Siêu thị PDFTải ngay đi em, trời tối mất

Thư viện tri thức trực tuyến

Kho tài liệu với 50,000+ tài liệu học thuật

© 2023 Siêu thị PDF - Kho tài liệu học thuật hàng đầu Việt Nam

Ứng dụng liệu pháp giải quyết vấn đề hỗ trợ tâm lý cho học sinh trung học cơ sở (nghiên cứu trên học sinh thcs quận liên chiểu - thành phố đà nẵng)
PREMIUM
Số trang
139
Kích thước
2.4 MB
Định dạng
PDF
Lượt xem
716

Ứng dụng liệu pháp giải quyết vấn đề hỗ trợ tâm lý cho học sinh trung học cơ sở (nghiên cứu trên học sinh thcs quận liên chiểu - thành phố đà nẵng)

Nội dung xem thử

Mô tả chi tiết

Đ萎I H窺CăĐĨăN允NG

TR姶云NGăĐ萎I H窺CăS姶ăPH萎M

TR姶愛NGăTH卯 H姶愛NGăLAN

Đề tài:

永NG D影NG LI烏U PHÁP GI謂I QUY蔭T V遺N Đ陰

H姥 TR営 TÂM LÝ CHO H窺C SINH TRUNG H窺C C愛ăS雲

(NGHIÊN C永U TRÊN H窺C SINH THCS QU一N LIÊN CHI韻U -

THÀNH PH渦 ĐĨăN允NG)

LU一NăV;NăTH萎CăS┃ăTỂMăLÝ H窺C

ĐƠăN印ng,ăn<mă2020

Đ萎I H窺CăĐĨăN允NG

TR姶云NGăĐ萎I H窺CăS姶ăPH萎M

TR姶愛NGăTH卯 H姶愛NGăLAN

Đề tài:

永NG D影NG LI烏U PHÁP GI謂I QUY蔭T V遺N Đ陰

H姥 TR営 TÂM LÝ CHO H窺C SINH TRUNG H窺C C愛ăS雲

(NGHIÊN C永U TRÊN H窺C SINH THCS QU一N LIÊN CHI韻U -

THÀNH PH渦 ĐĨăN允NG)

Chuyên ngành: Tâm Lý H丑c Đ逢運ng

Mã s嘘: 80310401

LU一NăV;NăTH萎CăS┃

NG姶云IăH姶閏NG D郁N KHOA H窺C:

PGS.TSăLểăQUANGăS愛N

BS CKII LÂM T永 TRUNG

ĐƠăN印ng,ăn<mă2020

i

L云IăCAMăĐOAN

Với đ隠 tài nghiên c泳u 泳ng d映ng li羽u pháp gi違i quyết v医n đ隠 trong hỗ tr嬰 tâm lý cho

học sinh Trung Học Cơ S荏 trên địa bàn quận Liên Chi吋u, Tôi cam đoan đây là đ隠 tài ch逢a

từng đ逢嬰c nghiên c泳u. Và kết qu違 sàng lọc cũng nh逢 kết qu違 thực nghi羽m 泳ng d映ng là thành

qu違 c栄a chúng tôi làm vi羽c tại tr逢運ng Trung Học Cơ S荏 Nguy宇n L逢ơng Bằng và tr逢運ng

Trung Học Cơ S荏 Đàm Quang Trung.

Tôi cam đoan đ隠 tài là công trình nghiên c泳u 泳ng d映ng do chính tôi thực hi羽n d逢ới sự

h逢ớng dẫn c栄a Thầy PGS TS Lê Quang Sơn và BS CKII Lâm T泳 Trung.

Đà Nẵng, tháng 5 năm 2020

Tác gi違 luận văn

TR姶愛NGăTH卯 H姶愛NGăLAN

ii

THÔNG TIN K蔭T QU謂 NGHIÊN C永U

TểNăĐ陰 TÀI: 永NG D影NG LI烏U PHÁP GI謂I QUY蔭T V遺N Đ陰 H姥 TR営

TÂM LÝ CHO H窺C SINH TRUNG H窺C C愛ăS雲 (NGHIÊN C永U TRÊN

H窺C SINH THCS QU一N LIÊN CHI韻U - THÀNH PH渦 ĐĨăN允NG)

Mã số: 80310401

Ngành: Tâm lý học đ逢運ng

Ng逢運i h逢ớng dẫn khoa học: PGS TS Lê Quang Sơn

BS CKII Lâm T泳 Trung

Thực hi羽n đ隠 tài: Tr逢ơng Thị H逢ơng Lan

Cơ s荏 đào tạo: Đại học S逢 phạm – Đại học Đà Nẵng

Tóm t逸t:

