Thư viện tri thức trực tuyến
Kho tài liệu với 50,000+ tài liệu học thuật
© 2023 Siêu thị PDF - Kho tài liệu học thuật hàng đầu Việt Nam

Tuyển chọn 15 đề ôn thi học kì 1 môn Toán lớp 10 năm 2021: Phần 2 - Đặng Việt Đông
Nội dung xem thử
Mô tả chi tiết
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Ôn Tập HKI
ĐT: 0978064165 - Email: dangvietdong.ninhbinh.vn@gmail.com Trang 6
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay - Kênh Youtube: Thầy Đặng Việt Đông
ID Tik Tok: dongpay
ĐẶNG VIỆT ĐÔNG HDG ĐỀ ÔN TẬP KIỂM TRA HỌC KỲ I
Đề 8 Môn Toán – Lớp 10
(Thời gian làm bài 90 phút)
Không kể thời gian phát đề
Câu 1. Gọi 1 2 m m, là hai giá trị khác nhau của m để phương trình 2 2
x x m m 3 3 4 0 có hai
nghiệm phân biệt 1 2 x x, sao cho 1 2 x x 2 . Tính m m m m 1 2 1 2
A. 4 . B. 3 . C. 6 . D. 5 .
Lời giải
Chọn D
Tập xác định D .
Ta có
2 2 2 3 4 3 4 4 12 7 m m m m
Phương trình có hai nghiệm phân biệt 2 0 4 12 7 0 m m
Với điều kiện trên, phương trình có hai nghiệm phân biệt 1 2 x x,
Theo hệ thức Vi-ét ta có
1 2
2
1 2
3 1
3 4 2
x x
x x m m
Khi đó 1 2 x x 2 nên thay vào (1): 2 2 1 3 3 1 2 x x x
Thay 2 1 x x 1 2 vào (3):
2 2
1
2 3 4 3 2 0
2
m tm
m m m m
m tm
Vậy 1 2 1 2 m m m m 1 2 1.2 5.
Câu 2. Trong các phát biểu sau, có bao nhiêu phát biểu là mệnh đề đúng?
a) Số 2 là số nguyên tố.
b) Số 2018 3 1 chia hết cho 2 .
c) Đường chéo của hình bình hành là đường phân giác của góc ở đỉnh nằm trên đường chéo của
hình bình hành đó.
d) Mọi hình chữ nhật đều có chiều dài lớn hơn chiều rộng.
e) Một số chia hết cho 28 thì chia hết cho 8 .
A. 2 . B. 4 . C. 1. D. 3 .
Lời giải
Chọn A
Ta có “Số 2 là số nguyên tố” là mệnh đề đúng.
“Số 2018 3 1 chia hết cho 2 ” là mệnh đề đúng.
“Đường chéo của hình bình hành là đường phân giác của góc ở đỉnh nằm trên đường chéo của
hình bình hành đó” là mệnh đề sai.
“Mọi hình chữ nhật đều có chiều dài lớn hơn chiều rộng” là mệnh đề sai vì trường hợp đặc biệt
là hình vuông.
“Một số chia hết cho 28 thì chia hết cho 8 ” là mệnh đề sai, vì 28 28;28 không chia hết cho 8 .
Vậy có hai phát biểu là mệnh đề đúng.
Câu 3. Gọi m0
là giá trị của m để phương trình m x x 2 1 0 vô nghiệm. Khẳng nào sau đây
đúng ?
A. m0 . B. 0 m 2;0 . C. m0 0;1 . . D. 0 m 1;1 .
Lời giải
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Ôn Tập HKI
ĐT: 0978064165 - Email: dangvietdong.ninhbinh.vn@gmail.com Trang 7
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay - Kênh Youtube: Thầy Đặng Việt Đông
ID Tik Tok: dongpay
Chọn B
Phương trình m x x m x 2 1 0 1 1 0 1
Phương trình (1) vô nghiệm khi m m 1 0 1
Câu 4. Cho hình vuông ABCD tâm O . Đẳng thức nào sau đây sai?
