Thư viện tri thức trực tuyến
Kho tài liệu với 50,000+ tài liệu học thuật
© 2023 Siêu thị PDF - Kho tài liệu học thuật hàng đầu Việt Nam

Toeic book 7 ppsx
Nội dung xem thử
Mô tả chi tiết
Upload bởi
www.viet-ebook.co.cc Nguyễn Hoàng Cương
Trang 30
The pair of pliers is on the table.
3.8 Cách dùng các thành ngữ There is, there are
Thành ngữ này chỉ sự tồn tại của người hoặc vật tại 1 nơi nào đó. Phải phân biệt chúng với động
từ to have.
There is
There are
To have chỉ sự sở hữu (possession)
To possess (get, hold instinctively).
- Chủ ngữ thật của thành ngữ này đi đằng sau động từ to be. N ếu danh từ đó là số nhiều thì động
từ chia ở số nhiều và ngược lại.
- Mọi biến đổi về thời và thể đều nhằm vào động từ to be còn phân từ 2 thì dựa vào trợ động từ to
have/ has been.
there is
there was + singular subject ...
there has been ( hoặc non-count)
there are
there were + singular subject ...
there have been ( hoặc non-count)
Ví dụ:
There is a storm approaching.
singular singular
There have been a number of telephone calls today.
Plural plural
There was an accident last night.
singular singular
There were too many people at the party.
Plural plural
There has been an increase in the importation of foreign cars.
Plural plural
There was water on the floor where he fell.
Plural non-count
4. Đại từ
Đại từ trong tiếng Anh chia 5 loại có các chức năng riêng biệt.
4.1 Đại từ nhân xưng chủ ngữ (Subject pronoun)
Gồm :
I we
you you
he they
chỉ sự tồn tại
(existance)