1. M映c đích

Nghiên c泳u 泳ng d映ng li羽u pháp GQVĐ trong hỗ tr嬰 tâm lý cho học sinh THCS, giúp các em có một số

kĩ năng đ吋 泳ng phó với các v医n đ隠 khó khăn c栄a mình, đồng th運i gi違m các yếu tố nguy cơ gây nên những v医n đ隠

v隠 s泳c khỏe tâm thần. Từ đó, đ逢a ra một số kiến nghị nhằm nâng cao hi羽u qu違 泳ng d映ng li羽u pháp GQVĐ trong

tr逢運ng học

2. Ý ngh┄aăkhoaăh丑c và th詠c ti宇n c栄aăđ隠 tài

ụ nghĩa thực ti宇n: Nghiên c泳u chỉ ra thực trạng học sinh có nguy cơ mắc các rối loạn tâm thần tại hai

tr逢運ng tham gia nghiên c泳u theo mẫu đư chọn. Đồng th運i kết qu違 nghiên c泳u sẽ là dữ li羽u, giúp khuyến cáo và

c違nh báo tình hình s泳c khỏe tâm thần học đ逢運ng c栄a học sinh THCS

Đóng góp mới c栄a đ隠 tài: Nghiên c泳u áp d映ng ch逢ơng trình gi違i quyết v医n đ隠 đ吋 h逢ớng dẫn học sinh kĩ

năng gi違i quyết v医n đ隠 và một số kĩ năng khác nhằm hỗ tr嬰 tâm lý cho học sinh THCS, giúp các em có kĩ năng

tự gi違i quyết các v医n đ隠 gặp ph違i trong cuộc sống nói chung và trong học tập nói riêng, từ đó nâng cao ch医t

l逢嬰ng học tập. Bên cạnh đó, nghiên c泳u góp phần khẳng định li羽u pháp GQVĐ có giá trị hay không trong vi羽c

hỗ tr嬰 tâm lý cho học sinh THCS nói riêng và học sinh các c医p nói chung.

3. K院t qu違 nghiên c泳u

Đ隠 tài đư nghiên c泳u và 泳ng d映ng li羽u pháp GQVĐ trong hỗ tr嬰 tâm lỦ cho HS THCS trên địa bàn

quạn Liên Chi吋u Tp Đà Nẵng. Sau khi nghiên c泳u 167 học sinh THCS thuộc hai khối lớp 6 và 7 tham gia

nghiên c泳u trên địa bàn quận Liên Chi吋u - Thành Phố Đà Nẵng, chúng tôi nhận th医y tỉ l羽 HS có yếu tố nguy cơ

mắc các rối loạn v隠 s泳c khỏe tâm thần khá cao, chiếm 29,32 %, trong đó có 10% học sinh có yếu tố nguy cơ cao,

18,56% học sinh có yếu tố nguy cơ th医p. Tỷ l羽 học sinh có yếu tố nguy cơ v隠 rối loạn c違m xúc chiếm tỷ l羽

25,8%, tỷ l羽 học sinh có yếu tố nguy cơ v隠 rối loạn hành vi chiếm tỷ l羽 22,2%, tỷ l羽 học sinh có yếu tố nguy cơ

v隠 rối loạn tăng động chiếm tỷ l羽 12%, tỷ l羽 học sinh có yếu tố nguy cơ v隠 rối loạn quan h羽 bạn chiếm tỷ l羽 39,5

%, tỷ l羽 học sinh có yếu tố nguy cơ v隠 rối loạn quan h羽 xã hội chiếm tỷ l羽 13,1 %. Đ隠 tài nghiên c泳u trên hai

nhóm: nhóm can thi羽p 泳ng d映ng li羽u pháp GQVĐ và nhóm ch泳ng không đ逢嬰c can thi羽p li羽u pháp. Kết qu違 sau

thực nghi羽m cho th医y, nhóm can thi羽p có tổng đi吋m SDQ 25 và đi吋m các ti吋u m映c c栄a thang đo SDQ 25 có sự

thay đổi theo chi隠u h逢ớng tích cực. Đi隠u này ch泳ng tỏ rằng HS nhóm thực nghi羽m đư tự áp d映ng li羽u pháp

iii

GQVĐ. HS nhận di羽n đ逢嬰c th運i đi吋m, sự ki羽n gây ra các c違m xúc tiêu cực, hi吋u và biết cách qu違n lý c違m xúc