A.
BO DO AC . B.
DA OC OB . C.
AB DC . D.
AO DO CD.
Lời giải
Chọn D
Ta có:
BO DO BO OD BD BD AC suy ra đáp án A đúng.
DA OC DA AC DO OB suy ra đáp án B đúng.
AB DC
AB DC
AB DC
suy ra đáp án C đúng.
AO DO AO OB AB DC suy ra đáp án D sai.
Câu 5. Đồ thị nào sau đây là đồ thị của hàm số
2
y x x 2 3 ?
A. Hình 2. B. Hình 4. C. Hình 3. D. Hình 1.
Lời giải
Chọn B
Hàm số 2
y x x 2 3 có hệ số a 1 0 và có trục đối xứng x 1. Do đó chọn Hình 4.
Câu 6. Cho tam giác ABC có 0 AB BC ABC 9, 8, 60 . Tính độ dài đoạn AC
A. 73 . B. 217 . C. 8 D. 113 .
Lời giải
Chọn A
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Ôn Tập HKI
ĐT: 0978064165 - Email: dangvietdong.ninhbinh.vn@gmail.com Trang 8
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay - Kênh Youtube: Thầy Đặng Việt Đông
ID Tik Tok: dongpay
Ta có: 2 2 2 2 2 1
2 . .cos 8 9 2.9.8. 73 73
2
AC AB BC AB BC ABC AC
Câu 7. Cho hàm số
2
y x x 4 1.Chọn khẳng định đúng trong các khẳng định sau:
A. Hàm số nghịch biến trên khoảng ;3 . B. Hàm số đồng biến trên khoảng 3; .
C. Hàm số có giá trị nhỏ nhất là 3 . D. Đồ thị hàm số đi qua điểm A0;1.
Lời giải
Chọn B
* Dựa vào BBT hàm số đồng biến trên khoảng 3; .
Câu 8. Cho hàm số
2
3 2 khi 1 2
4 khi 2
x x
f x
x x
. Tính giá trị f 3.
A. không xác định. B. f 3 5 hoặc f 3 3 .
C. f 3 5 . D. f 3 3 .
Lời giải
Chọn C
Với x 3 2 nên
2
f 3 3 4 5 .
Câu 9. Tính tổng bình phương các nghiệm của phương trình 2
x x 2 13 0 .
A. 30 . B. 4 . C. 22 . D. 28 .
Lời giải
Chọn A
Ta thấy ac 0 nên phương trình luôn có hai nghiệm phân biệt. Theo Viette ta có 1 2
1 2
2
13
x x
x x
.
2 2 2 2
1 2 1 2 1 2 x x x x x x 2 2 2 13 30 .
Câu 10. Gọi m0
là giá trị của m để hệ phương trình
3
2
9
x y m
mx y m
có vô số nghiệm. Khi đó :
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Ôn Tập HKI
ĐT: 0978064165 - Email: dangvietdong.ninhbinh.vn@gmail.com Trang 9
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay - Kênh Youtube: Thầy Đặng Việt Đông
ID Tik Tok: dongpay
A. 0
1
1;
2
m
. B. 0
1
0;
2
m
. C. 0
1
;2
2
m
. D. 0
1
;0
2
m
.
Lời giải
Chọn B
Từ phương trình đầu, ta có x m y 3 . Thay vào phương trình còn lại, ta được :
2
3
9
m m y y m
2 2
3 1 0
9
m y m m .
Hệ có vô số nghiệm khi và chỉ khi 2
1
3
3 1 0
1 1
2
0 3 3
9
2
3
m
m
m m
m m
m
.
Câu 11. Hệ phương trình
3
3
2019
2019
x y x
y x y
có số nghiệm là:
A. 4 . B. 6 . C. 1. D. 3 .
Lời giải
Chọn D
3
3
2019 1
2019 2
x y x
y x y
Trừ vế theo vế, ta được:
3 3 2 2
x y x y x y x y x xy y 2019 2020 0
2 2 2020
x y
x xy y
.
