Thư viện tri thức trực tuyến
Kho tài liệu với 50,000+ tài liệu học thuật
© 2023 Siêu thị PDF - Kho tài liệu học thuật hàng đầu Việt Nam

Ứng dụng Logic mờ để nâng cao chất lượng điều khiển thâm nhập cuộc gọi trong hệ thống thông tin di động CDMA
Nội dung xem thử
Mô tả chi tiết
Bé Gi¸o dôc vµ §µo t¹o
TRƯỜNG ðẠI HỌC GIAO THÔNG VẬN TẢI
VÕ TRƯỜNG SƠN
ỨNG DỤNG LOGIC MỜ ðỂ NÂNG CAO CHẤT
LƯỢNG ðIỀU KHIỂN THÂM NHẬP CUỘC GỌI
TRONG HỆ THỐNG THÔNG TIN DI ðỘNG CDMA
Chuyªn ngµnh : Tù ®éng hãa
M sè : 62.52.60.01
luËn ¸n tiÕn sÜ kü thuËt
Ng−êi h−íng dÉn khoa häc: PGS.TS Lª Hïng L©n
TS NguyÔn Thanh H¶i
Hµ néi - 2011
Bé Gi¸o dôc vµ §µo t¹o
TRƯỜNG ðẠI HỌC GIAO THÔNG VẬN TẢI
VÕ TRƯỜNG SƠN
ỨNG DỤNG LOGIC MỜ ðỂ NÂNG CAO CHẤT
LƯỢNG ðIỀU KHIỂN THÂM NHẬP CUỘC GỌI
TRONG HỆ THỐNG THÔNG TIN DI ðỘNG CDMA
luËn ¸n tiÕn sÜ kü thuËt
Hµ néi - 2011
i
LỜI CAM ðOAN
Tôi cam ñoan rằng nội dung của luận án là kết quả
nghiên cứu của riêng tôi, tất cả các ý tưởng tham khảo từ
kết quả nghiên cứu công bố trong các công trình khác ñều
ñược nêu rõ trong luận án. Các số liệu, chương trình phần
mềm, kết quả trong luận án là trung thực và chưa ñược ai
công bố trong bất kỳ công trình nào khác.
Tác giả luận án
Võ Trường Sơn
ii
MỤC LỤC
Mục lục ii
Danh mục các ký hiệu, các chữ viết tắt v
Danh mục các bảng xi
Danh mục các hình vẽ, ñồ thị xii
MỞ ðẦU 1
Chương I. ðiều khiển thâm nhập cuộc gọi trong hệ thống thông tin di
ñộng tế bào CDMA.
4
1.1. Tổng quan ñề tài 4
1.1.1. Các nghiên cứu gần ñây 4
1.1.2. Vấn ñề cần giải quyết trong ñề tài 7
1.2. Hệ thống thông tin di ñộng CDMA 4
1.2.1. Nguyên lý Trải phổ 3
1.2.2. Ưu nhược ñiểm của kỹ thuật trải phổ và ứng dụng của nó 5
1.2.3. Nguyên lý CDMA 5
1.2.4. Hệ thống thông tin di ñộng tế bào CDMA 6
1.2.5. Các yếu tố ảnh hưởng của môi trường truyền dẫn 8
1.2.6. ðiều khiển công suất trong hệ thống tế bào CDMA 11
1.2.7. Chuyển giao trong hệ thống tế bào CDMA 13
1.3. ðiều khiển thâm nhập cuộc gọi trong hệ thống tế bào CDMA 18
1.4. ðiều khiển thâm nhập trong một số mạng thông tin di ñộng 3G thực tế tại
Việt Nam
19
1.4.1. ðiều khiển thâm nhập dựa vào nhiễu 20
1.4.2. ðiều khiển thâm nhập dựa vào tải 21
1.4.3. Thuật toán ñiều khiển thâm nhập 21
1.5. Ứng dụng Logic mờ trong ñiều khiển thâm nhập cuộc gọi 22
1.5.1. Giới thiệu về hệ mờ 22
iii
1.5.2. Nguyên tắc xây dựng hệ mờ 28
1.5.3. Các mô hình ñiều khiển mờ 30
1.5.3. Ứng dụng hệ mờ trong ñiều khiển thâm nhập cuộc gọi 30
1.6. Các chỉ tiêu cơ bản về chất lượng dịch vụ có liên quan ñến thuật toán CAC 35
1.7. Kết luận Chương I 36
Chương II. ðiều khiển thâm nhập cuộc gọi mờ có ưu tiên lưu lượng. 37
2.1. Mô hình hệ thống và mô hình lưu lượng 37
2.1.1. Mô hình hệ thống 37