tiêu cực (đi吋m các ti吋u m映c SDQ v隠 c違m xúc, tăng động, quan h羽 bạn bè, quan h羽 xã hội gi違m vào T1). HS tr荏

nên lạc quan hơn v隠 kh違 năng gi違i quyết các khó khăn trong cuộc sống (thái độ tiêu cực gi違m, thái độ tích cực

tăng) Và d宇 dàng ch医p nhận hơn các v医n đ隠 không th吋 gi違i quyết đ逢嬰c. Trong gi違i quyết v医n đ隠, HS đư gi違m

cách GQVĐ b医t cẩn, trốn tránh và thái độ tiêu cực bằng thái độ tích cực, ki吋u GQVĐ h嬰p lý, có kế hoạch hơn.

Tâm lý c栄a các em tham gia thực nghi羽m cũng đỡ căng thẳng hơn khi đ泳ng tr逢ớc những v医n đ隠 khó khăn trong

cuộc sống, học tập và quan h羽 bạn bè, thầy cô và quan h羽 xã hội. Nh逢 vậy, b違n thân học sinh có th吋 tự áp d映ng

li羽u pháp GQVĐ gi違i quyết các v医n đ隠 khó khăn gặp ph違i trong cuộc sống, trong học tâp. Từ đó, nguy cơ mắc

các v医n đ隠 v隠 s泳c khỏe tâm thần c栄a HS cũng gi違m xuống. Hay nói cách khác, Li羽u pháp GQVĐ có th吋 đ逢嬰c sử

d映ng trong hỗ tr嬰 tâm lý cho HS THCS.

Trên cơ s荏 kết qu違 nghiên c泳u, chúng tôi có một số kiến nghị sau:

Chúng tôi kiến nghị các tr逢運ng THCS nên đ逢a li羽u pháp GQVĐ vào nhà tr逢運ng đ吋 hỗ tr嬰 tâm lý cho

HS. Đặc bi羽t, các tr逢運ng THCS nên có những bi羽n pháp sàng lọc học sinh đ吋 phát hi羽n sớm các học sinh có v医n

đ隠; từ đó h逢ớng dẫn các em li羽u pháp gi違i quyết v医n đ隠 hoặc có những bi羽n pháp hỗ tr嬰 kịp th運i, tránh các

tr逢運ng h嬰p di宇n biến tâm lý nặng n隠, 違nh h逢荏ng học tập, hoặc có những hành vi không mong muốn.

M荏 rộng mô hình áp d映ng li羽u pháp GQVĐ cho các c医p tr逢運ng học nh逢 Ti吋u học, Phổ thông Trung

học.

Chúng tôi kiến nghị mỗi tr逢運ng học cần có thêm phòng T逢 v医n tâm lý và cán bộ tâm lỦ đ吋 hỗ tr嬰 tâm lý

cho học sinh.

4. H逢噂ng nghiên c泳u ti院p theo c栄aăđ隠 tài:

M荏 rộng 泳ng d映ng li羽u pháp GQVĐ trong hỗ tr嬰 tâm lý cho HS THCS c栄a toàn Thành phố và 泳ng

d映ng li羽u pháp GQVĐ trong hỗ tr嬰 tâm lý cho HS ti吋u học trên địa bàn c医p quận và Thành phố.

Ng逢運i h逢ớng dẫn khoa học Ng逢運i thực hi羽n đ隠 tài

iv

INFORMATION RESEARCH RESULTS

PROJECT TITLE: APPLICATION OF SOLUTIONS TO PSYCHOLOGICAL

SUPPORT ISSUES FOR SECONDARY SCHOOL STUDENTS (STUDY ON

SECONDARY SCHOOL STUDENTS DISTRICTION - DISTRICT CITY)

Code: 80310401

Industry: School psychology

Scientific instructors: Le Quang Sơn

Lâm T泳 Trung

Implementing the project: Truong Thi Huong Lan

Training facility: University of Education - Danang University

Compendious:

1. Purpose: Research and apply problem solving method in psychological support for junior high school

students, help them have some skills to cope with their difficult problems, while reducing risk factors. mental

health issues. From there, make some recommendations to improve the application of problem solving therapy

in schools.

2. Scientific and practical significance of the topic:

Practical significance: The study shows the status of students at risk of mental disorders at two schools

participating in the study according to the selected sample. At the same time, the research results will be data,

help to recommend and alert the situation of school mental health of Junior High School students.