Cộng vế theo vế, ta được :
3 3 2 2
x y x y x y x y x xy y x y 2019 2020 0
2 2
0
2020
x y
x xy y
.
Với 0
x y
x y
x y
(nhận).
Với
2 2
2 505
2020 2 505
2 505
2 505
x
x xy y y
x y x
y
(nhận).
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Ôn Tập HKI
ĐT: 0978064165 - Email: dangvietdong.ninhbinh.vn@gmail.com Trang 10
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay - Kênh Youtube: Thầy Đặng Việt Đông
ID Tik Tok: dongpay
Với
2 2
2 505
2020 2 505
2 505
2 505
x
x xy y y
x y x
y
(loại).
Với
2 2
2 2
2020 0
2 0
2020 0
x xy y x
xy
x xy y y
.
Với x y 0 2 505 (loại).
Với y x 0 2 505 (loại).
Câu 12. Số nghiệm của phương trình 2
x x 1 2 là :
A. 0 . B. 2 . C. 3. D. 1.
Lời giải
Chọn A
Ta có
2 2
2
2
2
1 1 13 1 2 1 2 2 2
1 2 1 1 13
2 2
x
x
x l
x x x x
x x x l
.
Vậy phương trình vô nghiệm.
Câu 13. Tập xác định của hàm số
1
1
4
y x
x
là
A. 1;4. B. 1;4. C. 1;4. D. 1;4.
Lời giải
Chọn D
Hàm số 1
1
4
y x
x
các định khi và chỉ khi 1 0 1
4 0 4
x x
x x
.
Vậy tập xác định của hàm số là D 1;4 .
Câu 14. Cho ABC có A1;2, B0;3, C 5; 2 . Tìm tọa độ chân đường cao hạ từ đỉnh A của
ABC .
A. 0;3. B. 0; 3 . C. 3;0. D. 3;0.
Lời giải
Chọn A
Gọi H x y ; là tọa độ chân đường cao hạ từ A .
Ta có: AH BC AH BC x y x y . 0 5. 1 5 2 0 3
, 1 .
H BC nên BH
và BC
cùng phương 3
3
5 5
x y
x y
2
Từ 1 và 2 suy ra x y 0; 3. Vậy H 0;3.
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Ôn Tập HKI
ĐT: 0978064165 - Email: dangvietdong.ninhbinh.vn@gmail.com Trang 11
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay - Kênh Youtube: Thầy Đặng Việt Đông
ID Tik Tok: dongpay
Câu 15. Cho các đường thẳng sau: 1
3
: 2
3
d y x ; 2
1
: 1
3
d y x ; 3
3
: 1 2
3
d y x
;
4
3
: 1
3
d y x . Khẳng định nào đúng trong các khẳng định sau?
A. 2 3 4 d d d , , song song với nhau. B. 2
d và 4
d song song với nhau.
C. 1
d và 4
d vuông góc với nhau. D. 2
d và 3
d song song với nhau.
Lời giải
Chọn B
Ta có các đường thẳng được viết lại như sau: 1
d y x : 3 2 ; 2
1
: 1
3
d y x ;
3
1
: 1
3
d y x ; 4
3
: 1
3
d y x . Từ đó suy ra
2
d và 3
d trùng nhau; 2
d và 4
d song song với nhau; 3
d và 4
d song song với nhau.
Câu 16. Số nghiệm của phương trình
2
3 2 3
0
1
x x x
x
là
A. 2 . B. 1. C. 3 . D. 0 .
Lời giải
Chọn B
2
3 2 3
0
1
x x x
x
1
Đk: x 3
Khi đó
2
1
3 2 0
2
3 0 3
1
x
x x
x
x
x
Kết hợp điều kiện ta có tập nghiệm của phương trình là: S 3 .
Câu 17. Có bao nhiêu giá trị nguyên của m để đường thẳng y mx 3 không có điểm chung với
Parabol 2
y x 1?
