Siêu thị PDFTải ngay đi em, trời tối mất

Thư viện tri thức trực tuyến

Kho tài liệu với 50,000+ tài liệu học thuật

© 2023 Siêu thị PDF - Kho tài liệu học thuật hàng đầu Việt Nam

Tuyển tập 5 đề thi đại học môn hóa học doc
MIỄN PHÍ
Số trang
28
Kích thước
298.2 KB
Định dạng
PDF
Lượt xem
1319

Tuyển tập 5 đề thi đại học môn hóa học doc

Nội dung xem thử

Mô tả chi tiết

01 ĐỀ 1

01 X là ankancó ctpt C5H12 .Khi cho X tác

dụng với Cl2(as) thu được 4 sản phẩm

monoclo . Xcó tên gọi là :

A/ n-pentan ;

B/2-mêtyl butan

C/2-mêtyl prôpan ;

D/2,2-đimêtyl prôpan

02 Từ CaO và các chất vô cơ cần thiết , để

điều chế P.V.C phải qua ít nhất bao nhiêu

phản ứng :

A/ 3 ; B/ 4 ;

C/ 5 ; D/ 6

03 Khi đun nóng glixerrin với hỗn hợp 2 axit

béo C17H35COOH và C17H33COOH để thu

chất béo có thành phần chứa 2 gốc axit của 2

axit trên . Số công thức cấu tạo có thể có của

chất béo là :

A/ 2 ; B/ 3

C/ 4 ; D/ 5

04 Chất không phản ứng được với Cu(OH)2

là :

A/ HO-CH2-CH2OH ;

B/ CH3-CHOH-CH2OH

C/ HOCH2-CH2-CH2OH ;

D/HO-CH2CHOH-CH2OH

05 Đốt cháy 0,1 mol hỗn hợp hai ankin là

đồng đẳng kế tiếp thu được 0,35 mol CO2 .

Mặt khác dẫn hỗn hợp X qua

ddAgNO3/NH3dư thì không thấy khí thoát ra .

Tên gọi các chất trong hỗn hợp X là :

A/ Axetylen và prôpin ;

B/prôpin và butin - 1

C / prôpin và butin - 2 ;

D/ butin - 1 và pentin-2

06 Ben zen không tác dụng với chất nào sau

đây?

A/ H2 (Ni, t0

) ;

B/ HNO3/H2SO4 ;

C/Brôm(Fe) ;

D/dd KMnO4 (t0

)

07 Người ta điều chế PVC từ C2H2 theo sơ

đồ sau:

C H Y PVC 2 2 + X → trunghop  →

Công thức cấu tạo của X , Y lần lượt là :

A/ HCl và CH3CHCl2 ;

B/ HCl và CH2 =CHCl

C/Cl2và CHCl=CHCl ;

D/HCl và CHCl=CHCl

08 Khi cho 178 kg chất béo trung tính , phản

ứng vừa đủ với 120 kg dung dịch NaOH 20

% , giả sử phản ứng hoàn toàn . Khối lượng

xà phòng thu được là :

A/ 761,2 kg ; B/ 183,6 kg ;

C/ 122,4 kg ; D/ Trị số khác

09 Khi chuẩn độ 25 g huyết tương máu của

người lái xe uống rượu cần dùng 20ml dd

K2Cr2O7 0,01M . Xác định % về khối lượng

của C2H5OHcó trong máu của người lái xe đó

. Biết phương trình phản ứng là :

C2H5OH + K2Cr2O7 +H2SO4 →

CH3COOH + K2SO4 + Cr2( SO4)3 + H2O

A/0,0552% ; B/ 0,046% ;

C/ 0,092% ; D/0,138%

10 Từ glucoz điều chế caosubuna theo sơ đồ :

Glucoz → Rượu etylic → Butađien-1,3 →

Caosubuna

Hiệu suất quá trình điều chế là 75 % , muốn

thu được 32,4 kg caosu thì khối lượng glucoz

cần dùng là :

A/ 144 kg ; B/ 108 kg ;

C/ 81 kg ; D/ 91 kg

11 Nếu vòng benzen có sẵn một trong các

nhóm sau:

-CH3 ; -OH ; - NH2 ; -X ( Halogen); -NO2

; -CHO ;

-COOH . Những nhóm đẩy electron, làm

tăng khả năng phản ứng thế ở vòng và định

hướng các nhóm thế mới vào vị trí o,p là :

A/ -CH3 ; -OH ; -CHO ; -COOH

B/ -NH2 ; -X ; -NO2 ; -CH3

C/ -NO2 ; -COOH ; -CHO ; -CH3

D/ -CH3 ; -X ; -NH2 ; -OH

12 Để phân biệt rượu etylic , dd fomon ,

glixerrin thì chỉ dùng hoá chất duy nhất là :

A/ Cu(OH)2 ; B/ CuO ;

