Thư viện tri thức trực tuyến
Kho tài liệu với 50,000+ tài liệu học thuật
© 2023 Siêu thị PDF - Kho tài liệu học thuật hàng đầu Việt Nam

Tổ chức hoạt động trải nghiệm trong dạy học môn toán ở trường trung học cơ sở
Nội dung xem thử
Mô tả chi tiết
ĐẠI HỌC THÁI NGUYÊN
TRƢỜNG ĐẠI HỌC SƢ PHẠM
NGUYỄN HỮU TUYẾN
TỔ CHỨC HOẠT ĐỘNG TRẢI NGHIỆM
TRONG DẠY HỌC MÔN TOÁN Ở
TRƢỜNG TRUNG HỌC CƠ SỞ
LUẬN ÁN TIẾN SĨ KHOA HỌC GIÁO DỤC
THÁI NGUYÊN - 2020
ĐẠI HỌC THÁI NGUYÊN
TRƢỜNG ĐẠI HỌC SƢ PHẠM
NGUYỄN HỮU TUYẾN
TỔ CHỨC HOẠT ĐỘNG TRẢI NGHIỆM
TRONG DẠY HỌC MÔN TOÁN Ở
TRƢỜNG TRUNG HỌC CƠ SỞ
Ngành: Lí luận và phƣơng pháp dạy học bộ môn Toán học
Mã số: 9140111
LUẬN ÁN TIẾN SĨ KHOA HỌC GIÁO DỤC
Ngƣời hƣớng dẫn khoa học:
1. PGS.TS Vũ Quốc Chung
2. PGS.TS Cao Thị Hà
THÁI NGUYÊN - 2020
i
LỜI CAM ĐOAN
Nghiên cứu sinh xin cam đoan đây là công trình nghiên cứu của riêng
tác giả. Các kết quả nghiên cứu và các số liệu nêu trong luận án là hoàn toàn
trung thực, chưa từng được ai công bố trong bất cứ công trình nào khác.
Thái Nguyên, tháng 9 năm 2020
Tác giả
Nguyễn Hữu Tuyến
ii
LỜI CẢM ƠN
Nghiên cứu sinh xin cảm ơn Ban Giám hiệu, Phòng Đào tạo, Ban chủ nhiệm
Khoa Toán, Bộ môn LL&PPDH Toán Trường Đại học Sư phạm - Đại Thái
Nguyên đã tạo điều kiện để thực hiện và hoàn thành chương trình nghiên cứu
của mình.
Xin bày tỏ lòng biết ơn sâu sắc nhất tới PGS.TS Vũ Quốc Chung,
PGS.TS Cao Thị Hà đã trực tiếp hướng dẫn nghiên cứu sinh trong suốt quá
trình học tập, nghiên cứu và hoàn thiện luận án.
Xin được chân thành cảm ơn các thầy giáo, cô giáo và các nhà khoa học
đã quan tâm, tư vấn, động viên và có những ý kiến quí báu cho nghiên cứu
sinh trong quá trình làm luận án.
Tôi xin gửi lời cảm ơn tới gia đình, bạn bè, cơ quan, đồng nghiệp đã luôn
động viên, tạo điều kiện và giúp đỡ tôi trong suốt thời gian học tập và nghiên cứu.