A. 6 . B. 9 . C. 7 . D. 8 .
Lời giải
Chọn C
Phương trình hoành độ giao điểm:
2
x 1 3 mx
2 x mx 4 0 1
Để đường thẳng và Parabol không có điểm chung thì phương trình 1 vô nghiệm
Hay 2
m 16 0 4 4 m m 3; 2; 1;0;1;2;3.
Câu 18. Tìm tất cả các giá trị của tham số m để phương trình
2
0
3
x m x m
x
có nghiệm.
A. m ; 1. B. m 1; . C. m 1; . D. m .
Lời giải
Chọn B
2
0
3
x m x m
x
1
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Ôn Tập HKI
ĐT: 0978064165 - Email: dangvietdong.ninhbinh.vn@gmail.com Trang 12
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay - Kênh Youtube: Thầy Đặng Việt Đông
ID Tik Tok: dongpay
Đk: x3
1 x m3
Để 1 có nghiệm thì 3 3 m m1.
Câu 19. Chọn khẳng định sai trong các khẳng định sau:
A. Hàm số
2
y x 1 là hàm số chẵn. B. Hàm số
3
y x là hàm số lẻ.
C. Hàm số
2
y x x 2 2 xác định trên . D. Hàm số
2
y x 1là hàm số chẵn..
Lời giải
Chọn A
Xét hàm số
2
y f x x 1
TXĐ: D .
x D x D , .
Với
1 1
1, 1 0, 1 4
1 1
f f
x f f
f f
Do đó
2
y x 1 không phải hàm số chẵn, cũng không phải hàm số lẻ.
Câu 20. Phương trình 3 2 5 x x có hai nghiệm 1 2 x x, . Tính 1 2 x x .
A. 14
3
. B. 28
3
. C. 7
3
. D. 14
3
.
Lời giải
Chọn D
8
3 2 5
3 2 5 3
3 2 5 2
x x x
x x
x x
x
Tổng hai nghiệm 1 2
8 14 2
3 3
x x
Câu 21. Cho A3;4; B2;1; C0;5 . Tính độ dài trung tuyến AM của ABC .
A. 13 . B. 5 . C. 4 D. 17 .
Lời giải
Chọn D
M là trung điểm BC suy ra M 1;3
2 2 AM 1 3 3 4 17
Câu 22. Số giá trị nguyên của m để phương trình 2
x m 4 1 có bốn nghiệm phân biệt là
A. 4 . B. 2 . C. 3 . D. 5 .
Lời giải
Chọn C
Ta có đồ thị hàm số
2
y x 4 như sau:
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Ôn Tập HKI
ĐT: 0978064165 - Email: dangvietdong.ninhbinh.vn@gmail.com Trang 13
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay - Kênh Youtube: Thầy Đặng Việt Đông
ID Tik Tok: dongpay
Số nghiệm của phương trình 2
x m 4 1 là số giao điểm của đồ thị hàm số
2
y x 4 và
đường thẳng y m 1.
Từ đồ thị ta suy ra phương trình trên có bốn nghiệm phân biệt khi và chỉ khi
0 1 4 1 3 m m . Vậy có 3 giá trị nguyên của m thỏa mãn.
Câu 23. Cho tam giác ABC vuông cân tại A , AB a . Tính độ dài vectơ AB AC 4
.
A. 20a . B. 5a . C. 17a . D. 17a .
Lời giải
Chọn D
a
C
E
A D
B
Dựng các điểm D E, sao cho AD AC 4
và tứ giác ABED là hình bình hành.
Khi đó
2 2 AB AC AB AD AE a a a 4 4 17
.
Câu 24. Cho phương trình x x x x m 1 5 3 1 5 . Có tất cả bao nhiêu giá trị nguyên của
m để phương trình trên có nghiệm?
A. 6 . B. 8 . C. 7 . D. vô số
Lời giải
Chọn C
Đặt t x x 1 5 . Ta có 2
t x x t 4 2. 1. 5 4 2 .
Mặt khác
2
t x x x x t 4 2. 1. 5 2 1 5 6 6 .