2.1.2. Mô hình lưu lượng 40
2.2. Mô hình và thuật toán CAC mờ trên cơ sở ưu tiên lưu lượng TP-FCAC 40
2.2.1. Mô hình TP-FCAC 40
2.2.2. Thuật toán TP-FCAC 44
2.2.3. ðánh giá băng thông hiệu dụng của cuộc gọi 44
2.2.4. ðánh giá thông tin di chuyển của MS và dự trữ băng thông chuyển
giao
48
2.2.5. ðánh giá băng thông sẵn dùng của hệ thống 53
2.2.6. Xử lý thâm nhập cuộc gọi mờ trên cơ sở ưu tiên lưu lượng 54
2.3. Mô phỏng và kết quả 58
2.2.1. Các tham số hệ thống 58
2.2.2. Mô phỏng bộ ñánh giá băng thông hiệu dụng của cuộc gọi 60
2.2.3. Mô phỏng bộ ñánh giá thông tin di chuyển của MS và dự trữ băng
thông
63
2.2.4. Mô phỏng bộ ñánh giá băng thông sẵn dùng của hệ thống 65
2.2.5. Mô phỏng bộ xử lý thâm nhập cuộc gọi mờ 66
2.2.6. Kết quả mô phỏng 69
2.4. Kết luận chương II 84
Chương III. ðiều khiển thâm nhập cuộc gọi dựa trên chỉ số chiếm dụng 86
iv
tài nguyên của lớp lưu lượng.
3.1. Khái niệm chỉ số chiếm dụng tài nguyên 86
3.2. ðặt vấn ñề 88
3.3. Mô tả toán học 90
3.4. Mô hình hệ thống 94
3.5. Mô tả thuật toán 96
3.6. Hệ mờ quyết ñịnh ngắt cuộc gọi 98
3.7. Mô phỏng và kết quả 100
3.7.1. Hệ mờ ngắt cuộc gọi 100
3.7.2. Các tham số mô phỏng 103
3.7.3. Kết quả mô phỏng 103
3.8. Kết luận chương III 114
Chương IV. ðiều khiển thâm nhập cuộc gọi mờ ưu tiên lưu lượng dựa
trên chỉ số chiếm dụng tài nguyên.
115
4.1 ðặt vấn ñề 115
4.2 Mô hình hệ thống 117
4.3 Mô tả thuật toán 118
4.4 Mô phỏng và kết quả 119
4.4.1. Các tham số mô phỏng 119
4.4.2. Kết quả mô phỏng 120
4.4. Kết luận chương IV 132
KẾT LUẬN VÀ KIẾN NGHỊ 133
1. Các kết quả mới của luận án 133
2. Những kiến nghị nghiên cứu tiếp theo 134
DANH MỤC CÔNG TRÌNH CỦA TÁC GIẢ 135
TÀI LIỆU THAM KHẢO 136
PHỤ LỤC 142
v
DANH MỤC CÁC KÝ HIỆU, CÁC CHỮ VIẾT TẮT
• Quy ước ñịnh dạng
chữ thường các toán tử, hàm
chữ thường in nghiêng ñại lượng vô hướng
chữ hoa in nghiêng ñại lượng vô hướng
chữ hoa in ñậm ma trận
• Toán tử, hàm
min Cực tiểu
sign Hàm dấu
exp Hàm e mũ
max Cực ñại
sup Cận dưới
inf Giá trị cận trái
XOR Hoặc loại trừ
• Ký hiệu
(τ ) Rc Hàm tự tương quan
Rc
Tốc ñộ chip
Tc
Chu kỳ chip
ωIF Tần số góc trung tần
Gp ðộ lợi xử lý
SIR Tỷ số tín hiệu trên nhiễu
SIRsetpoint Tỷ số tín hiệu trên nhiễu tại ñiểm ñặt
total old I
_ Tổng nhiễu cũ
total I Tổng nhiễu
threshold I Ngưỡng nhiễu
vi
∆I Dự ñoán mức tăng nhiễu
∆L Hệ số tải của kết nối mới
Eb/N0 Tỷ số năng lượng bit trên mật ñộ tạp âm
η UL ,η Hệ số tải tuyến lên
η UL _ threshold Ngưỡng tải tuyến lên
η DL Hệ số tải tuyến xuống
η DL _ threshold Ngưỡng tải tuyến lên
(.) µ. Giá trị hàm liên thuộc của tập mờ
ξ.(t) Quá trình ngẫu nhiên
(t) Λl
, a (t)
l Các giá trị suy hao của môi trường
( )
,. P t
r Công suất thu
( )
.