New contribution of the topic: Research on applying problem-solving program to guide students in

problem-solving skills and some other skills to support psychology for Middle School students, help them have

the skill of self-solving problems encountered in life in general and in particular learning, thereby improving the

quality of learning. In addition, the study contributes to affirm whether or not problem-solving therapy is

valuable in providing psychological support for junior high school students in particular and students at all levels

in general.

3. Research results

The project has studied and applied problem-solving therapy in psychological support for junior high

school students in Lien Chieu District, Da Nang City. After studying 167 junior high school students in grades 6

and 7 who participated in the study in Lien Chieu District - Da Nang City, we found the percentage of students

with risk factors for disorders. Mental health disorders were quite high, accounting for 29.32%, of which 10% of

students had high risk factors, 18.56% of students had low risk factors. The percentage of students with

emotional risk factors accounted for 25.8%, the proportion of students with behavioral risk factors accounted for

22.2%, the proportion of students with weak risk factors for hyperactivity disorder accounted for 12%, the

percentage of students with related risk factors for related disorders accounted for 39.5%, the proportion of

students with risk factors for cognitive disorders Social system accounts for 13.1%. The research was based on

two groups: the intervention group applied problem-solving therapy and the control group had no intervention.

The results of the experiment show that the intervention group has the total SDQ 25 score and the sub-points on

v

the SDQ 25 scale have changed in a positive direction. This proves that the experimental group students have

applied the problem-solving therapy themselves. Students identify the time and events that cause negative

emotions, understand and know how to manage negative emotions (SDQ 25 sub-scores on emotions,

hyperactivity, friendships, social relations) decrease to T1). Students become more optimistic about their ability

to solve problems in life (decreased negative attitudes, positive attitudes increase) and more easily accept

problems that cannot be solved. In problem solving, students have reduced ways of solving careless problems,

shirking and negative attitudes with a positive attitude, a more rational and planned type of problem solving. The

psychology of children participating in experiments is also less stressful when facing difficult problems in life,

study and relationships with friends, teachers and social relations. Thus, students themselves can apply problem￾solving therapy to solve difficult problems encountered in life and in learning. As a result, the student's risk of

developing mental health problems is also reduced.

In other words, problem-solving therapy can be used in psychological support for Middle School

students

Based on the research results, we have the following recommendations:

We recommend that Middle Schools should introduce problem-solving therapy into schools to provide

psychological support for students. In particular, Junior High Schools should take measures to screen students

for the early detection of problem students; From there, they can guide them to solve problems or take measures

to support them in time, avoid cases of severe psychological development, academic influence, or undesirable

behaviors.

Expand the model of problem-solving therapy to school levels such as Primary School and High

School.

We recommend that each school needs a new psychological counseling room and psychosocial staff to

provide psychological support to students.

4. Next research direction of the topic: Expanding the application of problem-solving therapy in psychological

support for junior high school students psychological support for elementary students in the district and city.

Keywords: Psychological support problem-solving therapy app for junior high school students

