Thư viện tri thức trực tuyến
Kho tài liệu với 50,000+ tài liệu học thuật
© 2023 Siêu thị PDF - Kho tài liệu học thuật hàng đầu Việt Nam

Ứng dụng excel kế toán 2
Nội dung xem thử
Mô tả chi tiết
ỦY BAN NHÂN DÂN TP. HỒ CHÍ MINH
TRƯỜNG CAO ĐẲNG CÔNG NGHỆ THỦ ĐỨC
KHOA TÀI CHÍNH KẾ TOÁN
GIÁO TRÌNH
HỌC PHẦN: ỨNG DỤNG EXCEL KẾ TOÁN 2
NGÀNH/NGHỀ: KẾ TOÁN
TRÌNH ĐỘ: CAO ĐẲNG
Ban hành kèm theo Quyết định số:... ../QĐ-CNTĐ-CN ngày....tháng….năm...
của………………………………
TP. Hồ Chí Minh, năm 2019
i
TUYÊN BỐ BẢN QUYỀN
Tài liệu này thuộc loại tài liệu giảng dạy nên các nguồn thông tin có thể được
phép dùng nguyên bản hoặc trích dùng cho các mục đích về đào tạo và tham khảo.
Mọi mục đích khác mang tính lệch lạc hoặc sử dụng với mục đích kinh doanh thiếu
lành mạnh sẽ bị nghiêm cấm.
Tp. Hồ Chí Minh, ngày 29 tháng 08 năm 2019
Chủ biên
TRẦN HÓA
ii
LỜI GIỚI THIỆU
Excel là một ứng dụng trong bộ office, được kế toán viên sử dụng thường xuyên
trong công việc của mình, tại những cơ sở, doanh nghiệp nhỏ khi chưa có phần mềm
thì ứng dụng Excel trở thành ứng dụng không thể thiếu trong công tác kế toán và các
công việc khác. Xuất phát từ vấn đề trên tác giả nhận thấy cần triển khai áp dụng ứng
dụng excel trong công tác kế toán từ thiết lập các mẫu biểu, sổ sách, báo cáo kế toán
đến việc truy xuất thông tin đáp ứng nhu cầu cung cấp thông tin kế toán cho các bên
liên quan.
Trong quá trình thực hiện giáo trình này, tác giả xin gửi lời cảm ơn lãnh đạo nhà
trường đã tạo điều kiện thuận lợi để tác giả hoàn thành giáo trình. Xin gửi lời cảm ơn
lãnh đạo các doanh nghiệp và quý thầy cô đồng nghiệp đã có những góp ý xây dựng,
hỗ trợ tác giả trong suốt quá trình viết giáo trình.
Trong thời gian tới, tác giả rất mong tiếp tục nhận được các ý kiến đóng góp để
giáo trình tốt hơn.
Xin chân thành cảm ơn!
Tp. Hồ Chí Minh, ngày 29 tháng 08 năm 2019
Chủ biên
TRẦN HÓA
iii
MỤC LỤC
TUYÊN BỐ BẢN QUYỀN..........................................................................................i
LỜI GIỚI THIỆU........................................................................................................ii
MỤC LỤC..................................................................................................................iii
DANH MỤC CHỮ VIẾT TẮT...................................................................................vi
DANH MỤC BẢNG BIỂU .......................................................................................vii
GIÁO TRÌNH..............................................................................................................1
Tên học phần: ỨNG DỤNG EXCEL KẾ TOÁN 2 ......................................................1
BÀI 1: XÂY DỰNG CƠ SỞ DỮ LIỆU.......................................................................3
1.1 Xây dựng hệ thống tài khoản..............................................................................3
1.1.1 Hệ thống tài khoản cấp 1 (thông tư 200/TT-BTC).......................................4
1.1.2 Hệ thống tài khoản cấp chi tiết (thông tư 200/TT-BTC) ..............................6
1.1.3 Nhập số dư tài khoản.................................................................................16
1.1.3.1 Thông tin doanh nghiệp và số dư đầu kỳ này (số dư cuối kỳ trước) ....16
1.1.3.2 Nhập số dư tài khoản cấp chi tiết........................................................17
1.1.3.3 Nhập số dư tài khoản cấp một.............................................................17
1.2 Xây dựng danh mục hàng tồn kho (DMHTK) ..................................................17
1.2.1 Mẫu danh mục hàng tồn kho .....................................................................17
1.2.2 Số liệu nhập vào danh mục hàng tồn kho...................................................17
1.3 Xây dựng danh mục khách hàng và bộ phận (DMKH&BP) .............................18
1.3.1 Mẫu danh mục khách hàng và bộ phận......................................................18
1.3.2 Số liệu nhập vào danh mục khách hàng và bộ phận ...................................18
1.4 Xây dựng cơ sở dữ liệu (CSDL).......................................................................19
1.4.1 Mẫu CSDL................................................................................................19
1.4.2 Số liệu nhập vào CSDL.............................................................................20
1.4.3 Phương pháp nhập dữ liệu vào CSDL .......................................................24
