Thư viện tri thức trực tuyến
Kho tài liệu với 50,000+ tài liệu học thuật
© 2023 Siêu thị PDF - Kho tài liệu học thuật hàng đầu Việt Nam

Tỉ lệ khuyết sẹo mổ lấy thai ở phụ nữ hiếm muộn có tiền căn mổ lấy thai đến khám tại bệnh viện mỹ
Nội dung xem thử
Mô tả chi tiết
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO BỘ Y TẾ
ĐẠI HỌC Y DƯỢC THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
-----------------
LA VĂN MINH TIẾN
TỈ LỆ KHUYẾT SẸO MỔ LẤY THAI
Ở PHỤ NỮ HIẾM MUỘN
CÓ TIỀN CĂN MỔ LẤY THAI
ĐẾN KHÁM TẠI BỆNH VIỆN MỸ ĐỨC
LUẬN VĂN BÁC SĨ NỘI TRÚ
THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH – NĂM 2021
.
.
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO BỘ Y TẾ
ĐẠI HỌC Y DƯỢC THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
-----------------
LA VĂN MINH TIẾN
TỈ LỆ KHUYẾT SẸO MỔ LẤY THAI
Ở PHỤ NỮ HIẾM MUỘN
CÓ TIỀN CĂN MỔ LẤY THAI
ĐẾN KHÁM TẠI BỆNH VIỆN MỸ ĐỨC
CHUYÊN NGÀNH: SẢN PHỤ KHOA
MÃ SỐ: NT 62 72 13 01
LUẬN VĂN BÁC SĨ NỘI TRÚ
NGƯỜI HƯỚNG DẪN KHOA HỌC: PGS.TS. VƯƠNG THỊ NGỌC LAN
THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH – NĂM 2021
.
.
LỜI CAM ĐOAN
Tôi xin cam đoan đây là công trình nghiên cứu của riêng tôi. Các số liệu và
kết quả nêu trong luận văn là trung thực và chưa được công bố trong bất kì công trình
nào khác.
Tác giả luận văn
LA VĂN MINH TIẾN
.
.
MỤC LỤC
DANH MỤC TỪ VIẾT TẮT.................................................................................... i
DANH MỤC ĐỐI CHIẾU ANH VIỆT.................................................................. ii
DANH MỤC BẢNG................................................................................................ iii
DANH MỤC SƠ ĐỒ ............................................................................................... iv
DANH MỤC HÌNH...................................................................................................v
ĐẶT VẤN ĐỀ ............................................................................................................1
MỤC TIÊU NGHIÊN CỨU .....................................................................................3
CHƯƠNG 1: TỔNG QUAN TÀI LIỆU..................................................................4
1.1. TỔNG QUAN VỀ KHUYẾT SẸO MỔ LẤY THAI ..........................................4
1.2. TIÊU CHUẨN CHẨN ĐOÁN KHUYẾT SẸO MỔ LẤY THAI.....................12
1.3. HẬU QUẢ CỦA KHUYẾT SẸO MỔ LẤY THAI...........................................19
1.4. XỬ TRÍ KHUYẾT SẸO MỔ LẤY THAI.........................................................21
1.5. TỔNG QUAN VỀ KHUYẾT SẸO MỔ LẤY THAI VÀ HIẾM MUỘN .........23
1.6. NGHIÊN CỨU TẠI VIỆT NAM VỀ HIẾM MUỘN VÀ KHUYẾT SẸO MỔ
LẤY THAI .........................................................................................................30
1.7. TÌNH HÌNH TẠI NƠI THỰC HIỆN NGHIÊN CỨU.......................................31
CHƯƠNG 2: ĐỐI TƯỢNG VÀ PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU...................33
2.1. THIẾT KẾ NGHIÊN CỨU................................................................................33
2.2. ĐỐI TƯỢNG NGHIÊN CỨU ...........................................................................33
2.3. PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU......................................................................33
2.4. VẤN ĐỀ Y ĐỨC ...............................................................................................44
CHƯƠNG 3: KẾT QUẢ NGHIÊN CỨU..............................................................46
3.1. ĐẶC ĐIỂM LÂM SÀNG CỦA ĐỐI TƯỢNG NGHIÊN CỨU .......................47
3.2. TỈ LỆ KHUYẾT SẸO MỔ LẤY THAI Ở ĐỐI TƯỢNG NGHIÊN CỨU .......53
3.3. ĐẶC ĐIỂM HÌNH THÁI CỦA KHUYẾT SẸO MỔ LẤY THAI Ở ĐỐI
TƯỢNG NGHIÊN CỨU THEO ĐỒNG THUẬN ISUOG ...............................54
3.4. CÁC YẾU TỐ LIÊN QUAN ĐẾN KHUYẾT SẸO MỔ LẤY THAI Ở ĐỐI
TƯỢNG NGHIÊN CỨU....................................................................................55
CHƯƠNG 4: BÀN LUẬN ......................................................................................63
4.1. ĐẶC ĐIỂM DÂN SỐ NGHIÊN CỨU ..............................................................63
.