Thái Nguyên, tháng 9 năm 2020
Tác giả
Nguyễn Hữu Tuyến
iii
MỤC LỤC
Lời cam đoan...................................................................................................... i
Lời cảm ơn ........................................................................................................ii
Mục lục.............................................................................................................iii
Danh mục các từ viết tắt................................................................................... iv
Danh mục các bảng ........................................................................................... v
Danh mục các hình và biểu đồ ......................................................................... vi
MỞ ĐẦU .......................................................................................................... 1
1. Lý do chọn đề tài........................................................................................... 1
2. Mục đích nghiên cứu..................................................................................... 4
3. Khách thể, đối tượng nghiên cứu .................................................................. 4
4. Giả thuyết khoa học ...................................................................................... 4
5. Nhiệm vụ nghiên cứu .................................................................................... 4
6. Phạm vi nghiên cứu....................................................................................... 4
7. Phương pháp nghiên cứu............................................................................... 5
8. Kết quả nghiên cứu ....................................................................................... 5
9. Luận điểm bảo vệ .......................................................................................... 6
10. Những đóng góp mới của đề tài.................................................................. 6
11. Cấu trúc của luận án.................................................................................... 6
Chƣơng 1: CƠ SỞ LÝ LUẬN ........................................................................ 7
1.1. Tổng quan về tình hình nghiên cứu hoạt động trải nghiệm, về tổ chức
hoạt động trải nghiệm trong dạy học môn Toán cho học sinh cấp trung
học cơ sở............................................................................................................ 7
1.1.1. Tình hình nghiên cứu ở nước ngoài ........................................................ 7
1.1.2. Tình hình nghiên cứu trong nước.......................................................... 12
1.1.3. Đánh giá chung về hoạt động trải nghiệm và tổ chức hoạt động trải
nghiệm trong dạy học môn Toán ở trường trung học cơ sở............................ 14
iv
1.2. Cơ sở lý luận về tổ chức hoạt động trải nghiệm trong dạy học
môn Toán cho học sinh cấp trung học cơ sở ............................................... 15
1.2.1. Một số khái niệm cơ bản liên quan đến đề tài ...................................... 15
1.2.2. Lý thuyết kiến tạo về dạy học ............................................................... 17
1.2.3. Hoạt động trải nghiệm trong dạy học ................................................... 21
1.2.4. Một số đặc điểm tâm lý của học sinh trong dạy học môn Toán ở
trường trung học cơ sở .................................................................................... 33
1.2.5. Tổ chức hoạt động trải nghiệm trong dạy học môn Toán cho học
sinh cấp trung học cơ sở.................................................................................. 37
Kết luận chƣơng 1 ......................................................................................... 72
Chƣơng 2: THỰC TRẠNG TỔ CHỨC HOẠT ĐỘNG TRẢI
NGHIỆM TRONG DẠY HỌC MÔN TOÁN Ở TRƢỜNG TRUNG
HỌC CƠ SỞ................................................................................................... 74
2.1. Mục đích khảo sát .................................................................................... 74
2.2. Đối tượng, thời gian khảo sát................................................................... 74
2.3. Công cụ khảo sát ...................................................................................... 75
2.4. Kết quả khảo sát....................................................................................... 75
2.4.1. Kết quả khảo sát về nhận thức của giáo viên........................................ 75
2.4.2. Vận dụng hoạt động trải nghiệm trong dạy học môn Toán ở trường
trung học cơ sở ................................................................................................ 76
2.5. Đánh giá của tác giả về hoạt động trải nghiệm trong dạy học môn
Toán ở trường trung học cơ sở........................................................................ 81
Kết luận chƣơng 2 ......................................................................................... 84
Chƣơng 3: CÁC BIỆN PHÁP TỔ CHỨC HOẠT ĐỘNG TRẢI
NGHIỆM TRONG DẠY HỌC MÔN TOÁN Ở TRƢỜNG TRUNG
HỌC CƠ SỞ .................................................................................................. 88
3.1. Những căn cứ đề xuất các biện pháp tổ chức hoạt động trải nghiệm
trong dạy học môn Toán ở trường trung học cơ sở......................................... 88
v
3.1.1. Đáp ứng yêu cầu dạy học phát triển phẩm chất, năng lực của học sinh..... 88
3.1.2. Phù hợp với đặc điểm của hoạt động trải nghiệm trong dạy học môn
Toán ở trường trung học cơ sở........................................................................ 88
3.1.3. Phù hợp với đặc điểm nhận thức của học sinh trường trung học cơ
sở theo thuyết kiến tạo của L. Vygotsky......................................................... 88
3.1.4. Phù hợp với đặc điểm dạy học môn Toán ở trường trung học cơ sở.... 89
3.2. Đề xuất các biện pháp tổ chức học trải nghiệm trong dạy học môn
Toán ở trường trung học cơ sở........................................................................ 90
3.2.1. Giáo viên tạo môi trường phù hợp cho học sinh học toán qua hoạt
động trải nghiệm trong môn học và trong thực tiễn đời sống......................... 90
3.2.2. Giáo viên thiết kế chuỗi hoạt động trải nghiệm trong quá trình học
toán của học sinh để định hướng kịp thời khi học sinh gặp khó khăn, tạo
sự cam kết liên tục của người học................................................................... 99
3.2.3. Phối hợp hoạt động trải nghiệm trong môn học và hoạt động trải
nghiệm trong thực tiễn đời sống phù hợp với tiến độ và đặc điểm nội dung
bài học ........................................................................................................... 110
3.2.4. Chú trọng khai thác các kỹ thuật đánh giá quá trình (quan sát trực
tiếp, quay video, phỏng vấn, phiếu khảo sát, hồ sơ năng lực của học sinh,...)