Phương trình đã cho trở thành:
2
4 2
3. 3 2 12 2
2
t
t m t t m
.
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Ôn Tập HKI
ĐT: 0978064165 - Email: dangvietdong.ninhbinh.vn@gmail.com Trang 14
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay - Kênh Youtube: Thầy Đặng Việt Đông
ID Tik Tok: dongpay
Xét hàm số
2
f t t t 3 2 12 với t 2; 6 .
Hàm số f đồng biến trên 2; 6 nên f f t f f t 2 6 4 6 2 6 .
Vậy phương trình đã cho có nghiệm khi và chỉ khi 4 6 2 6 m
Do m nguyên nên m4;5;...;10 .
Câu 25. Biết phương trình 4 2 2
x mx m 3 1 0 có bốn nghiệm phân biệt 1 2 2 4 x x x x , , , . Tính
M x x x x x x x x 1 2 3 4 1 2 3 4 được kết quả là:
A. 2 M m 1. B. M m 3 . C. M m 3 . D. 2 M m 1.
Lời giải
Chọn D
Đặt
2
t x t , 0
Phương trình trở thành 3 2 t mt m 3 1 0
Phương trình 4 2 2
x mx m 3 1 0 có bốn nghiệm phân biệt 1 2 2 4 x x x x , , , khi phương trình
3 2 t mt m 3 1 0 có hai nghiêm dương phân biệt 1 2 t t,
2
2
0 5 4 0
2
0 3 0
5
0 1 0
m
S m m
P m
.
Khi đó ta có 1 1 2 1 3 2 4 2 x t x t x t x t ; ; ; .
Do đó 2
1 2 M t t m 0 . 1 .
Câu 26. Tìm a b, để đồ thị hàm số y ax b đi qua hai điểm A1; 2 , B3;5.
A.
7 1
;
4 4
a b . B.
7 1
;
4 4
a b .
C.
1 7
;
4 4
a b . D.
1 4
;
7 7
a b .
Lời giải
Chọn B
Đồ thị hàm số y ax b đi qua hai điểm A1; 2 , B3;5 nên ta có hệ phương trình
7
2 4
3 5 1
4
a
a b
a b b
.
Câu 27. Tìm tất cả các giá trị của tham số m để phương trình
2
m m x mx x m 2 2 nghiệm
đúng với x .
A. m 2 . B. m 2. C. m 1. D. m 1.
Lời giải
Chọn C
2 2
m m x mx x m m x m 2 2 1 2 2 0
Để phương trình nghiệm đúng với x thì
2
1 0
1
2 2 0
m
m
m
.
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Ôn Tập HKI
ĐT: 0978064165 - Email: dangvietdong.ninhbinh.vn@gmail.com Trang 15
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay - Kênh Youtube: Thầy Đặng Việt Đông
ID Tik Tok: dongpay
Câu 28. Biết phương trình 2
x x x 1 3 3 1 có hai nghiệm 1
x , 2
x . Tính giá trị biểu thức
x x 1 2 1 1 .
A. 0 . B. 1. C. 2 . D. 3 .
Lời giải
Chọn A
Điều kiện xác định: x 1.
Phương trình tương đương với x x x 1 1 3 1. 1
1 0
1 3 1
x
x
1
4 2 3 1
x
x
1
3 2 3
x
x
Vậy ta có x x 1 2 1 1 0 .
Câu 29. Xác định hàm số
2
y ax bx c biết đồ thị của hàm số cắt trục tung tại điểm có tung độ là 3
và giá trị nhỏ nhất của hàm số là 25
8
tại 1
4
x .
A. 2
y x x 2 3. B. 2 1
. 3
2
y x x . C. 2
y x x 2 3 . D. 2
y x x 2 3 .
Lời giải
Chọn C
+ Đồ thị cắt trục tung tại điểm A c 0; c 3 .