d t Khoảng cách truyền dẫn
φ Hệ số tích cực
λ. Trung bình tỷ lệ cuộc gọi tới
1
.
− µ Trung bình hời gian của cuộc gọi
Br Băng thông dự trữ
Ba Băng thông sẵn dùng
Bs Băng thông dư
Bo Băng thông bị chiếm dụng
Bo
~ Băng thông có thể bị chiếm dụng tối ña
U(.) Tập mờ
W Băng thông của tế bào
P(.) Ma trận ñồng phương sai
pn,l Xác xuất chuyển giao MS sang tế bào l tại thời ñiểm n
pmax Xác xuất chuyển giao cực ñại
vii
k
a Chỉ số chiếm dụng tài nguyên cực ñại của lớp lưu lượng k
k Φl
Chỉ số chiếm dụng tài nguyên cục bộ của lớp lưu lượng k trong tế
bào l
k Φ Chỉ số chiếm dụng tài nguyên cục bộ của lớp lưu lượng k trong hệ
thống
k Bo
Lượng tài nguyên tối ña trung bình của các tế bào trong hệ thống
có thể bị chiếm dụng bởi các cuộc gọi lớp k
Bo
Lượng tài nguyên tối ña trung bình của các tế bào trong hệ thống
có thể bị chiếm dụng
Nvo, Nda, Nvi Số lượng cuộc gọi Voice, Data, Video tương ứng trong tế bào 0
Mvo, Mda, Mvi Số lượng cuộc gọi Voice, Data, Video trong các tế bào lân cận với
tế bào 0
Disc(.) Hàm quyết ñịnh ngắt cuộc gọi
FCAP() Hàm quyết ñịnh thâm nhập cuộc gọi không ưu tiên
TP-FCAP() Hàm quyết ñịnh thâm nhập cuộc gọi có ưu tiên
viii
• Các chữ viết tắt
2G Hệ thông tin di ñộng thế hệ thứ 2
3G Hệ thông tin di ñộng thế hệ thứ 3
3GPP
Dự án ñối tác thế hệ thứ 3, tổ chức chuẩn hóa các công nghệ mạng
thông tin di ñộng tế bào
A Chấp nhận
BER Tỷ lệ lỗi bít
BS Trạm gốc
BSC Bộ ñiều khiển trạm gốc
CAC ðiều khiển thâm nhập cuộc gọi
CAP Xử lý thâm nhập cuộc gọi
CDMA ða truy nhập phân chia theo mã
CDMA2000 Một tiêu chuẩn công nghệ di ñộng họ 3G
DS Trải phổ trực tiếp
DS/SS Trải phổ trực tiếp
DFCAC
ðiều khiển thâm nhập cuộc gọi mờ dựa trên chỉ số chiếm dụng tài
nguyên
DP-FCAC
ðiều khiển thâm nhập cuộc gọi mờ ưu tiên lưu lượng dựa trên chỉ
số chiếm dụng tài nguyên
E Vừa ñủ
Eb/I0 Tỷ số mật ñộ năng lượng bit trên tạp âm
EL Cực lớn
ES Cực nhỏ
FCAC ðiều khiển thâm nhập cuộc gọi mờ
FCAP Xử lý thâm nhập cuộc gọi mờ
FDMA ða truy nhập phân chia theo tần số
FER Tỷ lệ lỗi khung
FH/SS Trải phổ nhảy tần
GSM Hệ thống thông tin di ñộng toàn cầu