trong khi học sinh học toán qua hoạt động trải nghiệm theo ba tiêu chí: kỹ
năng hoạt động, sản phẩm và chuyển hóa kinh nghiệm học toán...................... 115
Kết luận chương 3 ......................................................................................... 122
Chƣơng 4: THỰC NGHIỆM SƢ PHẠM................................................. 124
4.1. Mục đích, yêu cầu, nội dung thực nghiệm sư phạm .............................. 124
4.1.1. Mục đích, yêu cầu ............................................................................... 124
4.1.2. Nội dung thực nghiệm......................................................................... 124
4.2. Thời gian, đối tượng tham gia thực nghiệm sư phạm............................ 124
4.2.1. Thời gian thực nghiệm sư phạm ......................................................... 124
4.2.2. Đối tượng tham gia vào thực nghiệm sư phạm................................... 125
vi
4.3. Cách thức tổ chức thực nghiệm sư phạm............................................... 125
4.4. Phương pháp đánh giá kết quả thực nghiệm sư phạm ........................... 126
4.4.1. Tiêu chí đánh giá kết quả .................................................................... 126
4.4.2. Công cụ đánh giá kết quả thực nghiệm sư phạm................................ 126
4.5. Kết quả thực nghiệm sư phạm ............................................................... 128
4.5.1. Kết quả thực nghiệm sư phạm vòng 1 ................................................ 128
4.5.2. Kết quả thực nghiệm sư phạm vòng 2 ................................................ 133
4.5.3. Khảo nghiệm về sự hiệu quả và tính khả thi của biện pháp ............... 139
Kết luận chương 4 ......................................................................................... 142
KẾT LUẬN VÀ KIẾN NGHỊ.................................................................... 146
1. Kết luận ..................................................................................................... 146
2. Kiến nghị................................................................................................... 146
2.1. Đối với Bộ, Sở, phòng giáo dục và đào tạo và các địa phương............. 146
2.2. Đối với các trường đào tạo giáo viên..................................................... 147
2.3. Đối với các trường trung học cơ sở........................................................ 147
2.4. Đối với giáo viên.................................................................................... 147
CÁC CÔNG TRÌNH CỦA TÁC GIẢ ĐÃ CÔNG BỐ TRÊN CÁC
TẠP CHÍ LIÊN QUAN ĐẾN LUẬN ÁN.................................................. 148
DANH MỤC TÀI LIỆU THAM KHẢO................................................... 150
PHỤ LỤC
vii
DANH MỤC CÁC TỪ VIẾT TẮT
Viết tắt Viết đầy đủ
BTTH Bài tập toán học
CT Chương trình
CTGDPT Chương trình giáo dục phổ thông
Đ Đạt
ĐC Đối chứng
ĐG Đánh giá
ĐL Định lý
HĐ Hoạt động
HĐHT Hoạt động học tập
HĐTN Hoạt động trải nghiệm
HT Học tập
HTN Học trải nghiệm
HS Học sinh
KĐ Không đạt
KN Khái niệm
GBTTH Giải bài tập toán học
GD Giáo dục
GD&ĐT Giáo dục và Đào tạo
GDPT Giáo dục phổ thông
GV Giáo viên
NL Năng lực
PCHT Phong cách học tập
PP Phương pháp
QN Quan niệm
THCS Trung học cơ sở
THPT Trung học phổ thông
TN Thực nghiệm
TNSP Thực nghiệm sư phạm
viii
DANH MỤC CÁC BẢNG
Bảng 4.1. Phân bố điểm kiểm tra chất lượng của nhóm TN và ĐC khối
lớp 8 .......................................................................................... 129
Bảng 4.2. Kết quả xếp loại bài kiểm tra trước thực nghiệm vòng 1 ......... 129
Bảng 4.3. Phân bố điểm của lớp TN và ĐC sau khi TN vòng 1............... 130
Bảng 4.4. Kết quả xếp loại bài kiểm tra sau TNSP vòng 1....................... 131
Bảng 4.5. Phân bố tần số lũy tích hội tụ lùi của nhóm lớp TN và ĐC
sau khi TN vòng 1..................................................................... 131
