Thư viện tri thức trực tuyến
Kho tài liệu với 50,000+ tài liệu học thuật
© 2023 Siêu thị PDF - Kho tài liệu học thuật hàng đầu Việt Nam

Ứng dụng hợp lý các sản phẩm thuốc bảo vệ thực vật có nguồn gốc sinh học trong sản xuất rau ăn lá an
Nội dung xem thử
Mô tả chi tiết
BỘ GIÁO DỤC VÀ ðÀO TẠO
TRƯỜNG ðẠI HỌC NÔNG NGHIỆP HÀ NỘI
--------------------
Nguyễn Hữu Dũng
Ứng dụng hợp lý các sản phẩm
Thuốc bảo vệ thực vật
có nguồn gốc sinh học trong sản xuất
rau ăn lá an toàn tại Vĩnh Phúc
LUẬN VĂN THẠC SĨ NÔNG NGHIỆP
Chuyên ngành: Bảo vệ thực vật
Mã số : 60.62.10
Người hướng dẫn khoa học: TS. .Nguyễn Hồng Sơn
Hà Nội - 2007
Trường ðại học Nông nghiệp Hà Nội – Luận văn thạc sỹ khoa học Nông nghiệp ……………………1
LỜI CẢM ƠN
ðể hoàn thành ñược bài luận văn này ngoài sự cố gắng, nỗ lực của
bản thân. Trong suốt quá trình thực hiện ñề tài tôi ñã nhận ñược sự ñộng
viên, giúp ñỡ của các thầy cô giáo, các nhà khoa học Viện bảo vệ thực vật.
TS.Trần ðình Phả, TS. Nguyễn Văn Cuộc và cán bộ công nhân viên phòng
kinh tế thuốc – Viện bảo vệ thực vật ñã giúp ñỡ tôi trong quá trình thực
hiện ñề tài. Các cán bộ ñịa phương nơi tôi thực hiện ñề tài và bạn bè ñồng
nghiệp.
Trước tiên tôi xin bày tỏ lòng biết ơn chân thành tới ban giám ñốc
Viện Bảo vệ thực vật và các phòng chức năng ñã tạo ñiều kiện thuận lợi và
giúp ñỡ tôi trong suốt quá trìng thực hiện ñề tài.
ðặc biệt tôi xin bày tỏ lòng cảm ơn chân thành, sâu sắc nhất tới TS.
Nguyễn Hồng Sơn là người hướng dẫn khoa học, ñã tận tình hướng dẫn tôi
trong quá trình thực hiện luận văn này.
Tôi cũng xin cảm ơn Chi cục Bảo vệ thực vật Vĩnh Phúc nơi tôi công tác,
Ban ñào tạo sau ñại học Viện KHNN VIÊT NAM ñã tạo ñiều kiện thuận
lợi cho tôi trong quá trình học tập và hoàn thành luận văn thạc sỹ.
Tôi xin cảm ơn các Công ty sản xuất và kinh doanh thuốc BVTV,
UBND các xã và một số hộ nông dân trồng rau trên ñịa bàn tỉnh Vĩnh Phúc
ñã tạo ñiều kiện cung cấp thông tin và số liệu giúp tôi hoàn thành các thí
nghiệm của bản luận văn thạc sỹ này.
Tôi xin chân thành cảm ơn!
Viện khoa học nông nghiệp Việt Nam
Tháng 11 năm 2007
Tác giả
Trường ðại học Nông nghiệp Hà Nội – Luận văn thạc sỹ khoa học Nông nghiệp ……………………2
LỜI CAM ðOAN
Tôi xin cam ñoan ñây là kết quả nghiên cứu khoa học mà bản thân
tôi cùng với tập thể nhóm nghiên cứu về rau và thuốc trừ sâu sinh học
thuộc Phòng kinh tế thuốc bảo vệ thực vật - Viện bảo vệ thực vật và chi cục
bảo vệ thực vật Vĩnh Phúc thực hiện. Các số liệu, kết quả nêu trong luận
văn là trung thực và chưa ñược ai công bố trong bất kỳ công trình khoa học
nào khác.
