Thư viện tri thức trực tuyến
Kho tài liệu với 50,000+ tài liệu học thuật
© 2023 Siêu thị PDF - Kho tài liệu học thuật hàng đầu Việt Nam

Thực trạng và một số yếu tố nguy cơ nhiễm giun truyền qua đất ở người Ê Đê
Nội dung xem thử
Mô tả chi tiết
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
TRƯỜNG ĐẠI HỌC TÂY NGUYÊN
-----------------------------
YBLIU ARUL
THỰC TRẠNG VÀ MỘT SỐ YẾU TỐ NGUY CƠ
NHIỄM GIUN TRUYỀN QUA ĐẤT Ở NGƯỜI Ê ĐÊ
BUÔN BUÔR VÀ EARANG TỈNH ĐẮKLẮK
NĂM 2007 - 2008
Chuyên nghành : Ký sinh trùng – Côn trùng
Mã Số :607265
LUẬN VĂN THẠC SĨ KÝ SINH TRÙNG – CÔN TRÙNG
NGƯỜI HƯỚNG DẪN KHOA HỌC:
PGS.TS NGUYỄN XUÂN THAO
Buôn Ma Thuột, năm 2009
i
MỤC LỤC
Trang
Trang phụ bìa
Lời cam ñoan
Lời cảm ơn
Mục lục
Danh mục các chữ viết tắt
Danh mục các bảng
Danh mục các hình
i
ii
iii
iv
vi
vii
ix
ĐẶT VẤN ĐỀ 1
Chương I: Tổng quan tài liệu 3
1.1. Lịch sử về bệnh giun truyền qua ñất 3
1.2. Tác hại của giun truyền qua ñất 6
1.3. Chu kỳ phát triển của giun truyền qua ñất 10
1.4. Những yếu ảnh hưởng tới tình trạng nhiễm giun sán truyền qua ñất 15
1.5 Tình hình nhiễm giun truyền qua ñất trên thế giới và trong nước 16
Chương II: Đối tượng và phương pháp nghiên cứu 23
2.1.Đối tượng nghiên cứu 23
2.2.Địa ñiểm và thời gian nghiên cứu 23
2.3.Phương pháp nghiên cứu 23
2.4.Các biến số và chỉ số nghiên cứu 26
2.5 Phân tích và xử lý số liệu 30
2.6 Các sai số có thể gặp và cách hạn chế 31
2.7 Vấn ñề ñạo ñức trong nghiên cứu 32
Chương III: Kết quả nghiên cứu 33
3.1. Tỷ lệ, cường ñộ nhiễm giun truyền qua ñất ở người Êñê tại buôn
Buôr và buôn Earang
33
3.2. Các yếu tố ảnh hưởng ñến nhiễm giun 39
iv
Chương IV: Bàn luận 48
4.1. Tỷ lệ, cường ñộ nhiễm giun truyền qua ñất ở người Êñê tại buôn
Buôr và buôn Earang
48
4.2.Thực trạng các yếu tố nguy cơ ảnh hưởng ñến nhiễm giun tại cộng
ñồng Ê ñê tại hai buôn nghiên cứu
51
KẾ LUẬN VÀ KIẾN NGHỊ 54
TÀI LIỆU THAM KHẢO
PHỤ LỤC
v
LỜI CẢM ƠN
Để hoàn thành ñề tài này, tôi bày tỏ lòng biết ơn sâu sắc ñến:
- Ban giám hiệu trường Đại Học Tây Nguyên
- Phòng Sau Đại học trường Đại Học Tây Nguyên
- Khoa Y Dược , trường Đại Học Tây Nguyên
- Bộ môn Ký sinh trùng- Côn trùng
- Đặc biệt tôi bày tỏ long biết ơn sâu sắc ñến PGS.TS Nguyễn Xuân Thao
ñã tận tình trực tiếp giảng dạy, hướng dẫn và giúp ñỡ tôi hoàn thành ñề tài
này.
- Xin cảm ơn gia ñình và bạn bè, ñồng nghiệp ñã chia sẻ, ñộng viên tôi
trong suốt thời gian học tập.