+ Giá trị nhỏ nhất của hàm số là 25
8
tại 1
4
x nên đỉnh của đồ thị hàm số là 1 25
;
4 8
I
Suy ra
1
2 4 2 4 0 2
1 1 25 4 2 1 . 3
16 4 8
b
a a b a
a b b a b
Vậy hàm số cần tìm là 2
y x x 2 3 .
Câu 30. Cho các tập hợp: A {cam, táo, mít, dừa}, B {cam, táo }, C {dừa, ổi, cam, táo, xoài}. Tìm
tập hợp A B C \ .
A. {cam, táo}. B. {mít}. C. {mít, dừa}. D. {dừa}.
Lời giải
Chọn D
Ta có A B C \ {dừa}.
Câu 31. Hệ phương trình 2
1
2 2 2 0
x y
x x y
có số nghiệm là
A. 1. B. 2 . C. 4 . D. 0 .
Lời giải
Chọn A
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Ôn Tập HKI
ĐT: 0978064165 - Email: dangvietdong.ninhbinh.vn@gmail.com Trang 16
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay - Kênh Youtube: Thầy Đặng Việt Đông
ID Tik Tok: dongpay
2
1
2 2 2 0
x y
x x y
2
1 2
2 2 1 2 0 1
y x x
x x x y
.
Câu 32. Tìm tất cả các giá trị của tham số m để phương trình
2
2 2 4 0 x m x m có hai nghiệm
phân biệt
A. m 6. B. m 6 . C. m 6 . D. m .
Lời giải
Chọn C
Phương trình
2
2 2 4 0 x m x m có
2 2 2 m m m m m m 2 8 4 12 36 6 0,
Phương trình
2
2 2 4 0 x m x m có hai nghiệm phân biệt 0 6 m .
Câu 33. Hệ phương trình
2
2 2
2
2 9
x xy
x xy y
có nghiệm là x y 0 0 ; thỏa 0
x 1. Tính 0 0 x y .
A. 5. B. 3. C. 1. D. 4
Lời giải
Chọn B
2
2 2
2
2 9
x xy
x xy y
2 2 2 9 2 2 x xy x xy y
2 2 5 11 2 0 x xy y
2
1
5
x y
x y
.
Với x y 2 thay vào phương trình đầu trong hệ ta được 2 2 4 2 2 y y y 1. Vậy trong
trường hợp này ta được hai nghiệm 2;1 , 2; 1 .
Với y x 5 thay vào phương trình đầu trong hệ ta được 2 2
x x 5 2 vô nghiệm. Vậy trong
trường hợp này ta không thu được nghiệm.
Với điều kiện 0
x 1 thì nghiệm cần tìm là 2;1 .
Câu 34. Cho a b 4
, a 2
, b 3
. Tính a b
.
A. 3. B. 10 . C. 12 . D. 2 .
Lời giải
Chọn B
2
a b a b 4 16
2 2
a ab b ab ab 2 16 4 2 9 16 2 3
2 2 2 2 2 a b a ab b 2 2 3 3 10
a b 10
.
Câu 35. Đầu năm học, thầy chủ nhiệm phát phiếu điều tra sở thích về ba môn Văn, Sử, Địa. Biết rằng
mỗi bạn đều thích ít nhất một trong ba môn đó. Kết quả là: có 4 bạn thích học ba môn, có 9
bạn thích Văn và Sử, có 5 bạn thích Sử và Địa, có 11 bạn thích văn và địa, có 24 bạn thích
môn Văn, có 19 bạn thích Sử và có 22 bạn thích Địa. Hỏi có bao nhiêu bạn không thích Địa?
A. 21. B. 23. C. 24 . D. 22 .
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Ôn Tập HKI
ĐT: 0978064165 - Email: dangvietdong.ninhbinh.vn@gmail.com Trang 17
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay - Kênh Youtube: Thầy Đặng Việt Đông
ID Tik Tok: dongpay
Lời giải
Chọn D
Gọi a b c , , lần luợt là số học sinh chỉ thích học một môn Văn, hoặc Sử, hoặc Địa.