Tác giả luận văn
Nguyễn Hữu Dũng
Trường ðại học Nông nghiệp Hà Nội – Luận văn thạc sỹ khoa học Nông nghiệp ……………………3
MỤC LỤC
Nội dung Trang
Lời cảm ơn i
Lời cam ñoan ii
Mục lục iii
Danh mục ký hiệu và các chữ viết tắt vii
Danh mục các bảng viii
Danh mục các sơ ñồ, biểu ñồ, hình ảnh ix
Mở ñầu 1
1. Tính cấp thiết của ñề tài 1
2. Mục tiêu, ý nghĩa khoa học và thực tiễn của ñề tài 2
2.1. Mục tiêu 2
2.2. Ý nghĩa khoa học và thực tiễn của ñề tài 4
2.2.1. Ý nghĩa khoa học 4
2.2.2. Ý nghĩa thực tiễn 5
3. ðối tượng và phạm vi nghiên cứu 5
3.1. ðối tượng 5
3.2. Phạm vi nghiên cứu 5
Chương 1. TỔNG QUAN TÀI LIỆU VÀ CƠ SỞ KHOA HỌC CỦA ðỀ TÀI 6
1.1 . Cơ sở khoa học của việc nghiên cứu 6
1.2. Tổng quan tình hình nghiên cứu trong và ngoài nước 8
1.2.1. Thực trạng việc nghiên cứu, phát triển và sử dụng các chế
phẩm sinh học trên thế giới
8
1.2.1.1. Sơ lược lịch sử phát triển của biện pháp phòng trừ sinh học và sự ra
ñời của các thuốc trừ sâu sinh học trên thế giới
8
1.2.1.2. Nghiên cứu phát triển và ứng dụng các thuốc trừ sâu sinh học trên 13
Trường ðại học Nông nghiệp Hà Nội – Luận văn thạc sỹ khoa học Nông nghiệp ……………………4
rau ăn lá
1.2.2. Thực trạng sản xuất và sử dụng các thuốc trừ sâu sinh học
trong nước
22
1.2.2.1. Thực trạng nghiên cứu, sản xuất và sử dụng các thuốc trừ sâu
sinh học ñể phòng trừ sâu hại trên rau ăn lá ở nước ta
22
1.2.2.2. Thực trạng sản xuất và ứng dụng thuốc trừ sâu sinh học trong
sản xuất rau an toàn ở Vĩnh Phúc
31
Chương 2. VẬT LIỆU, NỘI DUNG VÀ PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU 35
2.1. ðịa ñiểm và vật liệu nghiên cứu 35
2.1.1. ðịa ñiểm thực hiện ñề tài 35
2.1.2. Vật liệu nghiên cứu 35
2.2. Nội dung nghiên cứu và các vấn ñề cần giải quyết 35
2.3. Phương pháp nghiên cứu 36
2.3.1. Phương pháp nghiên cứu 36
2.3.1.1. Phương pháp ñiều tra thực trạng, ñánh giá hiệu quả kinh tế xã
hội và môi trường khi sử dụng thuốc BVTV có nguồn gốc sinh học trong
sản xuất rau an toàn
36
2.3.1.2. Phương pháp thử nghiệm, ñánh giá hiệu quả kỹ thuật, kinh tế
và môi trường của các thuốc trừ sâu sinh học
37
2.3.1.3. Phương pháp xây dựng mô hình sản xuất một số rau ăn lá an
toàn
38
2.3.1.4. Hiệu quả kinh tế 40
2.3.1.5. Phương pháp xây dựng mô hình sản xuất một số rau thập tự an
toàn
41
2.3.2. Phương pháp xử lý số liệu 41
Chương 3. KẾT QUẢ NGHIÊN CỨU 42
3.1. Kết quả ñiều tra thực trạng sử dụng các thuốc trừ sâu sinh học
trong sản xuất rau an toàn tại Vĩnh Phúc
42
Trường ðại học Nông nghiệp Hà Nội – Luận văn thạc sỹ khoa học Nông nghiệp ……………………5
3.1.1. Những khó khăn trong công tác phòng trừ sâu bệnh ở Vĩnh Phúc 42
3.1.2. Các biện pháp kỹ thuật ñang ñược nông dân Vĩnh Phúc áp
dụng trong phòng trừ sâu hại rau ăn lá
44
3.1.3. Thực trạng sử dụng và các yếu tố cản trở việc sử dụng các thuốc
trừ sâu sinh học tại Vĩnh Phúc
48
3.2. Kết quả ñánh giá và chọn lọc một số loại thuốc trừ sâu sinh học
mới ñể ứng dụng trong sản xuất rau an toàn tại Vĩnh Phúc
53
3.2.2. Kết quả ñánh giá và lựa chọn các thuốc trừ sâu khoang
Spodoptera litura Fabr. hại rau thập tự
