Siêu thị PDFTải ngay đi em, trời tối mất

Thư viện tri thức trực tuyến

Kho tài liệu với 50,000+ tài liệu học thuật

© 2023 Siêu thị PDF - Kho tài liệu học thuật hàng đầu Việt Nam

Tỷ lệ nhiễm HIV và kỳ thị, phân biệt đối xử với người nhiễm HIV của các nhóm nguy cơ cao tại Hà Nam năm 2013
MIỄN PHÍ
Số trang
5
Kích thước
4.4 MB
Định dạng
PDF
Lượt xem
1325

Tỷ lệ nhiễm HIV và kỳ thị, phân biệt đối xử với người nhiễm HIV của các nhóm nguy cơ cao tại Hà Nam năm 2013

Nội dung xem thử

Mô tả chi tiết

Taqi E. (2007) nghifen ci>u trfen 281 bfenh nhfen thiy ty

Ife nhiim khuin v lt m l cua m l nfei soi / m6 ma Ife

1,5% / 9,5% sy khdc nhau c6 y nghla thing kfe

(p<0,05) Theo Lin H. (2006) Ife 15,2% a nh6m ndi soi

vfe 30,7% dr nh6m m l ma, sy khfec nhau c6 y nghla

thing kfe (p<0,05).

Vfei biln chung fep xe tin dy sau m l c6 tfec gia

cho ring m l nfei soi Ifem tfeng ty Ife fep xe tin du. Tuy

nhifen phin Idm cfec nghifen cuu cho thiy khdng c6 sy

khfec nhau cfe y nghfa thing kfe v l ty Ife fep xe tin du

giOa nhbm mo nfei soi vfe m l ma. Nghifen cuu cua

Wullstein C. (2001) cfe ty Ife nfey a 2 nh6m m l ndi soi

vfe m l md lin lyat Ife 4,1% vfe 4,9%, sy khfec nhau

khfeng cfe y nghTa thing kfe (p<0.005); kit qua tyang

ty nhu1 trong nghifen cuu cua Khalili T.M. (1999) Ife

1% vfe 1,7%.

Trong nghifen ciru cua chung tfei khong gfep

trying hap nfeo rfe manh trfeng, cfe 1 trying hap tfec

rufet sim sau m l bfenh nhfen duac dieu tri bao ton

thfenh cfeng, ra vifen, mfet truing hgp fep xe tin dy

sau m l phai m l Igi. Nhifem khuan chfen trocar gfep 5

trying hap (7,8%) chu yiu gfep chfen trocar a rln.

Tuy nhifen nhifem khuin chfen trocar sau mo nfei soi

v ii nhifem khuin vet mo trong m l ma, hofen toan

khfeng anh huong t ii sinh hoat cua bfenh nhan,

khflng Idm tfeng ngfey diiu tri sau ml. Bfenh nhfen

dugc cho ra vifen huong dfen thay bfeng a nhfe.

k £t lu an

Qua nghifen cuu chung toi rut ra k it lufen sau:

1. Mfet s i trifeu chu-ng Ifem sfeng chinh: dau bung

chiim 95,2%, hfei chung nhifem trung chiim 92,1%,

phan ung vung h i chau phai chiim 93%, o bgng c6

dich trfen sifeu fern chiem 75%. Ty Ife tot 46 BN

(82,14%), trung binh 6 BN (10,71), xiu 4 BN (7,15%).

2. Phiu thufet nfei soi trong dieu trj vifem phuc mac

rufet thua Ife an tofen vfe dat dyac hieu qua diiu trj.

M$c du cfen ti Ife biln chung sau mo nhy: nhifem trung

chan trocar (8,9%) dieu nfey khfeng gfey anh hyang tai

sinh hogt cua benh nhfen. Ap xe ton dy sau mo Ife

3,57%, tic rufet sfem sau m l Ife 3,57%. Tuy vfey phfeu

thu^t nfei soi cfe nhieu uu diem so v ii m l ma: benh

nhdn it dau dfen, nhanh phuc hoi, seo m l mang tinh

thlm my cao. Song phau thufet nfei soi trong viem

phuc mac ruot thya vdn la phfeu thudt dfei hoi ky ndng

vd kinh nghiem cua phdu thuat vien. No cin tiep tuc

duac nghien cuu hodn thien vd khdng djnh hieu qua

trong qud trinh thyc hdnh lam sdng.

tAi lie u t h a m k h Ao

1. Nguyen Hoang Bic, Nguyln Tin Cuing (2004);

“Phlu thudt nfei soi dieu tri viem phuc mge rufet thua”; Y

hQC Viet Nam T$p 491; tr:227-30

2. Nguyen Cuing Thinh, Trifeu Quoc 0gt (2006);

"Phlu thufet nfei soi dieu tri viem phuc mge rufet thua’’; Y

hQC Viet Nam T$p 319; tr.64-69.