Gọi x y z , , lần lượt là số học sinh thích học đúng hai môn Văn và Sử, Sử và Địa, Văn và Địa.
Ta có:
4 24 5
4 19 1
4 22 7
4 9 8
4 5 9
4 11 10
a x z x
b x y y
c y z z
x a
y b
z c
Vậy số học sinh không thích học môn Địa là: a b x 8 9 5 22.
Câu 36. Cho M 1;4 , N 1;3 , P0;6. Gọi Q a b ; là điểm thõa mãn NPMQ là hình bình hành.
Tổng a b bằng:
A. 1. B. 0 . C. 2 . D. 1.
Lời giải
Chọn A
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Ôn Tập HKI
ĐT: 0978064165 - Email: dangvietdong.ninhbinh.vn@gmail.com Trang 18
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay - Kênh Youtube: Thầy Đặng Việt Đông
ID Tik Tok: dongpay
NPMQ là hình bình hành thì PM NQ
PM 1; 2
NQ a b 1; 3
1 1 0
3 2 1
a a
b b
Vậy a b 0 1 1.
Câu 37. Cho ABC có AB A B 5, 40 , 60 . Độ dài BC gần nhất với kết quả nào?
A. 3,8. B. 3,7. C. 3,5 . D. 3,1.
Lời giải
Chọn D
C 180 40 60 80 .
Áp đụng định lý sin vào ABC :
5
.sin .sin 40 3,26.
sin sin sin sin80
AB BC AB BC A
C A C
Câu 38. Cho ABC đều, AB 6 và M là trung điểm của BC. Tính tích vô hướng AB MA .
bằng
A. 27 . B. 27 . C. 18. D. 18 .
Lời giải
Chọn A
M
A
B C
ABC là tam giác đều nên AM là trung tuyến đồng thời là phân giác nên: BAM 30 .
Ta có:
6 3 . . . .cos( , ) 6. .cos30 27.
2
AB MA AB AM AB AM AB AM
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Ôn Tập HKI
ĐT: 0978064165 - Email: dangvietdong.ninhbinh.vn@gmail.com Trang 19
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay - Kênh Youtube: Thầy Đặng Việt Đông
ID Tik Tok: dongpay
Câu 39. Cho A B C (0;3), (4;0), ( 2; 5) . Tính AB BC . .
A. 16. B. 9 . C. 10 . D. 9 .
Lời giải
Chọn D
Ta có: AB BC 4; 3 , 6; 5
.
Do đó: AB BC . 4. 6 3 . 5 9.
Câu 40. Cho hai véctơ a
, b
khác véctơ-không thỏa mãn
1
.
2
a b a b
. Góc giữa hai véctơ a
, b
là:
A. 60 . B. 120 . C. 150 . D. 30 .
Lời giải
Chọn A
a b a b a b . .cos ,
a b c a b . os ,
1
2
a b
1
cos ,
2
a b
a b, 60
.
Câu 41. Tìm tất cả các giá trị của tham số m để hàm số y m x m 1 2 đồng biến trên .
A. m 1. B. m 1. C. m 1. D. m 1.
Lời giải
Chọn C
y m x m m x m 1 2 1 2 . Hàm số đồng biến trên khi và chỉ khi
1 0 1 m m .
Câu 42. Cho tam giác đều ABC , gọi D là điểm thỏa mãn DC BD 2
. Gọi R , r lần lượt là bán kính
đường tròn ngoại tiếp và nội tiếp tam giác ADC . Tính tỉ số
R
r
.
A. 7 5 7
9
. B. 5 7 7
9
. C. 7 5 5
9
. D. 5
2
.
Lời giải
Chọn A
Giả sử cạnh tam giác đều ABC là a , a 0.
2 2 2 2 3 3
.
3 3 4 6 ACD ABC
a a S S ;
2 2
3 3
a
CD BC .
2 2 2 AD AC CD AC CD 2 . .cos60
2 2
2 2 2 1 7 2 . .
3 3 2 9
a a a
a a
7
3
a
AD .