55
3.2.3. Kết quả ñánh giá và lựa chọn các thuốc trừ sâu xanh bướm
trắng Pieris rapae Hubner hại rau thập tự
56
3.2.4. Kết quả ñánh giá và lựa chọn các thuốc trừ bọ nhảy Phyllotreta
striolata hại rau thập tử
58
3.2.5. Kết quả ñánh giá và lựa chọn các thuốc trừ rệp xám
(Brevicoryne brassicae) hại rau thập tự
59
3.2.6. Kết quả ñánh giá và lựa chọn các thuốc trừ sâu khoang và sâu
ba ba hại rau muống (Cassida circumdata):
61
3.2.7. Kết quả ñánh giá và lựa chọn các thuốc trừ bọ trĩ Thrips sp. hại
su su và rau bí
62
3.3. Kỹ thuật sử dụng các thuốc trừ sâu sinh học trên một số ñối
tượng sâu hại chính
64
3.3.1. Nghiên cứu phổ tác ñộng và lựa chọn các thuốc trừ sâu sinh
học cho từng ñối tượng cây trồng
64
3.3.2. Nghiên cứu lựa chọn liều lượng sử dụng của các thuốc trừ sâu
sinh học theo mức ñộ phát sinh của dịch hại
67
3.3.3. Nghiên cứu khả năng phòng trừ của các thuốc sinh học ở các
tuổi sâu khác nhau
70
3.3.4. Nghiên cứu ảnh hưởng của dịch hại ñến khả năng phòng trừ
của các thuốc trừ sâu sinh học
71
Trường ðại học Nông nghiệp Hà Nội – Luận văn thạc sỹ khoa học Nông nghiệp ……………………6
3.3.5. Nghiên cứu ảnh hưởng của thời tiết khi phun thuốc ñến hiệu
lực của các thuốc trừ sâu sinh học
73
3.3.6. Xác ñịnh thời ñiểm và số lần phun thuốc hợp lý cho các cây trồng 75
3.3.6.1. ðối với nhóm rau thập tự 75
3.3.6.2. ðối với rau muống 80
3.3.6.3. ðối với rau bí và su su 81
3.3.7. Các kỹ thuật hỗ trợ khác 81
3.3.7.1. Hiệu lực của biện pháp xử lý ñất trừ bọ nhảy 82
3.3.7.2. Hiệu quả của biện pháp kết hợp tưới rãnh khi phun thuốc ñể trừ
bọ nhảy
83
3.3.8. Xây dựng quy trình sử dụng thuốc trừ sâu sinh học ñể sản xuất
rau ăn lá an toàn
84
3.4. Xây dựng mô hình sản xuất một số rau ăn lá an toàn 89
3.4.1. Kết quả năng xuất và hiệu quả kinh tế 92
3.4.1.1. ðối với mô hình sản xuất rau thập tự dài ngày 92
3.4.1.2. ðối với mô hình sản xuất rau thập tự ngắn ngày 93
3.4.1.3. ðối với mô hình sản xuất các loại rau ăn lá khác 95
3.4.2. Kết quả ñánh giá chất lượng sản phẩm 96
KẾT LUẬN 98
TÀI LIỆU THAM KHẢO 101
Trường ðại học Nông nghiệp Hà Nội – Luận văn thạc sỹ khoa học Nông nghiệp ……………………7
DANH MỤC CÁC KÝ HIỆU VÀ CHỮ VIẾT TẮT
TT Ký hiệu viết tắt Diễn giải nội dung viết tắt
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
21
22
23
24
BVTV
NGSH
NN&PTNT
NQ
KHKT
TU
NSP
HL
IPM
GAP
Ma
PPI
NPV
UBND
KS
BMAT
TNH
NMH
BPSH
CTV
NPV
MDL
Nxb
CTTN
Bảo vệ thực vật
Nguồn gốc sinh học
Nông nghiệp và phát triển nông thôn
Nghị quyết
Khoa học kỹ thuật
Tỉnh uỷ
Ngày sau phun
Hiệu lực
Quản lý dịch hại tổng hợp
Nông nghiệp sạch
Meturhizium anisopliae
Chất kìm hãm sinh trưởng
Nuclear Polyhedrosis Virus
Uỷ ban nhân dân
Ký sinh
Bắt mồi ăn thịt
Trong mô hình
Ngoài mô hình
Biện pháp sinh học
Cộng tác viên
Nuclear Polyhedrosis Virus
Mức dự lượng
Nhà xuất bản
Công thức thí nghiệm
Trường ðại học Nông nghiệp Hà Nội – Luận văn thạc sỹ khoa học Nông nghiệp ……………………8
DANH MỤC CÁC BẢNG
Bảng Tên bảng Trang
Bảng 3.1 Một số ñối tượng sâu hại chính gây khó khăn cho nông
dân sản xuất rau ăn lá ở Vĩnh Phúc.