Bảng 4.6. Số liệu thống kê ........................................................................ 132
Bảng 4.7. Kết quả ...................................................................................... 132
Bảng 4.8. Phân bố điểm khảo sát chất lượng đầu vào của nhóm TN và ĐC..134
Bảng 4.9. Kết quả xếp loại bài kiểm tra trước TN vòng 2........................ 134
Bảng 4.10. Phân bố điểm của lớp TN và lớp ĐC khi TNSP vòng 2........... 136
Bảng 4.11. Kết quả xếp loại bài kiểm tra sau TN vòng 2 .......................... 136
Bảng 4.12. Phân bố tần số lũy tích hội tụ lùi của nhóm lớp TN và ĐC
sau khi TNSP vòng 2 ................................................................ 137
Bảng 4.13. Số liệu thống kê sau khi TNSP vòng 2..................................... 138
Bảng 4.14. Kết quả ...................................................................................... 138
Bảng 4.15. Tính hiệu quả của các biện pháp............................................... 140
Bảng 4.16. Tính khả thi của các biện pháp ................................................. 140
Bảng 4.17. Thứ hạng tính hiệu quả và tính khả thi của các biện pháp ......... 141
ix
DANH MỤC CÁC HÌNH VÀ BIỂU ĐỒ
Hình:
Hình 1.1: Chu trình HTN của K. Lewin ......................................................... 25
Hình 1.2: Chu trình HTN của J. Dewey.......................................................... 26
Hình 1.3: Mô hình HTN của J. Piaget ............................................................ 27
Hình 1.4: Chu trình HTN của D. Kolb........................................................... 28
Hình 1.5: Chu trình HĐTN trong môn Toán .................................................. 31
Hình 1.6: Quan hệ giữa thuyết kiến tạo và các loại HĐTN............................ 33
Hình 1.7........................................................................................................... 54
Hình 1.8........................................................................................................... 54
Hình 1.9........................................................................................................... 56
Hình 1.10......................................................................................................... 57
Hình 1.11......................................................................................................... 58
Hình 1.12......................................................................................................... 60
Hình 1.13: Thước vuông BAC có thể xoay quanh A...................................... 61
Hình 1.14: Thước thẳng có thể xoay quanh A................................................ 62
Hình 1.15......................................................................................................... 62
Hình 1.16......................................................................................................... 65
Hình 1.17......................................................................................................... 68
Hình 3.1........................................................................................................... 97
Hình 3.2......................................................................................................... 102
Hình 3.3......................................................................................................... 105
Hình 3.4......................................................................................................... 106
Hình 3.5......................................................................................................... 106
Hình 3.6......................................................................................................... 107
Hình 3.7......................................................................................................... 108