HCDP Xác suất ngắt cuộc gọi chuyển giao
IMT-2000 Chuẩn toàn cầu cho thông tin di ñộng 3G
IS-2000 Tiêu chuẩn giao diện vô tuyến lõi CDMA2000
IS-95 Tiêu chuẩn tế bào số dựa trên nền CDMA thứ nhất
ISDN Mạng ña dịch vụ băng rộng
ITU Liên minh Viễn thông Quốc tế
L Lớn
L-FCAC ðiều khiển thâm nhập cuộc gọi mờ giới hạn tài nguyên dự trữ
ix
M Trung bình
MAI Nhiễu ña thâm nhập
MC ða sóng mang
ME Quá ñủ
ML Trung bình - lớn
MS Trạm di ñộng, thuê bao di ñộng
MSC Trung tâm chuyển mạch các dịch vụ di ñộng
NCBP Xác suất chặn cuộc gọi mới
NE Không ñủ
NRT Không thời gian thực
PD Bộ ñiều khiển tỷ lệ vi phân
PID Bộ ñiều khiển tỷ lệ vi tích phân
PN Mã giả tạp âm
PSK ðiều chế khóa dịch pha
QoS Chất lượng dịch vụ
R Từ chối
RAB Sóng mang truy nhập vô tuyến
RAN Mạng truy nhập vô tuyến
RF Tần số vô tuyến
RLS Bình phương nhỏ nhất ñệ quy
RNC Bộ ñiều khiển trạm gốc
RRM Quản lý tài nguyên vô tuyến
RT Thời gian thực
S Nhỏ
SIR Tỷ số tín hiệu trên nhiễu
SISO Một ñầu vào, một ñầu ra
SLTBCCG Số lượng trung bình các cuộc gọi
SM Nhỏ - trung bình
SR Tốc ñộ trải phổ
SS Trải phổ trực tiếp
TDMA ða truy nhập phân chia theo thời gian
TH/SS Trải phổ nhảy thời gian
TLCDTNTB Tỷ lệ chiếm dụng tài nguyên trung bình
TLNCGCB Tỷ lệ ngắt cuộc gọi cưỡng bức
TP-FCAC ðiều khiển thâm nhập cuộc gọi mờ trên cơ sở ưu tiên lưu lượng
TP-FCAP Xử lý thâm nhập cuộc gọi mờ trên cơ sở ưu tiên lưu lượng
TS Takagi – Sugeno - mô hình mờ TS
x
U-FCAC
ðiều khiển thâm nhập cuộc gọi mờ không giới hạn tài nguyên dự
trữ
UMTS Hệ thống Viễn thông Di ñộng Toàn cầu
VL Rất lớn
VS Rất nhỏ
WA Chấp nhận yếu
W-CDMA Hệ thống CDMA băng rộng
WR Từ chối yếu
XSCCGM Xác suất chặn cuộc gọi mới
XSNCGCG Xác suất ngắt cuộc gọi chuyển giao
xi
DANH MỤC CÁC BẢNG
Bảng 1.1. So sánh ba bộ giải mờ 28
Bảng 2.1. Các luật suy diễn mờ cho bộ TP-FCAP (voice, data và video) 58
Bảng 2.2. Các luật ñánh giá băng thông hiệu dụng liên tế bào 62
Bảng 2.3. Các luật ñánh giá thông tin di chuyển 64
Bảng 2.4. Trọng số tương ứng của các luật ñánh giá thông tin di chuyển. 64
Bảng 2.5. Các luật hợp thành mờ của hệ suy diễn mờ xử lý thâm nhập cuộc
gọi.