43
Bảng 3.2 Các loại thuốc trừ sâu ñang ñược nông dân trồng rau ở
Vĩnh Phúc sử dụng
45
Bảng 3.3 Thực trạng sử dụng và nhận thức của nông dân về thuốc
trừ sâu sinh học ở một số ñịa phương trong tỉnh Vĩnh
Phúc
50
Bảng 3.4 Giá thành của thuốc trừ sâu sinh học và thuốc hoá học
ñang ñược nông dân mua sử dụng trên rau
51
Bảng 3.5 Hiệu lực trừ sâu tơ Plutella xylostela của các thuốc trừ
sâu sinh học trên rau cải mơ và bắp cải
55
Bảng 3.6 Hiệu lực trừ sâu khoang Spodoptera litura của các thuốc
trừ sâu sinh học trên rau cải xanh và súp lơ
56
Bảng 3.7 Hiệu lực trừ sâu xanh bướm trắng Pieris rapae của các
thuốc trừ sâu sinh học trên cải làn và cải bao
57
Bảng 3.8 Hiệu lực trừ bọ nhảy Phyllotreta striolata của các thuốc
trừ sâu sinh học trên rau cải ngọt và su hào
59
Bảng 3.9 Hiệu lực trừ rệp xám Brevicoryne brassicae của các
thuốc trừ sâu sinh học trên rau cải xanh và bắp cải
60
Bảng 3.10 Hiệu lực trừ sâu khoang và sâu ba ba của các thuốc trừ
sâu sinh học trên rau muống
62
Bảng 3.11 Hiệu lực trừ bọ trĩ Thrip sp của các thuốc trừ sâu sinh
học trên su su và rau bí
63
Trường ðại học Nông nghiệp Hà Nội – Luận văn thạc sỹ khoa học Nông nghiệp ……………………9
Bảng 3.12 Khả năng phòng trừ của một số thuốc trừ sâu sinh học
ñối với các ñối tượng sâu chính hại rau ăn lá
65
Bảng 3.13 Lựa chọn các thuốc trừ sâu sinh học cho từng ñối tượng
cây trồng
66
Bảng 3.14 Khả năng trừ một số sâu chính của các thuốc trừ sâu
sinh học khi sử dụng ở các lượng dùng khác nhau
69
Bảng 3.15 Ảnh hưởng của tuổi sâu ñến khả năng phòng trừ của các
thuốc trừ sâu sinh học
70
Bảng 3.16 Hiệu lực của các thuốc trừ sâu sinh học ñối với sâu tơ
hại bắp cải khi xuất hiện tập trung và rải lứa
72
Bảng 3.17 Ảnh hưởng của thời ñiểm phun thuốc trong ngày ñến
hiệu lực trừ một số ñối tượng sâu hại của thuốc Sokupi
0.36AS
74
Bảng 3.18 Ảnh hưởng của thời gian có mưa sau phun ñến hiệu lực
trừ sâu của một số thuốc trừ sâu sinh học
75
Bảng 3.19 Hiệu lực trừ bọ nhảy bằng biện pháp xử lý ñất trước khi
trồng của một số thuốc sinh học và hoá học
83
Bảng 3.20 Hiệu lực trừ bọ nhảy bằng biện pháp kết hợp tưới rãnh
trước khi phun thuốc sinh học
84
Bảng 3.21 Tóm tắt sử dụng phân bón trong và ngoài mô hình 90
Bảng 3.22 Tóm tắt sử dụng thuốc trừ sâu trong và ngoài mô hình 91
Bảng 3.23a Hiệu quả kinh tế của mô hình ứng dụng các loại thuốc
trừ sâu sinh học ñể sản xuất một số loại rau thập tự dài
ngày vụ thu ñông 2007
93
Bảng 3.23b Hiệu quả kinh tế của mô hình ứng dụng các loại thuốc
trừ sâu sinh học ñể sản xuất một số loại rau thập tự ngắn