Hình 3.8......................................................................................................... 108
x
Hình 3.9......................................................................................................... 110
Hình 3.10....................................................................................................... 112
Hình 3.11....................................................................................................... 114
Biểu đồ:
Biểu đồ 4.1. Đa giác đồ của nhóm lớp TN và ĐC khối lớp 8....................... 129
Biểu đồ 4.2. Đồ thị biểu diễn đường tần suất lũy tích hội tụ lùi của nhóm
lớp TN và ĐC sau khi TN vòng 1............................................. 131
Biểu đồ 4.3. Đa giác biểu đồ biểu thị điểm khảo sát chất lượng của nhóm
TN và ĐC trước khi TNSP vòng 2 ........................................... 134
Biểu đồ 4.4. Đồ thị biểu diễn đường tần suất tích lũy hội tụ lùi của nhóm
lớp TN và ĐC sau khi TNSP vòng 2 ........................................ 137
Biểu đồ 4.5. Thể hiện mối quan hệ giữa tính hiệu quả và khả thi của các
biện pháp................................................................................... 141
1
MỞ ĐẦU
1. Lý do chọn đề tài
Một yêu cầu đối với môn Toán đáp ứng đổi mới GD ở nước ta hiện nay
[19, 20] là đổi mới cách dạy, cách học và hình thức tổ chức dạy học theo
hướng phát triển NL người học; nhằm trang bị kiến thức, kĩ năng để HS hiểu
biết và hình thành kĩ năng HĐ trong HT và trong cuộc sống. “CT mới,
sách giáo khoa mới bảo đảm tính tiếp nối, liên thông giữa các cấp học,
các lớp học, giữa các môn học, chuyên đề HT và HĐTN’’. Trong CTGDPT
2018, GD toán học được thực hiện ở nhiều môn trong đó Toán là môn học cốt
lõi nhằm hình thành và phát triển cho HS những phẩm chất chủ yếu, NL
chung và NL toán học; phát triển kiến thức kỹ năng then chốt và tạo cơ hội
để HS đƣợc trải nghiệm, áp dụng toán học vào đời sống thực tiễn; tạo dựng
sự kết nối giữa các ý tưởng toán học, giữa Toán học với các môn khoa học
khác và giữa Toán học với đời sống thực tiễn [6].
Xu hướng đổi mới PP dạy học môn Toán hiện nay: Lý thuyết HĐ được
khởi xướng và phát triển vào những năm 30 - 70 của thế kỉ XX bởi L.
Vygotsky và A.N. Leonchev, đã chỉ rõ NL được hình thành và phát triển
trong HĐ và bằng HĐ. Ở Việt Nam, Phạm Minh Hạc đã viết: “Phương pháp
giáo dục bằng hoạt động là dẫn dắt học sinh tự xây dựng công cụ làm trẻ thay
đổi từ bên trong” và “Hoạt động không chỉ là rèn luyện trí thông minh bằng
hoạt động, mà còn thu hẹp sự cưỡng bức của nhà giáo thành sự hợp tác bậc
cao” [27, 28]. Như vậy HĐTN trong dạy học môn Toán là sự vận dụng phù
hợp và rất cần thiết giúp cho HS vượt qua các rào cản để từ đó tìm được sự
hứng thú trong HT toán.
Trên thế giới, D. Kolb [87, 105] là một trong những người đầu tiên
nghiên cứu đầy đủ Lý thuyết “HTN” liên quan trực tiếp đến kinh nghiệm của
cá nhân. “GD trải nghiệm” được đưa vào GD ở nhiều nước vào những năm
đầu của thế kỷ 20. Quan điểm học qua trải nghiệm đã trở thành tư tưởng GD
2
chính thống khi gắn liền với các nhà tâm lý học, GD học như J. Dewey, K.
Lewin, J. Piaget, L. Vygotsky, D. Kolb, W. James, C. Jung, P. Freire, C.
Rogers và hiện nay, tư tưởng “Học qua trải nghiệm‟‟ vẫn là một trong triết lý
GD điển hình của nước Mỹ và nhiều nước trên thế giới [6, 7, 8, 9, 113].
Lý thuyết HTN của D. Kolb đã đƣợc ứng dụng nhiều trong lĩnh vực
giáo dục, các công trình nghiên cứu và chƣơng trình giáo dục ở nhiều
nƣớc trên thế giới trong đó có Việt Nam đƣợc cụ thể hóa và thể hiện dƣới
các tên gọi khác nhau nhƣ HĐTN, HĐTN sáng tạo, Học qua trải nghiệm,
Giáo dục trải nghiệm.
Kinh nghiệm quốc tế về tổ chức HĐTN.
- Anh: GD không chỉ phó mặc cho nhà trường mà có nhiều tổ chức, cá
nhân, xã hội chung tay góp sức và chia sẻ sứ mệnh GD. Một trong những
trung tâm GD trải nghiệm được rất nhiều học HS tham gia là Widehorizon
(thành lập năm 2004) [9, 53, 60].