1.5 Lập bảng khấu hao, bảng phân bổ chi phí trả trước ..........................................24
1.5.1 Lập bảng khấu hao ....................................................................................24
1.5.1.1 Lập bảng khấu hao TSCĐ Tháng 01/2019 ..........................................24
1.5.1.2 Lập bảng phân bổ chi phí khấu hao TSCĐ..........................................28
1.5.2 Lập bảng phân bổ chi phí trả trước T01/2019 ............................................29
1.5.2.1 Lập bảng theo dõi hao mòn CCDC và chi phí trả trước Tháng 01/2019
.......................................................................................................................29
1.5.2.2 Lập bảng phân bổ chi phí trả trước .....................................................32
1.6 Lập phiếu tính giá thành...................................................................................32
1.6.1 Mẫu phiếu .................................................................................................33
1.6.2 Phương pháp lập .......................................................................................34
1.7 Khấu trừ thuế giá trị gia tăng............................................................................35
1.8 Kết chuyển xác định kết quả kinh doanh ..........................................................35
BÀI 2: SỔ SÁCH KẾ TOÁN....................................................................................45
2.1 Sổ nhật ký chung..............................................................................................45
2.1.1 Nội dung và công dụng .............................................................................45
2.1.1.1 Nội dung ............................................................................................45
2.1.1.2 Công dụng..........................................................................................45
2.1.2 Thao tác lập...............................................................................................46
2.2 Chứng từ ghi sổ................................................................................................47
2.2.1 Nội dung và công dụng .............................................................................47
iv
2.2.1.1 Nội dung ............................................................................................47
2.2.1.2 Công dụng..........................................................................................47
2.2.2 Thao tác lập...............................................................................................47
2.3 Sổ quỹ tiền mặt VND.......................................................................................48
2.3.1 Nội dung và công dụng .............................................................................48
2.3.1.1 Nội dung ............................................................................................48
2.3.1.2 Công dụng..........................................................................................49
2.3.2 Thao tác lập...............................................................................................49
2.4 Sổ tiền gửi ngân hàng VND .............................................................................50
2.4.1 Nội dung và công dụng .............................................................................50
2.4.1.1 Nội dung ............................................................................................50
2.4.1.2 Công dụng..........................................................................................51
2.4.2 Thao tác lập...............................................................................................51
2.5 Sổ cái các tài khoản..........................................................................................53
2.5.1 Nội dung và công dụng .............................................................................53
2.5.1.1 Nội dung ............................................................................................53
2.5.1.2 Công dụng..........................................................................................53
2.5.2 Thao tác lập...............................................................................................53
2.6 Sổ chi tiết các tài khoản ...................................................................................56
2.6.1 Nội dung và công dụng .............................................................................56