.
4.2. PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU......................................................................65
4.3. TỈ LỆ VÀ ĐẶC ĐIỂM HÌNH THÁI KHUYẾT SẸO MỔ LẤY THAI............66
4.4. CÁC YẾU TỐ LIÊN QUAN ĐẾN KHUYẾT SẸO MỔ LẤY THAI...............71
4.5. ĐIỂM MẠNH VÀ HẠN CHẾ CỦA NGHIÊN CỨU .......................................74
4.6. Ý NGHĨA ỨNG DỤNG CỦA NGHIÊN CỨU.................................................75
KẾT LUẬN..............................................................................................................77
KIẾN NGHỊ.............................................................................................................78
TÀI LIỆU THAM KHẢO
PHỤ LỤC 1: BẢN THÔNG TIN DÀNH CHO ĐỐI TƯỢNG NGHIÊN CỨU VÀ
CHẤP NHẬN THAM GIA NGHIÊN CỨU
PHỤ LỤC 2: PHIẾU THU THẬP SỐ LIỆU
PHỤ LỤC 3: QUYẾT ĐỊNH CHO PHÉP THU THẬP SỐ LIỆU TẠI BỆNH
VIỆN MỸ ĐỨC
PHỤ LỤC 4: DANH SÁCH ĐỐI TƯỢNG THAM GIA NGHIÊN CỨU
PHỤ LỤC 5: QUYẾT ĐỊNH VỀ VIỆC CÔNG NHẬN TÊN ĐỀ TÀI VÀ NGƯỜI
HƯỚNG DẪN KHOA HỌC
PHỤ LỤC 6: CHẤP THUẬN CỦA HỘI ĐỒNG ĐẠO ĐỨC TRONG NGHIÊN
CỨU Y SINH HỌC
PHỤ LỤC 7: QUYẾT ĐỊNH THÀNH LẬP HỘI ĐỒNG CHẤM LUẬN VĂN
TỐT NGHIỆP BÁC SĨ NỘI TRÚ
PHỤ LỤC 8: NHẬN XÉT CỦA PHẢN BIỆN 1
PHỤ LỤC 9: NHẬN XÉT CỦA PHẢN BIỆN 2
PHỤ LỤC 10: KẾT LUẬN CỦA HỘI ĐỒNG CHẤM LUẬN VĂN BÁC SĨ NỘI
TRÚ
PHỤ LỤC 11: GIẤY XÁC NHẬN ĐÃ BỔ SUNG, SỬA CHỮA LUẬN VĂN
THEO Ý KIẾN HỘI ĐỒNG CHẤM LUẬN VĂN BÁC SĨ NỘI TRÚ
.
.
DANH MỤC TỪ VIẾT TẮT
Từ viết tắt Tên đầy đủ
BV Bệnh viện
CTC Cổ tử cung
ĐTĐ Đái tháo đường
HM Hiếm muộn
KSMLT Khuyết sẹo mổ lấy thai
KTBT Kích thích buồng trứng
KTC Khoảng tin cậy
MLT Mổ lấy thai
NC Nghiên cứu
NSBTC Nội soi buồng tử cung
TC Tử cung
THA Tăng huyết áp
.
.
DANH MỤC ĐỐI CHIẾU ANH VIỆT
Từ viết tắt Tên đầy đủ Dịch sang tiếng Việt
AMT Adjacent myometrial thickness Độ dày cơ tử cung cạnh sẹo
BMI Body mass index Chỉ số khối cơ thể
HSG Hysterosalpingography Phim tử cung vòi trứng cản quang
ICSI Intracytoplasmic sperm injection Bơm tinh trùng vào bào tương noãn
ISUOG International society of
ultrasound in obstetrics and
gynecology
Hiệp hội siêu âm sản phụ khoa quốc
tế
IUI Intrauterine insemination Bơm tinh trùng vào buồng tử cung
IVF In vitro fertilization Thụ tinh trong ống nghiệm
IVM In vitro maturation Trưởng thành noãn non trong ống
nghiệm
MRI Magnetic resonance imaging Hình ảnh cộng hưởng từ
OR Odds ratio Tỉ số chênh
PR Prevalence ratio Tỉ số tỉ lệ hiện mắc
RCOG Royal college of obstetricians
and gynecologists
Hiệp hội sản phụ khoa hoàng gia
Anh
Ref Reference Tham chiếu
SIS Saline infusion
sonohysterography
Siêu âm bơm nước muối sinh lí vào
lòng tử cung
RMT Residual myometrium thickness Độ dày cơ tử cung còn lại
TVS Transvaginal sonography Siêu âm qua ngả âm đạo
WHO World health organization Tổ chức y tế thế giới
.