iii
DANH MỤC CÁC CHỮ VIẾT TẮT
Tiếng Việt
BHLĐ : Bảo hộ lao ñộng (sử dụng găng tay)
Cs : Cộng sự
HGĐ : Hộ gia ñình
HS : Học sinh
GTQĐ : Giun truyền qua ñất
HX : Hố xí
HXHVS : Hố xí hợp vệ sinh
NXB : Nhà xuất bản
SR-KST & CT : Sốt rét - Ký sinh trùng và Côn trùng
TB : Trung bình
TQPUXQN : Thói quen phóng uế xung quanh nhà
XN : Xét nghiệm
VSMT : Vệ sinh môi trường
YTNC : Yếu tố nguy cơ
Tiếng Anh
CDC : The Centers for Disease Control and Prevention
EPG : Egg per gram (số trứng trung bình trên 1 gram phân)
KAP
: Knowledge - Attitude - Practice ( kiến thức - Thái ñộ -
Thực hành)
WHO : World Health Organization (Tổ chức Y tế Thế giới)
vi
DANH MỤC CÁC HÌNH
Hình 1.1. Trứng và giun tóc trưởng thành 7
Hình 1.2. Chu kỳ của giun móc theo nhóm tuổi 8
Hình 1.3. Ấu trùng của giun móc chui qua da và giun móc 9
Hình 1.4. Chu kỳ phát triển của giun Tóc 11
Hình 1.5. Chu kỳ phát triển của giun móc/mỏ 15
Hình 1.6. Bản ñồ phân bố và tỷ lệ nhiễm giun 16
Hình 1.7. Phân bố tỷ lệ nhiễm giun ở Việt Nam 17
Hình 3.1. Biểu diễn tỷ lệ nhiễm giun ñũa, giun tóc, giun móc tại hai buôn
nghiên cứu
33
Hình 3.2. Biểu diễn tỷ lệ nhiễm giun ñũa, giun tóc, giun móc/mỏ theo
nhóm tuổi tại hai buôn nghiên cứu
34
Hình 3.3. Biểu diễn tỷ lệ nhiễm giun ñũa, giun tóc, giun móc/mỏ phân
theo giới tại hai buôn nghiên cứu
35
Hình 3.4. Biểu diễn tỷ lệ nhiễm giun ñũa, giun tóc, giun móc/mỏ phân
theo ñơn nhiễm và ña nhiễm tại hai buôn nghiên cứu
36
Hình 3.5. Biểu diễn tỷ lệ nhiễm giun ñũa, giun tóc, giun móc/mỏ phân
theo ñơn nhiễm, ña nhiễm theo nhóm tuổi tại hai buôn nghiên
cứu
37
Hình 3.6. Hình biểu diễn số trứng trung bình / 1gram phân của giun ñũa,
giun móc/mỏ, giun tóc ở hai xã nghiên cứu
38
ix
DANH MỤC CÁC BẢNG
Bảng 2.1. Nhóm biến số phụ thuộc 26
Bảng 2.2. Nhóm biến số ñộc lập 26
Bảng 2.3. Các biến số về kiến thức, thái ñộ, thực hành về vệ sinh cá nhân và
tác hại của giun
27
Bảng 2.4. Phân loại cường ñộ nhiễm: giun ñũa, giun tóc, giun móc/mỏ 29
Bảng 2.5. Sự kết hợp yếu tố nguy cơ và nhiễm giun 30
Bảng 3.1. Tỷ lệ nhiễm giun ñũa, giun tóc và giun móc/mỏ tại ñịa ñiểm nghiên cứu 33
Bảng 3.2. Tỷ lệ nhiễm giun ñũa, giun tóc và giun móc/mỏ theo nhóm tuổi 34
Bảng 3.3: Tỷ lệ nhiễm giun Đũa, giun Tóc và giun móc/mỏ theo giới 35
Bảng 3.4. Tỷ lệ ñơn nhiễm và ña nhiễm các loại giun 36
Bảng 3.5. Tỷ lệ ñơn nhiễm và nhiễm phối hợp các loại giun theo nhóm tuổi 37
Bảng 3.6. Cường ñộ nhiễm giun ñũa, giun tóc và giun móc/mỏ ở hai buôn 38
Bảng 3.7. Mối liên quan giữa Dùng găng tay tiếp xúc phân, rác và hành vi
nhiễm giun ñũa
39
Bảng 3.8. Mối liên quan giữa ñi giày hoặc dép phân, rác và hành vi nhiễm
giun ñũa
39
Bảng 3.9. Mối liên quan giữa Uống nước lã và hành vi nhiễm giun ñũa 40
Bảng 3.10. Mối liên quan giữa rửa tay thường xuyên trước khi ăn và sau ñại
tiện và hành vi nhiễm giun ñũa
40
Bảng 3.11. Mối liên quan giữa có và không sử dụng hố xí hợp vệ sinh ảnh
hưởng ñến tỷ lệ nhiễm giun ñũa
40
Bảng 3.12. Mối liên quan giữa có và không tẩy giun ñịnh kỳ ảnh hưởng ñến
tỷ lệ nhiễm giun ñũa
41
Bảng 3.13. Phân tích ña biến mối liên quan giữa nhiễm giun ñũa và các yếu tố
nguy cơ
41
Bảng 3.14. Mối liên quan giữa không và có dùng găng tay tiếp xúc phân, rác
ảnh hưởng ñến nhiễm giun tóc
42
vii