Thư viện tri thức trực tuyến
Kho tài liệu với 50,000+ tài liệu học thuật
© 2023 Siêu thị PDF - Kho tài liệu học thuật hàng đầu Việt Nam

Thực trạng và giải pháp hoàn thiện chính sách thuế thu nhập cá nhân từ tiền lương tiền công / Lê Xuân Quang
Nội dung xem thử
Mô tả chi tiết
i
MỤC LỤC
Trang
MỤC LỤC................................................................................................................................ i
DANH MỤC TỪ VIẾT TẮT................................................................................................. iv
DANH MỤC BẢNG ................................................................................................................v
DANH MỤC BIỂU ĐỒ ......................................................................................................... vi
PHẦN 1 - LỜI NÓI ĐẦU
1.1 Tính cấp thiết của đề tài........................................................................................ 1
1.2 Mục tiêu của đề tài ............................................................................................... 1
1.3 Bố cục đề tài......................................................................................................... 2
PHẦN 2 - TỔNG QUAN VỀ THUẾ
2.1 Khái lược sự ra đời và phát triển của Thuế ........................................................... 3
2.2 Những quan niệm khác nhau về thuế qua các giai đoạn lịch sử ............................ 4
2.3 Bản chất của thuế ................................................................................................. 6
2.4 Chức năng của thuế .............................................................................................. 9
2.4.1 Chức năng tài chính của thuế........................................................................... 10
2.4.2 Chức năng kinh tế của thuế.............................................................................. 11
2.5 Những nguyên tắc của thuế - khả năng thu thuế - hiện tượng chuyển thuế ......... 13
2.5.1 Những nguyến tắc về thuế ............................................................................... 13
2.5.2 Khả năng thu thuế............................................................................................ 14
2.5.3 Hiện tượng chuyển thuế................................................................................... 15
PHẦN 3 - NHỮNG VẤN ĐỀ CHUNG VỀ THUẾ THU NHẬP CÁ NHÂN
ii
3.1 Sự hình thành và phát triển thuế thu nhập cá nhân ở các nước trên thế giới và Việt
Nam ......................................................................................................................... 17
3.2 Khái niệm về thu nhập và thuế thu nhập cá nhân................................................ 20
3.3 Đặc điểm, vai trò của thuế thu nhập cá nhân....................................................... 21
3.3.1 Đặc điểm của thuế TNCN................................................................................ 21
3.3.2 Vai trò của thuế TNCN.................................................................................... 22
3.4 Nội dung thuế thu nhập cá nhân ở một số nước .................................................. 24
3.4.1 Đối tượng nộp thuế thu nhập cá nhân của các nước......................................... 25
3.4.2 Thu nhập chịu thuế thu nhập cá nhân của các nước ......................................... 26
3.4.3 Thu nhập không chịu thuế thu nhập cá nhân của các nước............................... 27
3.4.4 Biểu so sánh chiết giảm gia cảnh với thu nhập quốc dân bình quân đầu người
của các nước và Việt Nam........................................................................................ 32
3.4.5 Biểu thuế lũy tiến từng phần của các nước ...................................................... 33
3.4.6 Thuế suất khấu trừ tại nơi trả thu nhập đối với lãi tiền cho vay, lợi tức cổ phần
và tiền bản quyền ..................................................................................................... 34
3.4.7 Thu nhập chịu thuế áp dụng khấu trừ thuế tại nơi trả thu nhập ........................ 34
PHẦN 4 - THỰC TRẠNG VIỆC TỔ CHỨC THỰC HIỆN LUẬT THUẾ THU
NHẬP CÁ NHÂN NÓI CHUNG VÀ THUẾ THU NHẬP TỪ TIỀN LƯƠNG
TIỀN CÔNG TRONG THỜI GIAN QUA
4.1 Sự hình thành và phát triển thuế thu nhập cá nhân ở Việt Nam........................... 37
4.2 Thực trạng việc tổ chức thực hiện luật thuế TNCN nói chung và thuế TNCN từ
tiền lương tiền công trong thời gian qua và sự cần thiết sửa đổi bổ sung chính sách
thuế TNCN về tiền lương tiền công.......................................................................... 40
4.2.1 Những thuận lợi và kết quả đạt được trong quá trình triển khai thực hiện Luật
thuế TNCN nói chung và thuế TNCN đối với tiền lương tiền công nói riêng ........... 40
iii
4.2.2 Những khó khăn, tồn tại và hạn chế của chính sách thuế TNCN nói chung và
chính sách thuế TNCN đối với tiền lương tiền công................................................. 47
PHẦN 5 - GIẢI PHÁP HOÀN THIỆN CHÍNH SÁCH THUẾ THU NHẬP CÁ
NHÂN ĐỐI VỚI TIỀN LƯƠNG TIỀN CÔNG
5.1 Cơ sở lý luận về giảm trừ gia cảnh, biểu thuế lũy tiến từng phần đối với tiền
lương tiền công ........................................................................................................ 59
5.2 Những giải pháp................................................................................................. 62
Kết Luận ................................................................................................................... 74
TÀI LIỆU THAM KHẢO............................................................................................