.
i
DANH MỤC BẢNG
Bảng 1.1. Mối liên quan giữa số lần MLT và hình thái KSMLT trên siêu âm ........11
Bảng 1.2. Triệu chứng lâm sàng và hình ảnh học ....................................................27
Bảng 1.3. Phân nhóm phụ nữ HM có tiền căn MLT ................................................28
Bảng 1.4. Chiến lược điều trị phụ nữ HM có tiền căn MLT theo từng nhóm..........28
Bảng 1.5. Kết cục sản khoa sau điều trị phẫu thuật sửa KSMLT điều trị HM.........30
Bảng 2.1. Định nghĩa các biến số trong NC.............................................................38
Bảng 3.1. Đặc điểm nền của đối tượng NC (n = 340)..............................................47
Bảng 3.2. Đặc điểm liên quan đến tiền căn MLT (n = 340).....................................49
Bảng 3.3. Đặc điểm triệu chứng lâm sàng của đối tượng NC (n = 340)..................51
Bảng 3.4. Phân tích hồi qui logistic đơn biến khảo sát mối liên quan giữa KSMLT
và đặc điểm nền của đối tượng NC (n = 340) ..........................................55
Bảng 3.5. Phân tích hồi qui logistic đơn biến khảo sát mối liên quan giữa KSMLT
và đặc điểm tiền căn MLT của đối tượng NC (n = 340)..........................58
Bảng 3.6. Phân tích hồi qui logistic đa biến khảo sát các yếu tố liên quan đến
KSMLT (n = 340).....................................................................................61
Bảng 4.1. So sánh tỉ lệ KSMLT phát hiện qua TVS giữa các NC ...........................67
.
.
DANH MỤC SƠ ĐỒ
Sơ đồ 1.1. Chiến lược phẫu thuật sửa KSMLT điều trị HM ....................................29
Sơ đồ 2.1. Các bước tiến hành NC ...........................................................................35
Sơ đồ 3.1. Kết quả quá trình thu nhận mẫu cho NC.................................................46
Sơ đồ 3.2. Tỉ lệ KSMLT và tỉ lệ từng phân loại trong mẫu NC (n = 340)...............53
Sơ đồ 3.3. Giá trị các thông số mô tả KSMLT (n = 125) .........................................54
.
.
DANH MỤC HÌNH
Hình 1.1. KSMLT ở một bệnh phẩm TC ...................................................................4
Hình 1.2. Mặt phẳng đứng dọc bệnh phẩm TC cho thấy KSMLT tại thành trước
cơ TC ..........................................................................................................5
Hình 1.3. KSMLT với nhánh phụ...............................................................................7
Hình 1.4. Tỉ số hồi phục cơ TC..................................................................................7
Hình 1.5. Phân bố kích thước của KSMLT ở phụ nữ HM.........................................8
Hình 1.6. Hình ảnh KSMLT trên mặt phẳng đứng dọc TC qua TVS ......................13
Hình 1.7. Chiều dài và chiều rộng của KSMLT.......................................................14
Hình 1.8. Chiều sâu và RMT của nhánh chính và nhánh phụ KSMLT ...................15
Hình 1.9. Nhánh phụ, AMT, khoảng cách giữa sẹo và nếp bàng quang – âm đạo,
và khoảng cách giữa sẹo và lỗ ngoài CTC ...............................................16
Hình 1.10. Hình ảnh của KSMLT qua SIS...............................................................17
Hình 1.11. Hình ảnh thoát thuốc cản quang vào KSMLT trên HSG .......................18
Hình 1.12. Hình ảnh khiếm khuyết cơ TC đặc trưng của KSMLT trên MRI ..........18
Hình 1.13. Hình ảnh của KSMLT qua NSBTC .......................................................19
Hình 1.14. KSMLT và cơ chế xuất huyết TC bất thường ........................................21
Hình 1.15. Cơ chế của KSMLT gây xuất huyết điểm sau hành kinh và HM ..........23
Hình 1.16. Hình ảnh siêu âm cho thấy máu ử đọng tại KSMLT và buồng TC ở
những thời điểm khác nhau trong cùng một chu kì..................................24
Hình 1.17. Diễn tiến lâm sàng ở phụ nữ HM thứ phát có tiền căn MLT. ................26
.
.
ĐẶT VẤN ĐỀ
Hiện nay, MLT là loại phẫu thuật phổ biến nhất trên thế giới. MLT là phẫu
thuật cần thiết và mang lại nhiều lợi ích nếu được chỉ định đúng. Theo tổ chức y tế
thế giới (WHO), tỉ lệ MLT từ 10 – 15% của tổng số ca sinh, giúp giảm tử suất của bà
mẹ và trẻ sơ sinh [7]. Từ năm 1970 đến 2016, tỉ lệ MLT ở Mỹ đã gia tăng từ 5% lên
đến 31,9% [2]. Tỉ lệ của MLT gia tăng cũng đi kèm với sự xuất hiện đáng kể các biến
chứng dài hạn của nó [7], [27].