2.6.1.1 Nội dung ............................................................................................56
2.6.1.2 Công dụng..........................................................................................56
2.6.2 Thao tác lập...............................................................................................56
2.7 Sổ chi tiết thanh toán........................................................................................58
2.7.1 Nội dung và công dụng .............................................................................58
2.7.1.1 Nội dung ............................................................................................58
2.7.1.2 công dụng...........................................................................................58
2.7.2 Thao tác lập...............................................................................................58
2.8 Sổ chi tiết vật tư sản phẩm hàng hóa ................................................................59
2.8.1 Nội dung và công dụng .............................................................................59
2.8.1.1 Nội dung ............................................................................................59
2.8.1.2 Công dụng..........................................................................................60
2.8.2 Thao tác lập...............................................................................................60
BÀI 3: BÁO CÁO TÀI CHÍNH................................................................................61
3.1 Lập bảng cân đối tài khoản (bảng cân đối số phát sinh)....................................61
3.1.1 Lập bảng cân đối tài khoản cấp chi tiết (bảng cân đối số phát sinh cấp chi
tiết) ....................................................................................................................61
3.1.1.1 Nội dung và công dụng.......................................................................61
3.1.1.2 Thao tác lập........................................................................................62
3.1.2 Lập bảng cân đối tài khoản cấp 1 (BCĐTKC1). ........................................67
3.1.2.1 Nội dung và công dụng.......................................................................67
3.1.2.2 Thao tác lập........................................................................................67
3.2 Lập bảng báo cáo kết quả hoạt động sản xuất kinh doanh (BCKQHĐSXKD)..70
3.2.1 Nội dung và công dụng .............................................................................70
3.2.1.1 Nội dung ............................................................................................70
3.2.1.2 Công dụng..........................................................................................70
3.2.2 Thao tác lập...............................................................................................70
3.3 Lập bảng cân đối kế toán..................................................................................74
v
3.3.1 Nội dung và công dụng .............................................................................74
3.3.1.1 Nội dung ............................................................................................74
3.3.1.2 Công dụng..........................................................................................78
3.3.2 Thao tác lập...............................................................................................78
3.4 Lập báo cáo lưu chuyển tiền tệ (theo phương pháp trực tiếp) .........................112
3.4.1 Nội dung và công dụng ...........................................................................112
3.4.1.1 Nội dung ..........................................................................................112
3.4.1.2 Công dụng........................................................................................113
3.4.2 Thao tác lập.............................................................................................113
TÀI LIỆU THAM KHẢO .......................................................................................123
vi
DANH MỤC CHỮ VIẾT TẮT
Chữ viết tắt Nghĩa của chữ viết tắt
BCĐTKC1 Bảng cân đối tài khoản cấp 1
BCĐTKCCT Bảng cân đối tài khoản cấp chi tiết
BCKQHĐSXKD Báo cáo kết quả hoạt động sản xuất kinh
doanh
BH Bán hàng
BHXH Bảo hiểm xã hội
BHYT Bảo hiểm y tế
BP Bộ phận
CCDC Công cụ dụng cụ
CĐKT Cân đối kế toán