- Nhật Bản: GD nhấn mạnh tư duy sáng tạo và kinh nghiệm cá nhân. HS
được dạy các hành động độc lập, biết cách đưa ra mục tiêu, nhiệm vụ thông
qua các bài học, coi trọng phát triển sáng tạo, phát triển tài năng, hình thành
một cơ sở vững mạnh để khuyến khích trẻ sáng tạo [7, 8, 53, 61].
- Hồng Kông: CT GD là CT trải nghiệm sáng tạo; HS được tổ chức các
HĐ trải nghiệm, được làm việc độc lập để giải quyết vấn đề [7, 8, 53, 61].
- Hàn Quốc: Từ năm 2009, CT GD Hàn Quốc đã bổ sung thêm “HĐTN
sáng tạo”, là HĐ ngoại khóa sau các giờ học trên lớp, nhưng không tách rời
hệ thống các môn học, mà có mối quan hệ bổ sung hỗ trợ cho HĐ giảng dạy
trong nhà trường để hình thành phẩm chất, tư tưởng ý chí, kĩ năng sống và
những NL cần có của con người trong xã hội hiện đại [59].
- Các HĐTN ở các trường học Mỹ, Phần Lan và Úc (Tampere School,
2013; Oxford School, 2013; Heathfield School, 2013; Kuopion Kaupunki
2013; Episcopal High School: Afternoon Options; Australian Intenational
3
School Bangkok, 2012) được tổ chức một cách phong phú đa dạng theo lĩnh
vực HĐ [5, 6, 7, 8, 9].
Nói tóm lại, với các tên gọi khác nhau, những điểm chung trong CTGDPT
của các nước là chú trọng phát triển NL của người học trên cơ sở khai thác kinh
nghiệm, vốn sống và tổ chức đa dạng các HĐTN cho HS, gắn với cuộc sống
của các em và phù hợp với nhu cầu đa dạng của người học [5].
HĐTN trong thực tiễn GD trong nước và quốc tế chủ yếu được thực hiện
theo hướng học đi đôi với hành, lí luận gắn liền với thực tiễn thông qua các
HĐ đa dạng, phong phú ở trong và ngoài nhà trường. Các HĐ đó mang tính
thực tiễn xã hội, chưa đi sâu nghiên cứu cách thức tổ chức HĐTN ngay
trong HĐHT ở từng môn học của HS. Thực chất đó là quá trình tổ chức để
HS tự mình mò mẫm, dự đoán và phát hiện các kiến thức mới, hình thành
các kĩ năng ban đầu của môn học dựa trên các kinh nghiệm sẵn có, từng
bước chuyển hóa đƣợc kinh nghiệm HT của mình. Toán học là một môn có
nhiều cơ hội để HS có thể HT thông qua các HĐTN. Chính trong HĐTN, HS
dần dần vượt qua được đặc trưng trừu tượng của toán học. G. Polya đã nói:
“Trong dạy học toán, không có phương pháp nào học tập nào tốt hơn là tạo
cơ hội để học sinh tự mò mẫm, dự đoán và phát hiện” [93].
Trong những năm qua, đã có một số công trình nghiên cứu về HĐTN, tổ
chức HĐTN trong dạy học môn Toán ở cấp Tiểu học; là hướng tiếp cận mới,
phù hợp với định hướng đổi mới GDPT sau 2015, góp phần bổ sung lý luận
và thực tiễn trong dạy học toán ở bậc phổ thông. Tuy nhiên, tới thời điểm hiện
tại chưa có công trình nào công bố nghiên cứu về tổ chức HĐTN trong dạy
học môn Toán cấp THCS ở Việt Nam, một cấp học rất quan trọng trong hệ
thống GDPT. Đây là một cấp học bước ngoặt, chuyển tiếp về nhận thức của
HS từ cảm tính sang nhận thức lí tính. HĐTN sẽ hỗ trợ HS nhận biết toán học
từ mô tả KN lên một cấp độ mới là định nghĩa KN, phù hợp với sự phát triển
NL nhận thức của HS THCS.