Trong hai thập kỉ qua, các bác sĩ sản phụ khoa trên thế giới đã ghi nhận có sự
gia tăng các biến chứng phụ khoa dài hạn của MLT như đau vùng chậu mạn, thống
kinh, đau khi giao hợp, xuất huyết điểm sau hành kinh và HM [8], [36], [42]. Ngoài
ra, các biến chứng sản khoa dài hạn của MLT cũng gia tăng như thai bám ở sẹo MLT,
nhau bám chặt và vỡ TC [11], [36], [39]. Các biến chứng này được cho rằng có liên
quan đến KSMLT [8], [9], [30], [42], [48]. Ngoài các biến chứng trên, KSMLT còn
tăng nguy cơ tai biến trong các thủ thuật phụ khoa như đặt dụng cụ TC, hút nạo buồng
TC và chuyển phôi [31], [40].
Năm 2019, Jordans và cộng sự đã kết hợp kết quả các NC và ý kiến của chuyên
gia siêu âm, đưa ra đồng thuận về đánh giá KSMLT ở phụ nữ không mang thai bằng
siêu âm (đồng thuận ISUOG) [24]. KSMLT được định nghĩa là sự mất đi lớp cơ TC
dọc theo vết mổ cơ TC ở lần MLT trước với độ sâu lớn hơn hoặc bằng 2 mm. Đồng
thuận về đánh giá KSMLT đã góp phần xây dựng quy trình chuẩn trong thực hành
lâm sàng đánh giá KSMLT. Thực hành đánh giá KSMLT theo đồng thuận này đưa
đến sự thống nhất giữa các chuyên gia trên thế giới, tạo điều kiện so sánh kết quả của
các NC về KSMLT [24].
Tỉ lệ KSMLT rất thay đổi giữa các báo cáo, dao động từ 6,9% đến 69%. Điều
này phụ thuộc vào đối tượng NC có ghi nhận các vấn đề phụ khoa liên quan, thời
điểm khảo sát KSMLT sau MLT, thời điểm khảo sát KSMLT trong chu kì kinh,
phương tiện sử dụng cũng như tiêu chuẩn chẩn đoán KSMLT [9], [47], [48]. Trong
một NC tiến cứu gần đây, tỉ lệ KSMLT được ghi nhận là 45,6% phát hiện qua SIS và
22,4% qua TVS [3]. Yếu tố nguy cơ của KSMLT bao gồm chuyển dạ giai đoạn hoạt
động kéo dài, tư thế TC ngả sau, MLT nhiều lần và mẹ có ĐTĐ, béo phì [3], [5]. Theo
.
.
Sholapurkar, kĩ thuật đóng cơ TC là yếu tố quan trọng dẫn đến KSMLT do sự chậm
lành vết thương [36].
Sự liên quan giữa KSMLT và HM đang tăng dần trong các báo cáo gần đây
[19], [37]. Phụ nữ có tiền căn MLT được ghi nhận có tỉ lệ HM cao hơn 9% so với phụ
nữ có tiền căn sanh ngả âm đạo [21]. KSMLT cũng được ghi nhận là một nguyên
nhân của HM thứ phát [37]. Tuy vậy, chưa có NC nào ghi nhận tỉ lệ KSMLT ở dân
số HM có tiền căn MLT sử dụng tiêu chuẩn chẩn đoán của ISUOG. Ngoài ra, việc
mô tả cụ thể các đặc điểm hình thái của KSMLT qua siêu âm cũng giúp cho việc chọn
lựa phương pháp điều trị phù hợp cho KSMLT.
BV Mỹ Đức là một trung tâm điều trị HM lớn tại Việt Nam. Năm 2019, trong
số 7298 cặp vợ chồng đến khám HM, có 1313 phụ nữ (chiếm khoảng 18%) có tiền
căn MLT (số liệu thống kê của BV). Chúng tôi thực hiện NC này nhằm trả lời câu
hỏi NC: “Tỉ lệ KSMLT ở phụ nữ HM có tiền căn MLT đến khám tại BV Mỹ Đức
là bao nhiêu và đâu là các yếu tố liên quan đến tình trạng này?”. Kết quả NC
nhằm cung cấp thông tin cho các bác sĩ HM trong việc khám, chẩn đoán và điều trị
HM ở những phụ nữ có tiền căn MLT, đồng thời cũng cung cấp thêm thông tin cho
các bác sĩ sản phụ khoa về các biến chứng muộn có thể có của MLT khi họ cho chỉ
định MLT.
.
.