Scientific instructors Thread Implementers

vi

DANH M影C T洩 VI蔭T T溢T

A/C Anh/Chị

ĐQT Đàm Quang Trung

GQVĐ Gi違i quyết v医n đ隠

HS Học sinh

NLB Nguy宇n L逢ơng Bằng

SDQ25

Strength and Difficulties Questionnaire – B違ng hỏi đi吋m mạnh

và đi吋m yếu c栄a trẻ

TB Trung bình

T0 Th運i đi吋m tr逢ớc khi làm thực nghi羽m

T1 Th運i đi吋m sau khi làm thực nghi羽m

vii

DANH M影C B謂NG

S嘘 hi羽u

b違ng

Tên b違ng Trang

1.1 B違ng khách th吋 nghiên c泳u 3

2.1 B違ng mẫu khách th吋 nghiên c泳u theo tr逢運ng và lớp 38

2.2 Tỷ l羽 phân bố theo giới c栄a đối t逢嬰ng nghiên c泳u 39

2.3 B違ng qui trình nghiên c泳u 38

3.1 Tỷ l羽 phân bố theo giới c栄a đối t逢嬰ng nghiên c泳u 48

3.2 B違ng k院t qu違 ph臼ng v医n sâu 48

3.3

Tỷ l羽 % các rối loạn Tâm thần c栄a nhóm nghiên c泳u dựa vào b違ng

SDQ 25

51

3.4

B違ng các yếu tố nguy cơ c栄a bi吋u hi羽n s泳c khỏe tâm thần theo SDQ

25

52

3.5 So sánh đi吋m trung bình hai nhóm vào T0 54

3.6 Đi吋m các ti吋u lĩnh vực tr逢ớc và sau thực nghi羽m c栄a nhóm ch泳ng 59

3.7

Sự thay đổi đi吋m trung bình các ti吋u m映c c栄a SDQ-25 sau hai th運i

đi吋m nghiên c泳u

60

3.8 B違ng đi吋m các ti吋u m映c c栄a nhóm can thi羽p theo giới 61

3.9 Đi吋m các ti吋u m映c SDQ c栄a nhóm can thi羽p theo tr逢運ng 62

3.10 B違ng đi吋m các ti吋u m映c SSPI c栄a nhóm ch泳ng vào T0, T1 63

3.11 B違ng so sánh sự thay đổi đi吋m trung bình mô hình gi違i quyết v医n 66

3.12

T逢ơng quan giữa thay đổi tổng đi吋m SDQ-25 với các mô hình gi違i

quyết v医n đ隠

67

3.13 T逢ơng quan giữa các ti吋u m映c c栄a kĩ năng gi違i quyết v医n đ隠 68

viii

DANH M影C BI韻U Đ唄

Số

hi羽u

Tên bi吋u đồ Trang

3.1 Tỷ l羽 mắc rối loạn tâm thần theo b違ng SDQ 25 (T0) 43

3.2

So sánh đi吋m SDQ c栄a học sinh hai nhóm tr逢ớc và sau thực

nghi羽m

56

3.3

So sánh bi吋u hi羽n đi吋m SDQ tr逢ớc và sau can thi羽p c栄a học

sinh nhóm thực nghi羽m

57

3.4 So sánh đi吋m các ti吋u m映c SSPI nhóm can thi羽p 64

ix

DANH M影C HÌNH

Số

hi羽u

Tên hình Trang

2.1 Sơ đồ nghiên c泳u 40

x

M影C L影C

L云IăCAMăĐOAN.......................................................................................................................... i

THÔNG TIN K蔭T QU謂 NGHIÊN C永U ...............................................................................ii

DANH M影C T洩 VI蔭T T溢T ....................................................................................................vi

DANH M影C B謂NG ..................................................................................................................vii

DANH M影C BI韻U Đ唄............................................................................................................viii

DANH M影C HÌNH ....................................................................................................................ix

M影C L影C...................................................................................................................................... x

M雲 Đ井U ........................................................................................................................................ 1

1. Lí do ch丑năđ隠 tài ........................................................................................................................ 1

2. M映c đích nghiên c泳u: .............................................................................................................. 2

3. Đ嘘iăt逢嬰ng và khách th吋 nghiên c泳u ....................................................................................... 3

4. Gi違 thuy院t khoa h丑c:................................................................................................................ 3

5. Nhi羽m v映 nghiên c泳u: .............................................................................................................. 3

6. Ph衣m vi nghiên c泳u:................................................................................................................. 3

7. Ph逢挨ngăpháp nghiên c泳u:...................................................................................................... 4

8. ụăngh┄aăkhoaăh丑c và th詠c ti宇n c栄aăđ隠 tài:............................................................................. 5

9. C医u trúc c栄a lu壱năv<n:............................................................................................................. 5

CH姶愛NGă1. C愛ăS雲 LÝ LU一N V陰 永NG D影NG LI烏U PHÁP GI謂I QUY蔭T V遺N

Đ陰 TRONG H姥 TR営 TÂM LÝ CHO H窺C SINH TRUNG H窺CăC愛ăS雲.................... 5

1.1 T鰻ng quan v医năđ隠 nghiên c泳u .............................................................................................. 5

1.1.1 Nghiên cứu ngoài nước ....................................................................................................... 5

1.1.2 Nghiên cứu trong nước ....................................................................................................... 5

1.2. V医năđ隠 s泳c kh臼e tâm th亥n và h厩 tr嬰 tơmălýăđ嘘i v噂i h丑c sinh Trung h丑căc挨ăs荏.........14

1.2.1. Khái niệm về sức khỏe tâm thần ......................................................................................14

1.2.2 Khái niệm hỗ trợ tâm lý .....................................................................................................15

1.2.3 Đặc điểm tâm sinh lý và các vấn đề về sức khỏe tâm thần của học sinh Trung học cơ

sở....................................................................................................................................................19

1.3 Li羽u pháp gi違i quy院t v医năđ隠: ..............................................................................................32