PHỤ LỤC ....................................................................................................................
iv
DANH MỤC BẢNG
Trang
Bảng 3.1: Đối tượng nộp thuế thu nhập cá nhân của các nước..............................................25
Bảng 3.2: Thu nhập chịu thuế thu nhập cá nhân của các nước ..............................................26
Bảng 3.3: Thu nhập không chịu thuế thu nhập cá nhân của các nước ...................................27
Bảng 3.4: So sánh chiết giảm gia cảnh với thu nhập quốc dân bình quân đầu người ở các
nước và Việt Nam...................................................................................................................32
Bảng 3.5: Biểu thuế lũy tiến từng phần của các nước............................................................33
Bảng 3.6: Thuế suất khấu trừ tại nơi trả thu nhập đối với lãi tiền cho vay, lợi tức cổ phần và
tiền bản quyền.........................................................................................................................34
Bảng 3.7: Thu nhập chịu thuế áp dụng khấu trừ thuế tại nơi trả thu nhập.............................34
Bảng 4.1: Số liệu về khả năng nộp thuế của người dân từ năm 2009 đến 2011 ....................42
Bảng 4.2: Thống kê lượng thuế thu được trong giai đoạn 2009 - 2011 .................................45
Bảng 5.1: Biểu thuế suất đề xuất............................................................................................73
v
DANH MỤC BIỂU ĐỒ
Trang
Biểu đồ 4.1: Thống kê số người nộp thuế từ thu nhập từ lương, tiền công bậc 1 và bậc 2 trở
lên .....................................................................................................................44
Biểu đồ 4.2: Lượng thuế TNCN thu được bổ sung điều tiết đối với các khoản thu nhập......45
Biểu đồ 5.1: Chi phí ăn uống số tiền 2.400.000đ/ tháng ........................................................61
Biểu đồ 5.2: Chi phí nhà ở số tiền 1.000.000đ/ tháng ............................................................62
Biểu đồ 5.3: Chi phí đi lại 500.000đ/ tháng ...........................................................................62
Biểu đồ 5.4: Chi phí điện sinh hoạt 240.000đ/ tháng .............................................................62
Biểu đồ 5.5: Chi phí nước sinh hoạt 100.000đ/ tháng............................................................63
Biểu đồ 5.6: Chi phí tiền học phí 200.000đ/ tháng.................................................................63
Biểu đồ 5.7: Chi phí điều trị 200.000đ/ tháng ........................................................................63
Biểu đồ 5.8: Chi phí tiền sách báo, giải trí 300.000đ/ tháng..................................................64
Biểu đồ 5.9: Chi phí bảo hiểm sinh mạng 930.000đ/ tháng ...................................................64
Biểu đồ 5.10: Mức giảm trừ người nộp thuế 6.000.000đ/ tháng............................................65
Biểu đồ 5.11: Mức giảm trừ cho con 4.000.000đ/ tháng........................................................65
Biểu đồ 5.12: Mức giảm trừ vợ chồng, cha mẹm anh chị em, cô dì chú bác ruột 3.000.000đ/
tháng .......................................................................................................................................65
Biểu đồ 5.13: Điều kiện người phụ thuộc được giảm trừ không có việc làm, không có thu
nhập hoặc tàn tật.....................................................................................................................66
Biểu đồ 5.14: Mức khởi điểm chịu thuế 10.000.000đ............................................................66
Biểu đồ 5.15: Tỷ lệ thuế suất khởi điểm.................................................................................67
Biểu đồ 5.16: Tỷ lệ thuế suất bậc 2 ........................................................................................67
