Thư viện tri thức trực tuyến
Kho tài liệu với 50,000+ tài liệu học thuật
© 2023 Siêu thị PDF - Kho tài liệu học thuật hàng đầu Việt Nam

TỔ CHỨC THI CÔNG CHI TIẾT MẶT ĐƯỜNG
Nội dung xem thử
Mô tả chi tiết
TỔ CHỨC THI CÔNG
CHI TIẾT MẶT ĐƯỜNG
CHƯƠNG I
NHIỆM VỤ VÀ KHỐI LƯỢNG THI CÔNG
I. Nhiệm vụ
Nhiệm vụ của tôi trong phần này là thi công chi tiết kết cấu mặt đường
theo phương pháp dây chuyền với tổng chiều dài L = 9184 m.
Dựa vào phần thiết kế kỹ thuật, mặt đường có kết cấu như sau :
II. Khối lượng vật liệu
Diện tích mặt đường : F = B.L (m2
)
Trong đó:
B : Bề rộng mặt đường B = 7 m
L : Tổng chiều dài tuyến L = 9184 m
⇒ F = 7.9184 = 64288 (m2
)
1. Khối lượng vật liệu lớp cấp phối đá dăm dày 20 cm
Lớp cấp phối đá dăm được thi công làm 2 lớp :
- Lớp móng trên dày 14 cm
- Lớp móng dưới dày 16 cm
Khối lượng cấp phối đá dăm là : Q1 = K1.F.δ1
Trong đó:
K1 : Hệ số lu lèn của lớp cấp phối đá dăm K1 = 1,3
δ1 : Chiều dày lớp cấp phối đá dăm δ1 = 0,2 m
Sinh VIên : Phương Văn Đức 2 Lớp Cầu Đường K34 -TC
5
cm
12cm
5
cm
20cm
BTN nóng hạt mịn
BTN nóng hạt thô
Bán thấm nhập nhựa
5.5 kg
Cấp phối sỏi đồi
⇒ Q1 = 1,3×64288×0,2 = 25072,32 (m3
)
Theo định mức tính cho 100 m2 :
Loại Thành phần Đơn vị Định mức Khối lượng
Lớp trên
Cấp phối m
3
19.99 12851.17
Đất dính m
3
0.4 257.15
Cát sạn m
3
1.02 655.73
Lớp dưới Cấp phối m
3
22.85 14689.8
2. Khối lượng đá dăm Macadam dày 18 cm
Lớp đá dăm Macadam được thi công thành 2 lớp:
- Lớp móng trên dày 8 cm
- Lớp móng dưới dày 10 cm
Khối lượng đá dăm Macadam : Q2 = K2.F. δ2
Trong đó : K2 : Hệ số lu lèn lớp đá dăm Macadam K2 = 1,3
δ2 : Bề dày lớp đá dăm Macadam δ2=18 cm
⇒ Q2 = 1,3×64288×0,18 = 15043,39 (m3
)
Theo định mức tính cho 100 m2
:
Loại Thành phần Đơn vị Định mức Khối lượng
Lớp trên
Đá 4x6 m
3
10,56 6.788,81
Đá 2x4 m
3
0,28 180
Đá 1x2 m
3
0,29 186,43
Đá 0,5x1 m
3
0,39 250,72
Lớp dưới Đá 4x6 m
3
13,2 8.486,01
3. Khối lượng bê tông nhựa nóng
Lớp bê tông nhựa được thi công làm 2 lớp :
- Lớp bê tông nhựa nóng hạt mịn dày 4 cm
- Lớp bê tông nhựa nóng hạt thô dày 6 cm
Khối lượng bê tông nhựa nóng hạt mịn là : Q3 = γ3.F.δ3
Trong đó:
γ3 : Khối lượng bê tông nhựa đã được lèn chặt γ3 = 2,32 (tấn/m3
)
Sinh VIên : Phương Văn Đức 3 Lớp Cầu Đường K34 -TC
δ3 : Chiều dày lớp δ3 = 0,04 m
F : Diện tích mặt đường F = B.L = 11×9184 = 101024 m
2
⇒ Q3 = 2,32×101024×0,04 = 4445,05 (T)
Khối lượng bê tông nhựa nóng hạt thô là : Q4 = γ4.F.δ4
Trong đó:
γ4 : Khối lượng bê tông nhựa đã được lèn chặt γ4 = 2,32 (tấn/m3
)
δ4 : Chiều dày lớp δ4 = 0,06 m
F : Diện tích mặt đường F = B.L = 11×9184 = 101024 m
2
⇒ Q3 = 2,32×101024×0,06 = 6667,58 (T)
Theo định mức tính cho 100 m2
:
Loại Thành phần Đơn vị Định mức Khối lượng
Lớp trên BTN nóng hạt mịn T 9,696 9.796,27
Lớp dưới BTN nóng hạt thô T 13,94 20.144,34
Dựa vào khối lượng vật liệu theo định mức so với tính toán không chênh
lệch nhau nhiều và để đảm bảo đủ khối lượng vật liệu cần thiết cho xây dựng ⇒
vật liệu được chuẩn bị theo định mức. Khối lượng vật liệu được tổng hợp vào
bảng sau :
STT Tên vật liệu Đơn vị Khối lượng
1 BTN nóng hạt mịn T 9.796,27
2 BTN nóng hạt thô T 20.144,34
3 Đá 4x6 m
3
15.274,82
4 Đá 2x4 m
3
180
5 Đá 1x2 m
3
186,43
6 Đá 0,5x1 m
3
250,72
7 Cấp phối đá dăm m
3
28.453,85
III. Yêu cầu vật liệu
Để kết cấu áo đường đảm bảo yêu cầu chung thì các lớp kết cấu áo đường
phải đảm bảo được các yêu cầu về vật liệu sau:
Sinh VIên : Phương Văn Đức 4 Lớp Cầu Đường K34 -TC