CP Chi phí
CPNCTT Chi phí nhân công trực tiếp
CPNVLTT Chi phí nguyên vật liệu trực tiếp
CPSX Chi phí sản xuất
CPSXC Chi phí sản xuất chung
CPSXDDCK Chi phí sản xuất dở dang cuối kỳ
CPSXDDDK Chi phí sản xuất dở dang đầu kỳ
CSDL Cơ sở dữ liệu
DMHTK Danh mục hàng tồn kho
DMKH&BP Danh mục khách hàng và bộ phận
GTGT Giá trị gia tăng
HTTK Hệ thống tài khoản
HTTKCCT Hệ thống tài khoản cấp chi tiết
HTTKC1 Hệ thống tài khoản cấp 1
KPCĐ Kinh phí công đoàn
LCTT Lưu chuyển tiền tệ
MST Mã số thuế
NV Nghiệp vụ
QLDN Quản lý doanh nghiệp
SX Sản xuất
TCTN Trợ cấp thất nghiệp
TGNH Tiền gửi ngân hàng
TK Tài khoản
TNDN Thu nhập doanh nghiệp
TSCĐ Tài sản cố định
TTSX Trực tiếp sản xuất
Z Giá thành
vii
DANH MỤC BẢNG BIỂU
Ký hiệu Tên bảng Trang
Bảng 1.1 Hệ thống tài khoản cấp 1 4-6
Bảng 1.2 Hệ thống tài khoản cấp chi tiết 7-15
Bảng 1.3 Số dư đầu kỳ 16
Bảng 1.4 Mẫu danh mục hàng tồn kho 17
Bảng 1.5 Mẫu danh mục khách hàng và bộ phận 18
Bảng 1.6 Mẫu CSDL 19
Bảng 1.7 Bảng tổng hợp tiền lương và bảo hiểm 23
Bảng 1.8 Bảng khấu hao TSCĐ tháng 12/2018 25
Bảng 1.9 Bảng khấu hao TSCĐ tháng 01/2019 27
Bảng 1.10 Mẫu bảng phân bổ chi phí khấu hao TSCĐ 28
Bảng 1.11
Bảng phân bổ chi phí khấu hao TSCĐ Tháng
01/2019 28
Bảng 1.12 Bảng phân bổ chi phí trả trước tháng 12/2018 29
Bảng 1.13 Bảng phân bổ chi phí trả trước tháng 01/2019 31
Bảng 1.14 Mẫu bảng phân bổ chi phí trả trước 32
Bảng 1.15 Bảng phân bổ chi phí trả trước tháng 01/2019 32
Bảng 1.16 Mẫu phiếu tính giá thành sản phẩm 33
Bảng 1.17 Phiếu tính giá thành sản phẩm 34
Bảng 1.18 Kết quả CSDL 38-44
Bảng 2.1 Mẫu sổ nhật ký chung 45
Bảng 2.2 Sổ nhật ký chung tháng 01/2019 rút gọn 46
Bảng 2.3 Mẫu chứng từ ghi sổ 47
Bảng 2.4 Chứng từ ghi sổ tháng 01/2019 rút gọn 48
Bảng 2.5 Mẫu sổ quỹ tiền mặt 48
Bảng 2.6 Sổ quỹ tiền mặt tháng 01/2019 50
Bảng 2.7 Mẫu sổ TGNH VND 50
Bảng 2.8
Sổ TGNH VND tại ngân hàng Vietcombank tháng
01/2019 52
viii
Ký hiệu Tên bảng Trang
Bảng 2.9 Mẫu sổ cái 53
Bảng 2.10 Sổ cái tài khoản 131 54
Bảng 2.11 Sổ cái tài khoản 911 55
Bảng 2.12 Mẫu sổ chi tiết tài khoản 56
Bảng 2.13 Sổ chi tiết tài khoản 33311 57
Bảng 2.14 Mẫu sổ chi tiết thanh toán 58
Bảng 2.15 Sổ chi tiết thanh toán với cty Minh AN 59
Bảng 2.16 Sổ chi tiết thanh toán với cty Huy Hoàng 59
Bảng 2.17 Mẫu sổ chi tiết vật tư, sản phẩm, hàng hóa 60
Bảng 2.18
Sổ chi tiết vật tư, sản phẩm, hàng hóa (nguyên vật
liệu A) 60
Bảng 3.1 Mẫu bảng cân đối tài khoản cấp chi tiết 61
Bảng 3.2 Bảng cân đối tài khoản cấp chi tiết tháng 01/2019 63-66
Bảng 3.3 Mẫu bảng cân đối tài khoản cấp 1 67
Bảng 3.4 Bảng cân đối tài khoản cấp 1 68-69
Bảng 3.5 Mẫu BCKQHĐSXKD 70
Bảng 3.6 BCKQHĐSXKD tháng 01/2019 73
Bảng 3.7 Mẫu bảng CĐKT 74-77
Bảng 3.8
Bảng hướng dẫn tính các đối tượng kế toán trong
bảng CĐKT 78-83
Bảng 3.9 Bảng CĐKT tại ngày 31 tháng 01 năm 2019 106-111
Bảng 3.10 Mẫu bảng lưu chuyển tiền tệ 112-113
Bảng 3.11
Bảng hướng dẫn chọn mã lưu chuyển tiền tệ trên cột
lưu chuyển của sổ cái 111,112,113 114-115
Bảng 3.12 Sổ cái tài khoản 111 115
Bảng 3.13 Sổ cái tài khoản 112 116
Bảng 3.14 Sổ cái tài khoản 113 116
Bảng 3.15 Báo cáo lưu chuyển tiền tệ tháng 01/2019 118
1
GIÁO TRÌNH
Tên học phần: ỨNG DỤNG EXCEL KẾ TOÁN 2
Mã học phần: CNC110122
Vị trí, tính chất, ý nghĩa và vai trò của học phần:
- Vị trí: Học phần ứng dụng excel kế toán 2 được bố trí vào học kỳ 4 của khóa học
- Tính chất: Đây là học phần bắt buộc
- Ý nghĩa và vai trò của môn học/mô đun:
Học phần giúp người học thiết lập được các mẫu biểu (hệ thống tài khoản, danh
mục hàng tồn kho, danh mục khách hàng và bộ phận, bảng khấu hao tài sản cố định
(TSCĐ), bảng phân bổ chi phí trả trước và công cụ dụng cụ (CCDC), phiếu tính giá
thành, cơ sở dữ liệu và kết chuyển xác định kết quả kinh doanh), sổ sách kế toán tổng
hợp (sổ nhật ký chung, sổ cái), sổ kế toán chi tiết (sổ quỹ tiền mặt, sổ TGNH, sổ chi
tiết tài khoản, sổ chi tiết vật tư sản phẩm hàng hóa, sổ chi tiết thanh toán) và báo cáo
tài chính (bảng cân đối tài khoản, bảng báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh, bảng
cân đối kế toán, bảng báo cáo lưu chuyển tiền tệ theo trực tiếp) trên Excel.
Xây dựng các bảng biểu nhập dữ liệu, từ đó vận dụng các hàm excel truy xuất ra
các sổ sách kế toán tổng hợp, sổ kế toán chi tiết và báo cáo tài chính, báo cáo kế toán
quản trị theo yêu cầu của nhà quản lý và cơ quan chủ quản, học phần giúp người học
nhận thức được tầm quan trọng của việc ứng dụng tin học trong công tác kế toán, rèn
luyện tính cẩn thận, sáng tạo và tinh thần làm việc nhóm.