Biểu đồ 5.17: Tỷ lệ thuế suất bậc 3 ........................................................................................67
Biểu đồ 5.18: Tỷ lệ thuế suất bậc 4 ........................................................................................68
vi
Biểu đồ 5.19: Tỷ lệ thuế suất bậc 5 ........................................................................................68
Biểu đồ 5.20: Tỷ lệ thuế suất bậc 6 ........................................................................................68
Biểu đồ 5.21: Tỷ lệ trượt giá từ 15% điều chỉnh mức giảm trừ gia cảnh & thu nhập tính thuế
................................................................................................................................................69
Biểu đồ 5.22: Tỷ lệ trượt giá từ 20% điều chỉnh mức giảm trừ gia cảnh & thu nhập tính thuế
................................................................................................................................................69
vii
DANH MỤC TỪ VIẾT TẮT
BHNT : Bảo hiểm nhân thọ
BHXH : Bảo hiểm xã hội
BHYT : Bảo hiểm y tế
NSNN : Ngân sách nhà nước
TNCN : Thu nhập cá nhân
TNDN : Thu nhập doanh nghiệp
TP.HCM : Thành phố Hồ Chí Minh
UBTVQH : Ủy ban thường vụ Quốc Hội
viii
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
TRƯỜNG ĐẠI HỌC MỞ TP.HCM
__________________
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
_________________
THÔNG TIN KẾT QUẢ NGHIÊN CỨU
1. Thông tin chung:
- Tên đề tài: Thực trạng và giải pháp hoàn thiện chính sách thuế TNCN từ tiền
lương tiền công
- Mã số: T2011-32k-12
- Chủ nhiệm đề tài: Lê Xuân Quang
- Đơn vị của chủ nhiệm đề tài: Khoa Tài Chính - Ngân hàng
- Thời gian thực hiện: (….tháng)
2. Mục tiêu:
Hệ thống hóa một cách tổng quát chính sách thuế thu nhập cá nhân
Phân tích và đánh giá thực trạng thuế thu nhập cá nhân từ tiền lương tiền công, trên
cơ sở đó nhận ra những ưu điểm và hạn chế làm cơ sở đề xuất những giải pháp, định hướng
chính sách thuế thu nhập cá nhân từ tiền lương tiền công
3. Tính mới và sáng tạo: Đưa ra cơ sở lý luận cho việc giảm trừ gia cảnh, mức thuế suất và
đề xuất các mức giảm trừ gia cảnh đối với người nộp thuế và người phụ thuộc
4. Kết quả nghiên cứu:
ix
Đánh giá những kết quả đạt được và những tồn tại, hạn chế và nguyên nhân của những tồn
tại, hạn chế của chính sách thuế thu nhập cá nhân đối với tiền lương tiền công. Đề xuất
những khoản được giảm trừ vào thu nhập chịu thuế từ tiền lương tiền công, Mức thuế
suất, mức khởi điểm tính thuế, một số khoản thu nhập được miễn giảm thuế thu nhập
cá nhân từ tiền lương tiền công.Thời điểm Kê khai, nộp thuế, quyết toán thuế, hoàn
thuế
5. Sản phẩm:
Giảm trừ gia cảnh:
Đối với bản thân người nộp thuế mức giảm trừ là 10.000.000đồng/ tháng và 120.000.000
đồng /năm Nếu người lao động bị tàn tật thì được giảm trừ thêm 3.000.000đồng/tháng.
Ngoài ra người nộp thuế được trừ vào thu nhập chịu thuế nếu có phát sinh các khoản chi phí
sau đây: bảo hiểm theo quy định, chi phí các thiết bị trợ giúp người lao động tàn tật, chi phí
lãi vay mua nhà ở, phương tiện xe ôto, gắn máy để đi làm việc, thuế sử dụng đất ở phi nông
nghiệp, chi phí đóng góp cho các tổ chức chính trị, tổ chức xã hội, tổ chức nghề nghiệp
được nhà nước có thẩm quyền thành lập hoặc công nhận, chi phí sinh đẻ và nằm viện đối
với người lao động nữ, chi phí thuê người giúp việc, chi phí tổn thất do thiên tai, hoả hoạn
gây thiệt hại về tài sản.
Đối với con trên 18 tuổi đang đi học ở Việt nam mức giảm trừ là 6.000.000 đồng/
tháng ,đối với con trên 18 tuổi đi học ở ngoài Việt nam mức giảm trừ 4.000.000đồng/tháng .
Ngoài mức giảm trừ 4.000.000đồng tháng hoặc 6.000.000 đồng/ tháng và khoản chi mua
bảo hiểm nhân thọ cho con
Đối với vợ hoặc chồng mức giảm trừ 3.000.000đồng/ tháng. Ngoài mức giảm trừ
3.000.000đồng tháng, được trừ thêm nếu người nộp thuế phải chi phí đóng quỹ hưu trí tự
nguyện cho vợ hoặc chồng , chi mua bảo hiểm nhân thọ cho vợ hoặc chồng .