94
Trường ðại học Nông nghiệp Hà Nội – Luận văn thạc sỹ khoa học Nông nghiệp ……………………10
ngày vụ thu ñông 2007
Bảng 3.23c Hiệu quả kinh tế của mô hình ứng dụng các loại thuốc
trừ sâu sinh học ñể sản xuất một số loại rau ăn lá vụ thu
ñông 2007
95
Bảng 3.24a Dư lượng thuốc bảo vệ thực vật trên rau thập tự dài ngày 96
Bảng 3.24b Dư lượng thuốc bảo vệ thực vật trên rau thập tự ngắn ngày 97
Bảng 3.24c Dư lượng thuốc bảo vệ thực vật trên rau ăn lá khác 97
Trường ðại học Nông nghiệp Hà Nội – Luận văn thạc sỹ khoa học Nông nghiệp ……………………11
DANH MỤC CÁC SƠ ðỒ, BIỂU ðỒ, HÌNH ẢNH
Hình Nội dung Trang
3.1 Diễn biến mật ñộ sâu vụ ñông và ñông xuân 78
3.2 Diễn biến mật ñộ vụ ñông xuân và xuân hè 80
Trường ðại học Nông nghiệp Hà Nội – Luận văn thạc sỹ khoa học Nông nghiệp ……………………12
MỞ ðẦU
1. Tính cấp thiết của ñề tài
Rau xanh là nhu cầu không thể thiếu ñược trong bữa ăn hàng ngày của
con người. Rau cung cấp nhiều loại vitamin và khoáng chất. Ngày nay khi
các thức ăn giàu ñạm ñã ñược ñảm bảo thì yêu cầu về số lượng và chất
lượng rau ngày càng gia tăng. Nó ñược coi là một nhân tố tích cực làm tăng
dinh dưỡng và tuổi thọ của con người. Theo thống kê cho thấy lượng rau
tiêu thụ trung bình ñối với người Việt Nam là 57kg/người/năm, thấp hơn
nhiều so với mức tiêu thụ trung bình trên thế giới. Nhiều nghiên cứu trước
ñây cũng cho biết người tiêu dùng mong muốn ñược sử dụng rau nhiều hơn
nữa trong bữa ăn hàng ngày, nhưng họ còn e ngại về chất lượng rau, ñặc
biệt là ngộ ñộc thực phẩm do thuốc bảo vệ thực vật (BVTV) gây ra [20].
Theo Ramphal (1990) [73], lượng rau phù hợp nhất cho mỗi người mỗi
ngày cần 285g rau và 80g ñậu các loại. ðối với người nông dân Việt Nam
nói chung và nông dân Vĩnh Phúc nói riêng, rau còn là một nguồn thu nhập
quan trọng trong sản xuất nông nghiệp.
Tuy nhiên, những khó khăn do sâu bệnh gây ra ñang cản trở rất lớn cho
quá trình sản xuất rau. Nó không chỉ làm giảm năng suất cây trồng và chất
lượng sản phẩm mà còn kéo theo hàng loạt khó khẳn trong việc áp dụng
các biện pháp phòng trừ, ñặc biệt là vấn ñề quản lý chất lượng rau trong
quá trình áp dụng các biện pháp phòng trừ bằng thuốc hoá học. Nhiều ñối
tượng sâu hại là ñối tượng thường xuyên gây cản trở lớn cho sản xuất như
sâu tơ, sâu xanh da láng, sâu keo, sâu khoang, bọ nhảy, rệp hại rau thập tự;
sâu ba ba hại rau muống v.v... ñòi hỏi nông dân phải sử dụng thuốc hoá học
với số lượng và tần suất sử dụng vượt mức cho phép. Mặc dù cho ñến nay
ñã có rất nhiều chương trình quản lý dịch hại tổng hợp (IPM) ñược ứng