suy nghĩ về kỹ năng mềm là quan trọng nhất cho quá trình phát triển nghề
nghiệp trong tương lai” theo nhóm tuổi............................................................................... 47
Bảng 15:Suy nghĩ về “Kỹ năng mềm là quan trọng nhất cho quá trình phát triển nghề
nghiệp trong tương lai” theo lĩnh vực làm việc ...................................................................48
9
Bảng 16 : Suy nghĩ về “Kỹ năng mềm là quan trọng nhất cho quá trình phát triển nghề
nghiệp trong tương lai” theo khu vực làm việc (%)............................................................. 49
Bảng 17: Suy nghĩ về kỹ năng mềm là quan trọng nhất cho quá trình phát triển nghề
nghiệp trong tương lai theo ngành học ................................................................................ 49
Bảng 32: Thời gian có được việc làm sau khi ra trường của MLXH theo nhóm tuổi (ĐTB) 71
Bảng 33: Thời gian có được việc làm sau khi ra trường của MLXH theo khối ngành học
tập....................................................................................................................................... 71
(ĐTB).................................................................................................................................71
Bảng 34: Thời gian có được việc làm sau khi ra trường của MLXH theo quê quán (ĐTB)..72
Bảng 35: Thời gian có được việc làm sau khi ra trường của MLXH theo quê quán (ĐTB)..73
Bảng 36: Mức độ quan trọng của các Yếu tố quyết định đến quá trình được tuyển dụng
của MLXH theo nhóm tuổi (ĐTB)...................................................................................... 86
Bảng 37: Mức độ quan trọng của các yếu tố trong quá trình được tuyển dụng của NLĐ lao
đông so sánh theo khối ngành học tập. (ĐTB).....................................................................88
Bảng 38: Mức độ quan trọng của các Yếu tố quyết định đến quá trình được tuyển dụng
của MLXH theo quê quán (ĐTB)........................................................................................ 89
Bảng 39: Mức độ quan trọng của các Yếu tố quyết định đến quá trình được tuyển dụng
của MLXH theo lĩnh vực làm việc (ĐTB)........................................................................... 90
Bảng 40: Mức độ phổ biến của các hình thức tuyển dụng tại các cơ quan của MLXH phân
theo khu vực làm việc (ĐTB)............................................................................................ 100
Bảng 41: Mức độ phổ biến của các hình thức tuyển dụng tại các cơ quan của MLXH phân
theo lĩnh vực làm việc (ĐTB) ........................................................................................... 101
Bảng 42: Mức độ phổ biến của các hình thức tuyển dụng tại các cơ quan của MLXH phân
theo nhóm tuổi (ĐTB)....................................................................................................... 103
Bảng 43: Số NLĐ hỗ trợ MLXH trong quá trình tìm kiếm việc làm so theo Nhóm tuổi
(ĐTB)............................................................................................................................... 104
Bảng 44: Trung bình số NLĐ hỗ trợ MLXH trong quá trình tìm kiếm việc làm so theo
lĩnh vực làm việc (ĐTB)................................................................................................... 104
Bảng 45: Trung bình số NLĐ hỗ trợ MLXH trong quá trình tìm kiếm việc làm so theo
khu vực làm việc (ĐTB) ................................................................................................... 104
10
VIẾT TẮT
ĐTB: Điểm trung bình
ĐH-CĐ-Trên ĐH: Đại học – Cao đăng – Trên Đại học
MLXH: Mạng lưới xã hội
NLĐ: Người lao động
Tp.HCM: Thành phố Hồ Chí Minh
11
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
TRƯỜNG ĐẠI HỌC MỞ TP.HCM
THÔNG TIN KẾT QUẢ NGHIÊN CỨU CỦA ĐỀ TÀI
1. Thông tin chung:
- Tên đề tài: Vấn đề Sử dụng Mạng lưới xã hội trong tìm kiếm việc làm của người lao
động tại Thành phồ Hồ Chí Minh
- Sinh viên thực hiện: Nguyễn Thành Hưng
- Lớp: DH11XH01 Khoa: XHH-CTXH-ĐNAH Năm thứ: 3 Số năm đào tạo: 5
- Người hướng dẫn: ThS. Lâm Thị Ánh Quyên
2. Mục tiêu đề tài:
Mục tiêu Tổng quát:
- Xác định mối tương quan giữa mạng lưới xã hội và khả năng tìm kiếm việc làm của
người lao động tại TP.HCM.
Mục tiêu Cụ thể:
-Tìm hiểu yếu tố chính quyết định đến khả năng tìm được việc làm của người lao động:
kiến thức, kỹ năng, tên trường, mạng lưới xã hội…
-Nhận thức và chiến lược xây dựng mạng lưới xã hội của người lao động trong thời gian
trước khi tốt nghiệp.
-Hiệu quả của việc vận dụng mạng lưới xã hội- vốn xã hội trong tìm kiếm việc làm của
người lao động.
-Thực trạng tuyển dụng của các tổ chức xã hội (đề cao tri thức, kỹ năng, kinh nghiệm của
người lao động hay mạng lưới xã hội- vốn xã hội của người lao động) từ quan điểm của
người lao động.
12
3. Tính mới và sáng tạo:
Nghiên cứu về MLXH trên thế giới đã có nhiều nhưng ở Việt Nam cho đến nay vẫn còn
là lĩnh vực khá mới mẻ và ít người biết đến. Nghiên cứu này sẽ nhằm mục đích cung cấp
thêm các thông tin tri thức mới về MLXH, đặc trưng là MLXH trong tìm kiếm việc làm
của NLĐ tại TP.HCM
4. Kết quả nghiên cứu:
Kết quả nghiên cứu với 88 trang nội dung được phân chia thành 03 chương chính bao
gồm: Chương 1 – Tổng quan địa bàn và Khách thể nghiên cứu, Chương 2 – Quá trình xây
dựng MLXH của NLĐ tại TP.HCM và Chương 3- Vấn đề Sử dụng MLXH trong tìm
kiếm Việc làm của NLĐ tại TP.HCM. Qua nghiên cứu và kiểm định giả thuyết chúng tôi
nhận thấy có 03 trong 04 giả thuyết đặt ra đúng với thực tiễn kết quả nghiên cứu.
5. Đóng góp về mặt kinh tế - xã hội, giáo dục và đào tạo, an ninh, quốc phòng và khả
năng áp dụng của đề tài:
Kết quả của nghiên cứu này sẽ phục vụ cho các hoạt động tìm hiểu của NLĐ, Nhà tuyển
dụng, Các cơ sở đào tạo và cơ quan chính quyền về những vấn đề liên quan đến việc sử
dụng MLXH trong tìm kiếm việc làm của NLĐ tại Tp.HCM. Trong đó bao hàm cả quá
trình xây dựng, duy trì và phát triển những MLXH cá nhân đó. Kết quả nghiên cứu một
phần cũng đưa ra những khuyến nghị với các bên tham gia vào quá trình tuyển dụng
(NLĐ, Nhà tuyển dụng) và chính quyền trong việc phát triển và vận dụng các kiến thức
về MLXH vào quản lý để tiết kiệm chi phí và thời gian trong các hoạt động liên quan đến
tuyển dụng sau này.
6. Công bố khoa học của sinh viên từ kết quả nghiên cứu của đề tài (ghi rõ tên tạp chí
nếu có) hoặc nhận xét, đánh giá của cơ sở đã áp dụng các kết quả nghiên cứu (nếu có):