Đối với cha mẹ mức giảm trừ là 3.000.000đồng/ tháng
x
Nếu người phụ thuộc là con, vợ hoặc chồng, cha, mẹ là người tàn tật, người nộp thuế
được giảm trừ vào thu nhập chịu thuế trước khi tính thuế mức giảm trừ là 1.000.000đồng/
tháng.
Đối với người phụ thuộc khác theo quy định mức giảm trừ 3.000.000đồng/tháng
Về điều kiện giảm trừ gia cảnh đối với người phụ thuộc chỉ cần quy định: người phụ
thuộc không có thu nhập
Về mức khởi điểm tính thuế là 10.000.000đồng
Về biểu thuế suất điều chỉnh độ rộng khoảng cách giữa các bậc thuế gồm 6 bậc mức
thuế suất thấp nhất là 2% và cao nhất là 30%
Về điều chỉnh mức giảm trừ gia cảnh và các mức thu nhập tính thuế trong biểu thuế
suất thuế TNCN khi giá cả thị trường biến động.Trong trường hợp giá cả thị trường biến
động từ 15% trở lên thì Chính phủ trình Ủy ban Thường vụ Quốc hội điều chỉnh các mức
giảm trừ gia cảnh và mức thu nhập tính thuế , biểu thuế thu nhập cá nhân cho phù hợp
6. Hiệu quả, phương thức chuyển giao kết quả nghiên cứu và khả năng áp dụng:
Những giải pháp của đề tài là cơ sở để nhà nước điều chỉnh sửa đổi bổ sung chính sách thuế
thu nhập cá nhân đối với tiền lương tiền công phù hợp với điều kiện kinh tế xã hội trong
từng thời kỳ.
Cơ quan chủ trì xác nhận
KT. HIỆU TRƯỞNG
PHÓ HIỆU TRƯỞNG
Ngày tháng năm
Chủ nhiệm đề tài
(Ký, Họ và tên)
xi
INFORMATION ON RESEARCH RESULTS
1. General information:
Project title: Current status of policy and solutions to improve Personal Income Tax
policy from salaries and wages
Code number: T2011-32k-12
Coordinator: Mr. Lê Xuân Quang
Implementing institution: Faculty of Finance and Banking
Duration: from to
2. Objective(s):
Systematize personal income tax policy generally
Analyze and assess the current status of personal income tax from salaries and wages to
identify the advantages and limitations as a basis for proposing solutions and orient the
policy of personal income tax from the salaries and wages.
3. Creativeness and innovativeness:
Provides a methodology for the reduction based on family’ circumstances, tax rate range
and propose tax rate reduction based on family circumstances for taxpayers and
dependents
4. Research results:
Assess the achievements and shortcomings, limitations and causes of the shortcomings,
limitations of the personal income tax policy for salaries and wages. Suggest the amounts
which are offset against taxable income from salary and wages; tax rate, the starting point
of calculating tax, some tax exemption from salaries and wages, the time of declaration,
payment, settlement, and refund.
xii
5. Products:
Reduction based on family circumstances:
To a taxpayer himself, he/she will have a deduction of 10,000,000 / month and 120
million / year. If taxpayers are disabled people, they will have another tax deduction of
3.000.000dong/month. In addition, following costs will be also deducted from taxable
income: insurance abide by regulations, the cost of equipment to aid disabled workers,
mortgage interest costs, automotive vehicles, motorcycles to go to work, non-agricultural
land use tax, the cost of contributions to political organizations and social organizations,
professional organizations which are established and recognized by authorities, delivery
and hospitalization expenses for female employees, the cost of hiring house’ maid, the
cost of damage to property caused by natural disasters, fires.
To family having over-18-years old children studying in Vietnam, a tax deduction will
be 6.000.000dong/ month, for those who studying overseas, a tax reduction will be
4.000.000dong/month. Addition to the reduction of 4.000.000dong/month and
6.000.000/month, and the expense of buying life insurance to their children.
To spouses, a deduction is 3.000.000dong / month. Addition to this
3.000.000dong/month deduction, there will be more deductions if the taxpayers have to
pay for expenses in retirement fund for a spouse, or purchase of life insurance for spouses.
To parents, deduction is 3.000.000dong / month
If the dependent (a child, spouse or parent) is disabled, a reduction of
1.000.000dong/month will be deducted from taxable income.
To other dependents in accordance with the law, a deduction is
3.000.000dong/month.
About the family circumstances’ deductions, the condition is simply that the
dependents don’t have any income
The starting level of taxation is 10.000.000 dong.