Thư viện tri thức trực tuyến
Kho tài liệu với 50,000+ tài liệu học thuật
© 2023 Siêu thị PDF - Kho tài liệu học thuật hàng đầu Việt Nam

Tuyển chọn Đề thi Hóa HK2 - Lớp 10
Nội dung xem thử
Mô tả chi tiết
GV NGUYỄN HẢI ÂU
TRĂC NGHIỆM LỚP 10 – HỌC KỲ 2
Câu 1: Cho 11,2gam Fe tác dụng với 300ml dung dịch HCl 1,0M. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thể tích
khí thu được ở đktc là (cho Fe: 56)
A. 6,72 lit. B. 3,36 lit. C. 4,48lit. D. 1,12lit.
Câu 2: Cho phản ứng : H2S + SO2 S + H2O. Tỷ số giữa chất khử và chất oxi hóa trong phương trình phản
ứng trên là:
A. 2: 1. B. 3:2. C. 1:2. D. 2:3.
Câu 3: Cho sơ đồ phản ứng
A + B C + CaSO4; C + SiO2 D + H2O
Công thức hoá học A, B, C, D thoả mãn sơ đồ trên là
A. NaCl, H2SO4, HCl, H2SiO4. B. CaCl2, H2SO4, HCl, H2SiO3.
C. CaF2, H2SO4, HF, SiF4. D. Tất cả đều sai.
Câu 4: Hoà tan 6,75gam kim loại M chưa biết hóa trị bằng một lượng dư dung dịch H2SO4 đặc, đun nóng thu
được 8,4 lit khí SO2 (đktc). M là kim loại ( Al = 27; Cu = 64; Fe = 56; Zn = 65)
A. Zn. B. Fe. C. Al. D. Cu.
Câu 5: Thể tích khí clo cần dùng để oxi hóa hoàn toàn 5,4 gam Al là (cho Al = 27, Cl = 35,5)
A. 8,96lit. B. 6,72lit. C. 3,36lit. D. 4,48lit.
Câu 6: Khi đem phân huỷ cùng khối lượng các chất KMnO4, KClO3, H2O2. Thể tích O2 thu được giảm dần theo
thứ tự(cho K: 39, Mn: 55, Cl: 35,5, O: 16)
A. H2O2, KMnO4, KClO3. B. KClO3, KMnO4, H2O2.
C. KMnO4, H2O2, KClO3. D. H2O2, KClO3, KMnO4.
Câu 7: Dãy gồm các chất được sắp xếp theo thứ tự tính oxi hóa giảm dần
A. HClO, HClO2, HClO3, HClO4. B. HClO2, HClO, HClO3, HClO4.
C. HClO, HClO2, HClO4, HClO3. D. HClO4, HClO3, HClO2, HClO.
Câu 8: Người ta không dùng phương pháp sunfat để điều chế khí nào sau đây?
A. HI, HBr. B. HF, HCl. C. HF, HBr. D. HCl, HI.
Câu 9: Tìm phát biểu đúng trong các câu sau:
A. Clo tồn tại trong tự nhiên ở dạng đơn chất và hợp chất.
B. Clo có tính oxi hóa mạnh hơn brom và iot.
C. Clo là chất khí không tan trong nước.
D. Clo có số oxi hóa -1 trong mọi hợp chất.
Câu 10: Cho 6gam kẽm hạt vào cốc đựng dung dịch H2SO4 4M (dư). Yếu tố nào sau đây không làm thay đổi
tốc độ phản ứng?
A. Dùng thể tích dung dịch H2SO4 4M gấp đôi ban đầu.
B. Thực hiện phản ứng đó ở nhiệt độ cao hơn.
C. Thay dung dịch H2SO4 4M bằng dung dịch H2SO4 2M.
D. Thay 6gam kẽm hạt bằng 6 gam kẽm bột.
Câu 11: Tính chất nào sau đây không đúng đối với nhóm oxi?( theo chiều tăng dần của điện tích hạt nhân )
A. Bán kinh nguyên tử tăng dần. B. Tính axit của các hiđroxit giảm dần.
C. Tính bền của hợp chất với hiđro tăng dần. D. Độ âm điện của các nguyên tố giảm dần.
Câu 12: Không thể dùng H2SO4 đặc để làm khô khí nào sau đây?
A. O2. B. SO2. C. Cl2. D. HI.
Câu 13: Hoà tan hoàn toàn 26,4gam FeS vào dung dịch HCl dư, khí sinh ra cho tác dụng hoàn toàn với dung
dịch AgNO3 dư thu được m (gam) kết tủa. Giá trị của m là (cho Fe = 56; S = 32; Ag = 108; N = 14; O = 16)
A. 37,2gam. B. 27,9gam. C. 74,4gam. D. 87,6gam.
Câu 14: Hoà tan hoàn toàn 6,32gam hỗn hợp ba kim loại Mg, Fe, Zn bằng một lượng vừa đủ dung dịch H2SO4
loãng dư. Sau phản ứng thu được 0,896lit khí H2(đkct) và m gam hỗn hợp muối. Giá trị của m là (cho Mg = 24;
Fe = 56; Zn = 65; H = 1; S = 32; O = 16)
A. 5,08gam. B. 20,32 gam. C. 15,24gam. D. 10,16gam.
Câu 15: Khối lượng SO2 tạo thành khi cho 64gam S tác dụng hoàn toàn với 100gam O2 là (cho S = 32; O =
16; )
A. 164gam. B. 64gam. C. 36gam. D. 128gam.
Trang 1/2