69
Bảng 3.1. Các luật hợp thành mờ của hệ suy diễn mờ quyết ñịnh ngắt cuộc
gọi
103
xii
DANH MỤC CÁC HÌNH VẼ, ðỒ THỊ
Hình 1.1. Nguyên lý trải phổ 4
Hình 1.2. Nguyên lý thu- phát trong thông tin di ñộng CDMA 6
Hình 1.3. Hệ thống thông tin di ñộng CDMA 7
Hình 1.4. Hiệu ứng gần-xa trong thông tin di ñộng 9
Hình 1.5. Hiện tượng fadinh nhiều ñường trong thông tin di ñộng 10
Hình 1.6. Vùng chuyển giao mềm 15
Hình 1.7. Vùng chuyển giao mềm hơn 16
Hình 1.8. Vùng chuyển giao mềm - mềm hơn 16
Hình 1.9. Cấu trúc bên trong của một bộ ñiều khiển mờ 22
Hình 1.10. Các dạng của bộ mờ hoá 25
Hình 1.11. Bộ giải mờ trọng tâm 26
Hình 1.12. Bộ giải mờ trung bình tâm 27
Hình 1.13. Bộ giải mờ cực ñại 28
Hình 2.1. Các tế bào lục giác 38
Hình 2.2. Mô hình TP-FCAC 41
Hình 2.3. Các tế bào lớp 1 và lớp 2 43
Hình 2.4. Sơ ñồ khối thuật toán TP-FCAC 44
Hình 2.5. Sơ ñồ khối chức năng của bộ ñánh giá băng thông hiệu dụng mờ 46
Hình 2.6. Cấu trúc mô hình ñánh giá thông tin di chuyển 49
Hình 2.7. Hàm thuộc của Bl , Ba,0 , Ba,l ứng với cuộc gọi voice 55
Hình 2.8. Các tế bào trong hệ thống mô phỏng 59
Hình 2.9. Các hàm thuộc của các biến P0 và Pl
trong ñánh giá băng thông
hiệu dụng
61
Hình 2.10. Các hàm thuộc của biến Bl
trong ñánh giá băng thông hiệu dụng
ứng với cuộc gọi Voice, Data và Video
61
Hình 2.11. Các hàm thuộc của các biến an,0 và an,l trong ñánh giá thông tin di
chuyển
63
Hình 2.12. Các hàm thuộc của các biến thông tin di chuyển pn,l. 63
xiii
Hình 2.13. Hàm thuộc của Bl
, Ba,0 , Ba,l tương ứng với cuộc gọi Data 66
Hình 2.14. Hàm thuộc của Bl
, Ba,0 , Ba,l tương ứng với cuộc gọi Video 67
Hình 2.15. Hàm thuộc của quyết ñịnh thâm nhập cuộc gọi (cho các loại dịch
vụ)
68
Hình 2.16. SLTBCCG Voice, Video, Data trong hệ thống 3,75 MHz với UFCAC và L-FCAC
70
Hình 2.17. XSCCGM Voice, Video, Data trong hệ thống 3,75 MHz với UFCAC và L-FCAC
71
Hình 2.18. XSNCGCG Voice, Video, Data trong hệ thống 3,75 MHz với UFCAC và L-FCAC
73
Hình 2.19. SLTBCCG Voice, Video, Data trong hệ thống 5 MHz với UFCAC và L-FCAC
74
Hình 2.20. XSCCGM Voice, Video, Data trong hệ thống 5 MHz với UFCAC và L-FCAC
75
Hình 2.21. XSNCGCG Voice, Video, Data trong hệ thống 5 MHz với UFCAC và L-FCAC
76
Hình 2.22. SLTBCCG Voice, Video, Data trong hệ thống 3,75 MHz với TPFCAC và FCAC
78
Hình 2.23. XSCCGM Voice, Video, Data trong hệ thống 3,75 MHz với TPFCAC và FCAC
79
Hình 2.24. XSNCGCG Voice, Video, Data trong hệ thống 3,75 MHz với
TP-FCAC và FCAC
80
Hình 2.25. SLTBCCG Voice, Video, Data trong hệ thống 5 MHz với TPFCAC và FCAC
81
Hình 2.26. XSCCGM Voice, Video, Data trong hệ thống 5 MHz với TPFCAC và FCAC
82
Hình 2.27. XSNCGCG Voice, Video, Data trong hệ thống 5 MHz với TPFCAC và FCAC
83
Hình 3.1: Chỉ số chiếm dụng tài nguyên cực ñại của các lớp lưu lượng 87