3. Agresta F, Ciardo L.F., Mazzarrolo G., et al

(2006), “Peritonitis: laparoscopic approach”, World

Journal of Emergency Surgery, 1:910.1186/1749-7922-

1-9

4. Albright J.B., Fakhre G.P., Nields W.W., et al

(2007), "Incidental appendectomy: 18 year pathologic

survey and cost effectiveness in the nonmanaged care

setting”, J Am Coll Surg, Voi 205, pp.298-306.

5. Andreas Kiriakopoulos, Dimitrios Tsakayannis,

Dimitrios Linos (2006), “Laparoscopic Management of

Complicated Appendicitis”, JSLS 10, p. 453-456.

6. Ball C.G., Kortbeek J.G., et al (2004),

"Laparoscopic appendectomy for complicated

appendicitis an evaluation of postoperative factors",

Surg Endosc 18, pp. 969-973.

7. Lin H.F., Wu J.M., Tseng L.M., Chen K.H., Huang

S.H., Lai I.R. (2006), “Laparoscopic versus open

appendectomy for perforated appendicitis", J

Gastrointest Surg., Jun 10(6), p. 906-10.

8. Navez B., Delgadillo X., Cambier E., Richir C.,

Guiot P. (2001), “Laparoscopic aproach for acute

appendicular peritonitis: Efficacy and Safety: a report of

96 consecutive cases”, Surg laparosc Endosc Percutan

Tech, voi 11(5), p. 313-316.

9. Taqi E., Al Hadher A., Ryckman J., et al (2008),

“Outcome of laparoscopic appendectomy for perforated

appendicitis”, J Pediatr Surg., 43(5), p. 893-895.

10. Wullstein C., Barkhausen S., Gross E. (2001),

“Results of laparoscopic vs. conventional appendectomy

in complicated appendicitis”, Dis Colon Rectum., Nov

44(11), p. 1700-5.

TY LE NHIEM HIV VA KY THI, PHAN BIET DOI XUTVOTI NGlOTl NHIEM HIV

CUA CAC NHOM NGUY C(J CAO TAI HA NAM NAM 2013

Dd VAN DUNG, NGUYiN TIEN DUNG, NGUYEN OLTC TRONG

t6 m tAt

D i tdi duxyc thi/c hi$n theo phuxyng phip nghidn

cun dich t i hq>c md ta v&i didu tra c it ngang trdn co

miu 600 ddi tuxyng nghidn chich ma tuy va phu nCr

bin d&m t?i tinh H i Nam nim 2013. C6 65,3% ddi

tuxyng nhin thiy cd si/ thdng cim , giup do cua cdng

ddng ddi v&i ngudi bi nhiim HIV/AIDS, tuy v$y vin

cdn 34,3% th iy c6 s i/ xa Unh cua nhCrng ngudi xung

quanh; 67,0% nhdm nghidn chich ma tuy v i 63,7%

nhdm phu nCr b in dam nhin th iy cd s i/ chim sdc, giup

do cua gia dinh. St/ ky thi, phin bidt doi xir v&i ngudi

nhiem tai co quan, cdng s& cua doi tuxyng nghidn cuu

cdn rit Idn; ty Id nhin thuc dung m&i chi chiim tir

25,7% din 71,0%. Nhdm phu nir b in dim thudng cd ty

Id ky thi, phin bidt ddi xir v&i ngudi nhiim cao hon, si/

khic bidt gtCra c ic nhdm doi tuxyng cd y nghTa thdng kd,

v&ip<0,01.

Tirkhda: nghidn chich ma tuy, phu niy b in dim .

Y HOC THUC HANH (905) - S 6 2/2014 73

Tải ngay đi em, còn do dự, trời tối mất!