1.3.1 Mô tả chung về liệu pháp giải quyết vấn đề: ...................................................................32

1.3.2 Nội dung Liệu pháp giải quyết vấn đề..............................................................................33

1.3.3 Liệu pháp giải quyết vấn đề trong hỗ trợ tâm lý..............................................................34

Ti吋u k院tăch逢挨ngă1 .......................................................................................................................37

CH姶愛NGă2. PH姶愛NGăPHÁPăNGHIÊN C永U VÀ T蔚 CH永C NGHIÊN C永U ........38

2.1.ăPh逢挨ngăphápănghiênăc泳u ...................................................................................................38

2.1.1. Phương pháp nghiên cứu lý luận ....................................................................................38

xi

2.1.2 Phương pháp điều tra bảng hỏi: .......................................................................................38

2.1.3. Phỏng vấn sâu....................................................................................................................41

2.1.4. Phương pháp thực nghiệm ..............................................................................................42

2.1.5 Phương pháp thống kê toán học ......................................................................................44

2.2 T鰻 ch泳c nghiên c泳u ..............................................................................................................45

2.2.1 Tổng quát về địa bàn nghiên cứu và tình hình hỗ trợ tâm lý tại các trường Trung học

cơ sở trên địa bàn quận Liên Chiểu – TP Đà Nẵng ................................................................45

2.2.2 Mô tả tiến trình nghiên cứu khảo sát và thực nghiệm ...................................................47

Ti吋u K院tăCh逢挨ngă2.....................................................................................................................51

CH姶愛NGă3: K蔭T QU謂 VÀ BÀN LU一N ............................................................................53

3.1. Đặcăđi吋m chung c栄aăđ嘘iăt逢嬰ng nghiên c泳u .....................................................................53

3.2 K院t qu違 ph臼ng v医n sâu ........................................................................................................53

3.3 K院t qu違 đi吋m SDQ 25 c栄a h丑c sinh tham gia nghiên c泳u ............................................56

3.3.1 Tỷ lệ phần trăm các yếu tố nguy cơ rối loạn Tâm thần của tổng học sinh tham gia

nghiên cứu dựa vào bảng SDQ 25 (167 học sinh) ..................................................................56

3.3.1.1 Tỷ lệ % các yếu tố nguy cơ rối loạn Tâm thần của nhóm nghiên cứu dựa vào bảng

SDQ 25 ..........................................................................................................................................57

3.3.1.2 Tỉ lệ % các nguy cơ của các tiểu lĩnh vực SDQ 25 của 167 học sinh tham gia nghiên

cứu ..................................................................................................................................................58

3.3.2. Kết quả điểm trung bình từng tiểu mục SDQ của hai nhóm trước thực nghiệm (T0)

........................................................................................................................................................60

3.3.3 So sánh tổng điểm SDQ trước và sau làm thực nghiệm của nhóm thực nghiệm và

nhóm chứng ................................................................................................................................. 62

3.3.4 Kết quả điểm các tiểu lĩnh vực SDQ của nhóm can thiệp vào T0 và T1 (46 học sinh)

........................................................................................................................................................63

3.3.5 Kết quả điểm các tiểu lĩnh vực SDQ của nhóm chứng vào hai thời điểm T0 và T1

(nhóm chứng 51 học sinh) ..........................................................................................................65

3.3.6 Sự thay đổi điểm trung bình các tiểu mục của SDQ-25 sau hai thời điểm nghiên cứu

........................................................................................................................................................66

3.3.7 Kết quả điểm các tiểu mục của nhóm can thiệp theo giới vào thời điểm T1 ..............67

3.3.8 Điểm các tiểu mục SDQ của học sinh trường THCS NLB và THCS ĐQT..............69

3.4 K院t qu違 đi吋m các ti吋u m映c SSPI c栄a hai nhóm vào th運iăđi吋m T0 và T1 ....................70

3.4.1 So sánh điểm các tiểu mục SSPI của nhóm can thiệp vào hai thời điểm T0 và T1 ...70

3.4.2 Điểm các tiểu mục SSPI của nhóm chứng vào thời điểm T0 và T1 .............................71

3.5 S詠 t逢挨ngăquanăgi英aăthayăđ鰻i t鰻ngăđi吋m SDQ 25 sau th詠c nghi羽m v噂i đi吋m các ti吋u

m映c c栄a SSPI c栄a nhóm th詠c nghi羽m (46 h丑c sinh).............................................................72

Tải ngay đi em, còn do dự, trời tối mất!