C/ Na ; D/ Ag2O/NH3

13 Cho các chất : Phênol (1), axit axêtic(2),

H2O(3) ,

rượu êtylic (4) . Độ linh động của nguyên tử

H trong nhóm -OH của các phân tử được sắp

xếp tăng dần là :

A/4,1, 2 ,3 ; B/ 3 ,4,1,2 ;

C/ 4,3,1,2 ; D/ 2,1,3,4

14 Chất nào sau đây không phải este ?

A/Êtyn clorua ;

B/ Mêtyl fomiat

C/ Êtyl aminoaxêtat

D/Glyxerin

15 Hợp chất C3H7O2N tác dụng được với

ddNaOH, dd H2SO4 và làm mất màu dd nước

Brôm. Vậy công thức của hợp chất này là :

A/ CH3- CH-COOH ;

B/ CH2- CH2-COOH

NH2

NH2

C/ CH2=CH-COONH4 ;

D/ A,B đều đúng

16 Dãy gồm các dd đều tác dụng với

Cu(OH)2 là:

A/Glucôzơ,glyxêrin,mantôzơ,axitaxêtic

B/Glucôzơ, glyxêrin, mantôzơ, ancol êtylic

C/Glucôzơ, glyxêrin, natri axêtat

D/Glucôzơ, glyxêrin, mantôzơ, natri axêtat

17 Đốt 6,2 gam hỗn hợp 2 ankan liên tiếp

thu được 12,6 gam nước . Trong hỗn hợp có

ankan sau và % thể tích của nó là :

A/ CH4 & 40 % ;

B/ C2H6 & 33,33 %

C/ C3H8 & 50 % ;

D/ CH4 & 50 %

18 Phát biểu nào sau đây không chính xác :

A/ Khi thuỷ phân chất béo trong môi trường

axit thu được các axit và rượu

B/ Khi thuỷ phân chất béo trong môi trường

axit thu được glixerin và các axit béo

C/Khi thuỷ phân chất béo trong môi trường

kiềm thu được glixerin và xà phòng

D/ Khi hiđrohoá chất béo lỏng sẽ thu được

chất béo rắn

19 Khí CO2 không phản ứng với dung dịch

nào :

A/ NaOH ; B/ Ca(OH)2 ;

C/ Na2CO3 ; D/ NaHCO3

20 Ion M3+có cấu hình electron phân lớp

ngoài cùng 3d5

. Vậy nguyên tử M có cấu hình

là:

A/ 1s2

2s2

2p6

3s2

3p6

3d6

4s2

;

B/ 1s2

2s2

2p6

3s2

3p6

4s2

3d8

C / 1s2

2s2

2p6

3s2

3p6

3d8

;

D/ 1s2

2s2

2p6

3s2

3p6

3d5

4s2

4p1

21 Cho Vlít CO2 (đktc) hấp thụ hết vào 250

ml dd NaOH 2M thu được dd A . Cho BaCl2

vào ddA thu được 39,4 gam kết tủa .Xác định

V

A/4,48 lít ;

B/ 5,6 lít

C/4,48 lít hoặc 5,6 lít ;

D/ 4,48 lít hoặc 6,72 lít

22 Dung dịch NaHCO3 có tính kiềm . Khi đun

nóng , tính kiềm thay đổi như thế nào ?

A/ mạnh hơn C/ Không thay đổi

B/ Yêú hơn D/ biến đổi không có quy luật

23 Có các dd : Ba(OH)2, Na2CO3 , NaHCO3,

NaHSO4 có bao nhiêu cặp dd tác dụng được

với nhau ?

A/ 2 ; B/ 3 ; C/ 4 ; D/ 5

24 Bằng cách nào sau đây để làm mềm nước

cứng tạm thời :

A/ Đun nóng B/Dùng Na2CO3

C/Dùng Ca(OH)2vừa đủ ; D/Cả A, B, C

25 Một loại quặng boxit có hàm lượng Al2O3

là 40 % . Từ 10 tấn quặng trên có thể sản xuất

được bao nhiêu tấn Al . Biết hiệu suất của

quá trình đạt 81,6 %

A/ 1,728 tấn ; B/ 2,016 tấn ;

C/ 2,12 tấn ; D/ 4,032 tấn

26 Cho 0,16 mol Al tác dụng vừa đủ với dd

HNO3 thu được 0,03 mol khí X và dd Y . Cho

Y tác dụng với dd NaOH dư thu được 0,03

mol khí Z . Tính số mol HNO3 đã tham gia

pứ

A/ 0,6 mol ; B/ 0,51 mol ;

C/ 0,48 mol ; D/ 0,24 mol

27 Cho 50 gam hỗn hợp Fe3O4 và Cu vào dd

HCl dư . Kết thúc pứ còn lại 20,4 gam chất

rắn không tan .

Tính % khối lượng của Cu trong hỗn hợp

A/ 53,6 % ; B/ 40,8% ;

Tải ngay đi em, còn do dự, trời tối mất!