Mục tiêu của học phần:
*Kiến thức:
- Liệt kê được hàm Excel sử dụng trong từng mẫu biểu
- Mô tả được nội dung các mẫu biểu kế toán
- Trình bày phương pháp truy xuất từ dữ liệu ra sổ sách kế toán và báo cáo tài
chính.
- Hệ thống được quy trình lập sổ sách và báo cáo tài chính trên excel
* Kỹ năng:
- Lập được các mẫu sổ và bảng biểu kế toán
- Vận dụng hàm excel vào từng trường hợp cụ thể
2
- Thiết lập được công thức và truy xuất số liệu từ dữ liệu ra chứng từ, sổ sách và
báo cáo tài chính.
* Thái độ
- Nhận thức được tầm quan trọng của việc ứng dụng tin học trong công tác kế
toán.
- Rèn luyện tính cẩn thận, sáng tạo.
- Tinh thần làm việc nhóm.
Nội dung của học phần:
3
BÀI 1: XÂY DỰNG CƠ SỞ DỮ LIỆU
Mục tiêu:
* Kiến thức
+ Trình bày được nội dung bảng khấu hao, bảng phân bổ công cụ dụng cụ,
phiếu tính giá thành, các cột chủ yếu trong cơ sở dữ liệu.
+ Trình bày được phương pháp lập bảng khấu hao, bảng phân bổ công cụ dụng
cụ, phiếu tính giá thành, các nội dung chủ yếu trong cơ sở dữ liệu.
+ Xác định được mối liên hệ giữa các bảng biểu.
* Kỹ năng
+ Xây dựng được hệ thống tài khoản
+ Xây dựng được danh mục hàng tồn kho
+ Xây dựng được danh mục khách hàng và bộ phận
+ Tạo được cơ sở dữ liệu phù hợp với đơn vị
+ Lập được bảng khấu hao TSCĐ, bảng phân bổ CCDC
+ Lập được phiếu tính giá thành
+ Kết chuyển xác định được kết quả kinh doanh
* Thái độ:
+ Rèn luyện tính cẩn thận tỷ mỷ và tập trung trong công tác kế toán.
+ Rèn luyện tác phong công nghiệp
+ Tinh thần làm việc nhóm
Bài học:
1.1 Xây dựng hệ thống tài khoản
Khi xây dựng hệ thống tài khoản xem xét doanh nghiệp đăng ký sử dụng hệ
thống tài khoản theo chế độ kế toán nào: Theo thông tư 200/TT-BTC ban hành ngày
22/12/2014 áp dụng cho doanh nghiệp lớn có vốn trên giấy phép kinh doanh >= 10 tỷ
đồng và sử dụng lao động >= 300 người; Theo thông tư 133/TT-BTC ban hành ngày
26/08/2016 áp dụng cho doanh nghiệp nhỏ và vừa vốn nhỏ hơn 10 tỷ đồng hoặc có lao
động < 300 người.
Doanh nghiệp nhỏ và vừa được lựa chọn áp dụng một trong hai hệ thống tài
khoản của thông tư 200 hoặc thông tư 133 nhưng phải đăng ký trước cho cơ quan quản
lý thuế.
4
1.1.1 Hệ thống tài khoản cấp 1 (thông tư 200/TT-BTC)
Bảng 1.1 Hệ thống tài khoản cấp 1
Số
hiệu
TÊN TÀI KHOẢN Số dư nợ Số dư có
111 Tiền mặt
112 Tiền gửi Ngân hàng
113 Tiền đang chuyển
121 Chứng khoán kinh doanh
128 Đầu tư nắm giữ đến ngày đáo hạn
131 Phải thu của khách hàng
133 Thuế GTGT được khấu trừ
136 Phải thu nội bộ
138 Phải thu khác
141 Tạm ứng
151 Hàng mua đang đi đường
152 Nguyên liệu, vật liệu
153 Công cụ, dụng cụ
154 Chi phí sản xuất, kinh doanh dở dang
155 Thành phẩm
156 Hàng hóa
157 Hàng gửi đi bán
158 Hàng hoá kho bảo thuế
161 Chi sự nghiệp
171 Giao dịch mua bán lại trái phiếu chính phủ
211 Tài sản cố định hữu hình
212 Tài sản cố định thuê tài chính
213 Tài sản cố định vô hình
214 Hao mòn tài sản cố định
217 Bất động sản đầu tư
221 Đầu tư vào công ty con
222 Đầu tư vào công ty liên doanh, liên kết